Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

millionth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ millionth trong tiếng Anh

millionth /ˈmɪljənθ/
- Tính từ/Danh từ : Thứ một triệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "millionth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: million
Phiên âm: /ˈmɪljən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một triệu Ngữ cảnh: Đơn vị số lớn The company made a million dollars.
Công ty kiếm được một triệu đô.
2 Từ: millions
Phiên âm: /ˈmɪljənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng triệu Ngữ cảnh: Số lượng rất lớn Millions of people watched the show.
Hàng triệu người xem chương trình.
3 Từ: millionth
Phiên âm: /ˈmɪljənθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ một triệu Ngữ cảnh: Vị trí thứ 1.000.000 She was the millionth customer.
Cô ấy là khách hàng thứ một triệu.
4 Từ: millionaire
Phiên âm: /ˌmɪljəˈner/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Triệu phú Ngữ cảnh: Người có tài sản trên một triệu He became a millionaire at 30.
Anh ấy trở thành triệu phú khi 30 tuổi.

Từ đồng nghĩa "millionth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "millionth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!