Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

minority là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ minority trong tiếng Anh

minority /maɪˈnɒrəti/
- (n) : phần ít, thiểu số

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

minority: Thiểu số

Minority chỉ nhóm người hoặc phần của một cộng đồng nhỏ hơn so với phần còn lại.

  • The minority of the population speaks the local language. (Thiểu số dân số nói ngôn ngữ địa phương.)
  • Minority groups often struggle for equal rights. (Các nhóm thiểu số thường đấu tranh để có quyền bình đẳng.)
  • In a democratic society, the minority’s opinion should also be respected. (Trong một xã hội dân chủ, ý kiến của thiểu số cũng nên được tôn trọng.)

Bảng biến thể từ "minority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: minority
Phiên âm: /maɪˈnɔːrəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiểu số Ngữ cảnh: Phần nhỏ hơn trong tổng thể; nhóm thiểu số Only a minority voted against it.
Chỉ một thiểu số bỏ phiếu chống.
2 Từ: minorities
Phiên âm: /maɪˈnɔːrətiz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các nhóm thiểu số Ngữ cảnh: Nhóm dân cư/văn hóa ít hơn The law safeguards ethnic minorities.
Luật bảo vệ các nhóm dân tộc thiểu số.
3 Từ: in the minority
Phiên âm: /ɪn ðə maɪˈnɔːrəti/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Thuộc số ít Ngữ cảnh: Ở phe/nhóm ít người ủng hộ We were in the minority at the meeting.
Chúng tôi thuộc phe thiểu số trong cuộc họp.
4 Từ: minority group
Phiên âm: /maɪˈnɔːrəti ɡruːp/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhóm thiểu số Ngữ cảnh: Cộng đồng ít về số lượng/quyền lực The policy supports minority groups.
Chính sách hỗ trợ các nhóm thiểu số.
5 Từ: minority-owned
Phiên âm: /maɪˈnɔːrəti oʊnd/ Loại từ: Tính từ ghép Nghĩa: Thuộc sở hữu của người thiểu số Ngữ cảnh: Doanh nghiệp thuộc sở hữu thiểu số They launched a minority-owned startup.
Họ thành lập một startup thuộc sở hữu thiểu số.

Từ đồng nghĩa "minority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "minority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only a small minority of students is/are interested in politics these days.

Ngày nay, chỉ có một số ít sinh viên quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

2

Only a tiny minority of products is/are affected.

Chỉ một số ít sản phẩm bị / bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

3

For a minority, the decision was a disappointment.

Đối với một thiểu số, quyết định này là một sự thất vọng.

Lưu sổ câu

4

That's very much a minority view.

Đó là một quan điểm thiểu số.

Lưu sổ câu

5

You are definitely among the minority.

Bạn chắc chắn nằm trong số thiểu số.

Lưu sổ câu

6

minority shareholders in the bank

cổ đông thiểu số trong ngân hàng

Lưu sổ câu

7

to have a minority stake in a company

có cổ phần thiểu số trong một công ty

Lưu sổ câu

8

There is a large German-speaking minority in the east of the country.

Có một dân tộc thiểu số nói tiếng Đức lớn ở phía đông đất nước.

Lưu sổ câu

9

minority languages

ngôn ngữ thiểu số

Lưu sổ câu

10

minority neighborhoods (= where no or few white people live)

khu dân cư thiểu số (= nơi không có hoặc ít người da trắng sinh sống)

Lưu sổ câu

11

minority groups/populations/leaders

nhóm thiểu số / dân số / lãnh đạo

Lưu sổ câu

12

When his minority ended he had to fight to reclaim his property.

Khi thiểu số kết thúc, ông phải chiến đấu để đòi lại tài sản của mình.

Lưu sổ câu

13

Men are in the minority in this profession.

Nam giới chiếm thiểu số trong nghề này.

Lưu sổ câu

14

We are in the minority on this issue.

Chúng tôi là thiểu số về vấn đề này.

Lưu sổ câu

15

a sizeable minority of the population

một dân số thiểu số khá lớn

Lưu sổ câu

16

the view of a small but vocal minority

quan điểm của một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói

Lưu sổ câu

17

We welcome minority applicants.

Chúng tôi hoan nghênh các ứng viên thiểu số.

Lưu sổ câu

18

Dental decay is most prevalent amongst poor and minority communities.

Sâu răng phổ biến nhất ở các cộng đồng nghèo và thiểu số.

Lưu sổ câu

19

You are definitely among the minority.

Bạn chắc chắn nằm trong số thiểu số.

Lưu sổ câu

20

The minority is subordinate to the majority.

thiểu số phụ thuộc vào đa số.

Lưu sổ câu

21

They were in the minority.

Họ thuộc nhóm thiểu số.

Lưu sổ câu

22

Only a minority of British households do/does not have a car.

Chỉ một số ít các hộ gia đình ở Anh không có / không có ô tô.

Lưu sổ câu

23

Only a minority of British households do not have a car.

Chỉ một thiểu số hộ gia đình ở Anh không có ô tô.

Lưu sổ câu

24

Only a small minority of students is / are interested in politics these days.

Ngày nay chỉ có một số ít sinh viên quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

25

Only a small minority of the mentally ill are liable to harm themselves or others.

Chỉ một thiểu số nhỏ người bệnh tâm thần có trách nhiệm tự làm hại bản thân hoặc người khác.

Lưu sổ câu

26

Outraged minority groups will not be placated by promises of future improvements.

Các nhóm thiểu số bị xúc phạm sẽ không được xoa dịu bởi những hứa hẹn về những cải tiến trong tương lai.

Lưu sổ câu

27

Local authority nursery provision covers only a tiny minority of working mothers.

Việc cung cấp nhà trẻ của chính quyền địa phương chỉ dành cho một số ít các bà mẹ đi làm.

Lưu sổ câu

28

It's only a tiny minority of people who are causing the problem.

Chỉ một số rất nhỏ những người đang gây ra vấn đề.

Lưu sổ câu

29

We're in the minority, more people are against us than with us.

Chúng tôi thuộc nhóm thiểu số, nhiều người chống lại chúng tôi hơn là với chúng tôi.

Lưu sổ câu

30

Bad teachers are a tiny minority .

Giáo viên tồi là một thiểu số nhỏ.

Lưu sổ câu

31

Only a tiny minority hold such extreme views.

Chỉ một thiểu số nhỏ bé có quan điểm cực đoan như vậy.

Lưu sổ câu

32

The protesters are a small but vocal minority.

Những người phản đối là một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói.

Lưu sổ câu

33

The minority nationality concert lasted two hours.

Buổi hòa nhạc của các dân tộc thiểu số kéo dài hai giờ.

Lưu sổ câu

34

A small minority voted against the motion.

Một thiểu số nhỏ đã bỏ phiếu chống lại đề nghị này.

Lưu sổ câu

35

A small minority of young people does drink excessively.

Một số ít người trẻ tuổi uống rượu quá mức.

Lưu sổ câu

36

Only a minority of people support these new laws.

Chỉ có một số ít người ủng hộ những luật mới này.

Lưu sổ câu

37

Gay men are a small but significant minority.

Đồng tính nam là một thiểu số nhỏ nhưng đáng kể.

Lưu sổ câu

38

The school is 95 per cent minority .

Trường học là dân tộc thiểu số 95%.

Lưu sổ câu

39

The conference adopted a document on minority rights.

Hội nghị thông qua một văn kiện về quyền của thiểu số.

Lưu sổ câu

40

In the past conservatives have been in the minority.

Trong quá khứ, phe bảo thủ chiếm thiểu số.

Lưu sổ câu

41

They are members of a racial minority.

Họ là thành viên của một nhóm thiểu số chủng tộc.

Lưu sổ câu

42

There is a crying need for more magistrates from the ethnic minority communities.

Cần có nhiều thẩm phán hơn từ các cộng đồng dân tộc thiểu số.

Lưu sổ câu

43

The socialists won 42% of the seats and formed a minority government.

Những người theo chủ nghĩa xã hội giành được 42% số ghế và thành lập một chính phủ thiểu số.

Lưu sổ câu

44

What are the prospects for overcoming the strife between the Christian minority and Muslim majority?

Triển vọng vượt qua xung đột giữa thiểu số Cơ đốc giáo và đa số Hồi giáo là gì?

Lưu sổ câu

45

Gaelic is still spoken in Ireland by a tiny minority.

Tiếng Gaelic vẫn còn được nói ở Ireland bởi một thiểu số nhỏ.

Lưu sổ câu

46

people from ethnic minorities

người dân tộc thiểu số

Lưu sổ câu

47

Many religious minorities fear their beliefs will be ignored.

Nhiều tôn giáo thiểu số lo sợ niềm tin của họ sẽ bị bỏ qua.

Lưu sổ câu