molecule: Phân tử
Molecule là danh từ chỉ đơn vị nhỏ nhất của một hợp chất hóa học, gồm nhiều nguyên tử liên kết với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen. Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy. |
Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the molecules in the crystal các phân tử trong tinh thể |
các phân tử trong tinh thể | Lưu sổ câu |
| 3 |
the number of atoms in a molecule số nguyên tử trong phân tử |
số nguyên tử trong phân tử | Lưu sổ câu |
| 4 |
two molecules of hydrogen hai phân tử hydro |
hai phân tử hydro | Lưu sổ câu |
| 5 |
the molecules in the crystal các phân tử trong tinh thể |
các phân tử trong tinh thể | Lưu sổ câu |
| 6 |
the number of atoms in a molecule số nguyên tử trong phân tử |
số nguyên tử trong phân tử | Lưu sổ câu |
| 7 |
two molecules of hydrogen hai phân tử hydro |
hai phân tử hydro | Lưu sổ câu |