Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mirror là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mirror trong tiếng Anh

mirror /ˈmɪrə/
- (n) : gương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mirror: Gương

Mirror là một vật thể phản chiếu hình ảnh của vật thể trước nó.

  • She looked at herself in the mirror before leaving the house. (Cô ấy nhìn mình trong gương trước khi rời khỏi nhà.)
  • The mirror reflected the beautiful landscape outside. (Cái gương phản chiếu phong cảnh đẹp bên ngoài.)
  • He checked his appearance in the mirror. (Anh ấy kiểm tra ngoại hình của mình trong gương.)

Bảng biến thể từ "mirror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mirror
Phiên âm: /ˈmɪrər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gương Ngữ cảnh: Vật phản chiếu hình ảnh She looked at herself in the mirror.
Cô ấy soi mình trong gương.
2 Từ: mirror
Phiên âm: /ˈmɪrər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phản chiếu, phản ánh Ngữ cảnh: Cho thấy lại một cách tương tự The results mirror last year’s trends.
Kết quả phản ánh xu hướng năm ngoái.
3 Từ: mirrored
Phiên âm: /ˈmɪrərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phủ gương, như gương Ngữ cảnh: Bề mặt có tính phản xạ cao The building has mirrored windows.
Tòa nhà có cửa sổ phủ gương.
4 Từ: mirroring
Phiên âm: /ˈmɪrərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự phản chiếu, kỹ thuật “phản chiếu” Ngữ cảnh: Tâm lý/IT: bắt chước cử chỉ hoặc sao chép dữ liệu Mirroring body language can build rapport.
Phản chiếu ngôn ngữ cơ thể giúp tạo thiện cảm.
5 Từ: mirror image
Phiên âm: /ˈmɪrər ˈɪmɪdʒ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Ảnh gương, hình đối xứng Ngữ cảnh: Hình ảnh ngược qua trục gương The logo is a mirror image of the original.
Logo là ảnh gương của bản gốc.

Từ đồng nghĩa "mirror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mirror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He looked at himself in the mirror.

Anh ấy nhìn mình trong gương.

Lưu sổ câu

2

Remember to look in the mirror (= in a car, when driving) before signalling.

Hãy nhớ nhìn vào gương (= trong xe hơi, khi lái xe) trước khi ra hiệu.

Lưu sổ câu

3

the bathroom mirror

gương phòng tắm

Lưu sổ câu

4

The face is the mirror of the soul.

Khuôn mặt là tấm gương của tâm hồn.

Lưu sổ câu

5

Dickens' novels are a mirror of his times.

Tiểu thuyết của Dickens là tấm gương phản chiếu thời đại của ông.

Lưu sổ câu

6

There's a lot of smoke and mirrors in the financing of this film.

Có rất nhiều khói và tấm gương trong nguồn tài chính của bộ phim này.

Lưu sổ câu

7

He was busy admiring himself in the mirror.

Anh ấy đang bận ngắm mình trong gương.

Lưu sổ câu

8

She stared at her face in the mirror.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mình trong gương.

Lưu sổ câu

9

We hung a mirror over the fireplace.

Chúng tôi treo một tấm gương trên lò sưởi.

Lưu sổ câu

10

a large mirror hanging on the wall behind him

một tấm gương lớn treo trên tường sau lưng anh ta

Lưu sổ câu

11

She glanced at her reflection in the mirror.

Cô ấy liếc nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

12

Your conversation is the mirror of your thoughts.

Cuộc trò chuyện của bạn là tấm gương phản chiếu suy nghĩ của bạn.

Lưu sổ câu

13

The best mirror is an old friend.

Tấm gương tốt nhất là một người bạn cũ.

Lưu sổ câu

14

Wine is mirror of the mind.

Rượu là tấm gương phản chiếu tâm trí.

Lưu sổ câu

15

A novel is a mirror walking along a main road.

Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc con đường chính.

Lưu sổ câu

16

In the mirror we see the face; in wine, the heart.

Trong gương, chúng ta nhìn thấy khuôn mặt; trong rượu vang, trái tim.

Lưu sổ câu

17

Behavior is a mirror in which everyone shows his image.

Hành vi là một tấm gương trong đó mọi người đều thể hiện hình ảnh của mình.

Lưu sổ câu

18

Speech is a mirror of the soul; as a man speaks, so is he.

Lời nói là tấm gương của tâm hồn; như một người đàn ông nói, anh ta cũng vậy.

Lưu sổ câu

19

She was look-ing at herself in the mirror.

Cô ấy đang soi mình trong gương.

Lưu sổ câu

20

She was looking at her reflection in the mirror.

Cô ấy đang nhìn vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

21

She grimaced at her reflection in the mirror.

Cô ấy nhăn mặt trước hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

22

The boy breathed upon a mirror.

Cậu bé thở khi soi gương.

Lưu sổ câu

23

The mirror shattered into a thousand pieces.

Chiếc gương vỡ thành nghìn mảnh.

Lưu sổ câu

24

She glanced at herself in the mirror.

Cô ấy nhìn mình trong gương.

Lưu sổ câu

25

A dream nobody cares,a Suigetsu mirror flower wasted.

Một giấc mơ không ai quan tâm, một bông hoa gương Suigetsu bị lãng phí.

Lưu sổ câu

26

He watched them through a two-way mirror.

Anh ấy quan sát chúng qua một chiếc gương hai chiều.

Lưu sổ câu

27

They centred the mirror on the wall.

Họ căn giữa tấm gương trên tường.

Lưu sổ câu

28

He looked at his face reflected in the mirror.

Anh ấy nhìn vào khuôn mặt của mình phản chiếu trong gương.

Lưu sổ câu

29

She was studying her reflection in the mirror.

Cô ấy đang nghiên cứu hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

30

He screwed the mirror onto the wall.

Anh ta vặn chiếc gương vào tường.

Lưu sổ câu

31

She cast a quick look in the rear mirror.

Cô ấy nhìn nhanh vào gương hậu.

Lưu sổ câu

32

The steam misted up the mirror.

Hơi nước làm mờ gương.

Lưu sổ câu

33

His face was reflected in the mirror.

Khuôn mặt của anh ấy được phản chiếu trong gương.

Lưu sổ câu

34

Barbara stared at herself in the mirror.

Barbara nhìn chằm chằm vào mình trong gương.

Lưu sổ câu

35

He saw himself reflected in the water/mirror/shop window.

Anh ấy nhìn thấy mình được phản chiếu trong nước / gương / cửa sổ cửa hàng.

Lưu sổ câu

36

She looked at her image in the mirror.

Cô ấy nhìn hình ảnh của mình trong gương.

Lưu sổ câu

37

She was looking in a mirror.

Cô ấy đang soi gương.

Lưu sổ câu

38

Meg stared at her reflection in the bedroom mirror.

Meg nhìn chằm chằm vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương phòng ngủ.

Lưu sổ câu

39

The boy breathed on a mirror.

Cậu bé thở trên gương.

Lưu sổ câu

40

Look at yourself in the mirror.

Nhìn mình trong gương.

Lưu sổ câu

41

Dickens' novels are a mirror of his times.

Tiểu thuyết của Dickens là tấm gương phản chiếu thời đại của ông.

Lưu sổ câu

42

There's a lot of smoke and mirrors in the financing of this film.

Có rất nhiều khói và những tấm gương trong nguồn tài chính của bộ phim này.

Lưu sổ câu