Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

molecule là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ molecule trong tiếng Anh

molecule /ˈmɒlɪkjuːl/
- adverb : phân tử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

molecule: Phân tử

Molecule là danh từ chỉ đơn vị nhỏ nhất của một hợp chất hóa học, gồm nhiều nguyên tử liên kết với nhau.

  • Water is made up of two hydrogen atoms and one oxygen atom in a molecule. (Nước được tạo thành từ hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy trong một phân tử.)
  • Molecules are too small to be seen with the naked eye. (Phân tử quá nhỏ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.)
  • This drug works by targeting specific molecules in the body. (Thuốc này hoạt động bằng cách nhắm vào các phân tử cụ thể trong cơ thể.)

Bảng biến thể từ "molecule"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "molecule"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "molecule"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen.

Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

Lưu sổ câu

2

the molecules in the crystal

các phân tử trong tinh thể

Lưu sổ câu

3

the number of atoms in a molecule

số nguyên tử trong phân tử

Lưu sổ câu

4

two molecules of hydrogen

hai phân tử hydro

Lưu sổ câu

5

the molecules in the crystal

các phân tử trong tinh thể

Lưu sổ câu

6

the number of atoms in a molecule

số nguyên tử trong phân tử

Lưu sổ câu

7

two molecules of hydrogen

hai phân tử hydro

Lưu sổ câu