memory: Ký ức
Memory là khả năng lưu trữ và nhớ lại thông tin hoặc sự kiện trong quá khứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
memory
|
Phiên âm: /ˈmeməri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trí nhớ; kỷ niệm | Ngữ cảnh: Khả năng ghi nhớ hoặc điều được nhớ lại |
My grandmother still has a sharp memory. |
Bà tôi vẫn có trí nhớ rất tốt. |
| 2 |
Từ:
memories
|
Phiên âm: /ˈmeməriz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những kỷ niệm | Ngữ cảnh: Nhiều điều được nhớ lại |
Childhood memories can be very vivid. |
Ký ức tuổi thơ có thể rất sống động. |
| 3 |
Từ:
memorize
|
Phiên âm: /ˈmeməraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghi nhớ, học thuộc | Ngữ cảnh: Học thuộc thông tin/câu chữ |
Students often memorize formulas for exams. |
Học sinh thường học thuộc công thức cho kỳ thi. |
| 4 |
Từ:
memorization
|
Phiên âm: /ˌmemərəˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự học thuộc lòng | Ngữ cảnh: Quá trình ghi nhớ |
Rote memorization is not always effective. |
Học vẹt không phải lúc nào cũng hiệu quả. |
| 5 |
Từ:
memorable
|
Phiên âm: /ˈmemərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng nhớ | Ngữ cảnh: Dễ để lại ấn tượng |
It was a truly memorable trip. |
Đó là một chuyến đi thật đáng nhớ. |
| 6 |
Từ:
memorably
|
Phiên âm: /ˈmemərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng nhớ | Ngữ cảnh: Cách thức gây ấn tượng |
The team memorably came from behind to win. |
Đội đã lội ngược dòng giành chiến thắng đầy ấn tượng. |
| 7 |
Từ:
memorial
|
Phiên âm: /məˈmɔːriəl/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Đài tưởng niệm; tưởng niệm | Ngữ cảnh: Công trình/kỷ vật ghi nhớ ai/sự kiện |
They built a memorial to the heroes. |
Họ xây đài tưởng niệm các anh hùng. |
| 8 |
Từ:
memory loss
|
Phiên âm: /ˈmeməri lɒs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Mất trí nhớ | Ngữ cảnh: Suy giảm chức năng ghi nhớ |
She suffered temporary memory loss. |
Cô ấy bị mất trí nhớ tạm thời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have a bad memory for names. Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên. |
Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had a long memory for people who had disappointed him. Anh ấy có một trí nhớ dài đối với những người đã làm anh ấy thất vọng. |
Anh ấy có một trí nhớ dài đối với những người đã làm anh ấy thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had a great memory for detail. Anh ấy có một trí nhớ tuyệt vời đến từng chi tiết. |
Anh ấy có một trí nhớ tuyệt vời đến từng chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She can recite the whole poem from memory. Cô ấy có thể đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ từ trí nhớ. |
Cô ấy có thể đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ từ trí nhớ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He suffered memory loss for weeks after the accident. Anh ấy bị mất trí nhớ trong nhiều tuần sau vụ tai nạn. |
Anh ấy bị mất trí nhớ trong nhiều tuần sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The drugs had a severe effect on her short-term memory. Thuốc đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến trí nhớ ngắn hạn của cô ấy. |
Thuốc đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến trí nhớ ngắn hạn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I quickly committed the number of the car to memory (= learned and remembered it). Tôi nhanh chóng ghi lại số của chiếc xe vào bộ nhớ (= đã học và nhớ nó). |
Tôi nhanh chóng ghi lại số của chiếc xe vào bộ nhớ (= đã học và nhớ nó). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Culture is the unit of collective memory, keeping the past alive. Văn hóa là đơn vị của ký ức tập thể, lưu giữ quá khứ sống động. |
Văn hóa là đơn vị của ký ức tập thể, lưu giữ quá khứ sống động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There hasn’t been peace in the country in my memory. Trong ký ức của tôi chưa có hòa bình trên đất nước này. |
Trong ký ức của tôi chưa có hòa bình trên đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was the worst storm in recent memory. Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức gần đây. |
Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức gần đây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This hasn't happened within living memory (= nobody alive now can remember it). Điều này đã không xảy ra trong ký ức sống (= không ai còn sống bây giờ có thể nhớ nó). |
Điều này đã không xảy ra trong ký ức sống (= không ai còn sống bây giờ có thể nhớ nó). | Lưu sổ câu |
| 12 |
The snow outside makes summer feel like a distant memory. Tuyết rơi bên ngoài khiến mùa hè như một ký ức xa xăm. |
Tuyết rơi bên ngoài khiến mùa hè như một ký ức xa xăm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What is your earliest memory? Ký ức sớm nhất của bạn là gì? |
Ký ức sớm nhất của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her memory lives on (= we still remember her). Trí nhớ của cô ấy vẫn tồn tại (= chúng tôi vẫn nhớ cô ấy). |
Trí nhớ của cô ấy vẫn tồn tại (= chúng tôi vẫn nhớ cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their behaviour insults the memory of those who died for this country. Hành vi của họ xúc phạm ký ức của những người đã chết vì đất nước này. |
Hành vi của họ xúc phạm ký ức của những người đã chết vì đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They held a feast to honour the memory of Patroclus, his slain comrade. Họ tổ chức một bữa tiệc để tưởng nhớ Patroclus, người đồng đội đã thiệt mạng của ông. |
Họ tổ chức một bữa tiệc để tưởng nhớ Patroclus, người đồng đội đã thiệt mạng của ông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
gigabytes of memory gigabyte bộ nhớ |
gigabyte bộ nhớ | Lưu sổ câu |
| 18 |
Have you got enough memory available to run the program? Bạn có đủ bộ nhớ để chạy chương trình không? |
Bạn có đủ bộ nhớ để chạy chương trình không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
He founded the charity in memory of his late wife. Ông thành lập tổ chức từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của mình. |
Ông thành lập tổ chức từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The statue was erected to the memory of my father. Bức tượng được dựng lên để tưởng nhớ cha tôi. |
Bức tượng được dựng lên để tưởng nhớ cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Maybe these letters will help to jog your memory. Có thể những chữ cái này sẽ giúp cải thiện trí nhớ của bạn. |
Có thể những chữ cái này sẽ giúp cải thiện trí nhớ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Experience is the father of wisdom and memory the mother. Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ. |
Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The creditor has always a better memory than the detor. Người cho vay luôn có trí nhớ tốt hơn người gièm pha. |
Người cho vay luôn có trí nhớ tốt hơn người gièm pha. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was conscious that her memory was failing. Cô ý thức được rằng trí nhớ của mình đang bị lỗi. |
Cô ý thức được rằng trí nhớ của mình đang bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How much memory does the program occupy? Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ? |
Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ? | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have a very good visual memory. Tôi có trí nhớ hình ảnh rất tốt. |
Tôi có trí nhớ hình ảnh rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Yesterday once more,memory,raining,snowing smiling are touching my heart. Ngày hôm qua một lần nữa, ký ức, mưa, tuyết đang mỉm cười chạm vào trái tim tôi. |
Ngày hôm qua một lần nữa, ký ức, mưa, tuyết đang mỉm cười chạm vào trái tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Kept diaries, not stop what is pen, or memory. Viết nhật ký, không dừng lại những gì là bút, hay ký ức. |
Viết nhật ký, không dừng lại những gì là bút, hay ký ức. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Those memories, I was alone with memory. Những kỷ niệm đó, tôi chỉ có một mình tôi với ký ức. |
Những kỷ niệm đó, tôi chỉ có một mình tôi với ký ức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her honeymoon seemed a distant memory . Tuần trăng mật của cô dường như là một kỷ niệm xa vời. |
Tuần trăng mật của cô dường như là một kỷ niệm xa vời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She tried to obliterate all memory of her father. Cô cố gắng xóa bỏ mọi ký ức về cha mình. |
Cô cố gắng xóa bỏ mọi ký ức về cha mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His short-term memory was damaged in the accident. Trí nhớ ngắn hạn của anh ta bị hỏng trong một vụ tai nạn. |
Trí nhớ ngắn hạn của anh ta bị hỏng trong một vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Yesterday is today's memory, tomorrow is today's dream. Ngày hôm qua là ký ức của ngày hôm nay, ngày mai là giấc mơ của ngày hôm nay. |
Ngày hôm qua là ký ức của ngày hôm nay, ngày mai là giấc mơ của ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He grins, delighted at the memory. Anh ta cười toe toét, thích thú với ký ức. |
Anh ta cười toe toét, thích thú với ký ức. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I retain a clear memory of those days. Tôi giữ lại ký ức rõ ràng về những ngày đó. |
Tôi giữ lại ký ức rõ ràng về những ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I have a bad memory for names. Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên. |
Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên. | Lưu sổ câu |
| 37 |
As one grows older one's memory declines. Khi lớn lên, trí nhớ của một người suy giảm. |
Khi lớn lên, trí nhớ của một người suy giảm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The scene was embedded in his memory. Cảnh tượng đã ghi sâu vào trí nhớ của anh. |
Cảnh tượng đã ghi sâu vào trí nhớ của anh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The party was fresh in her memory. Bữa tiệc như mới trong trí nhớ của cô. |
Bữa tiệc như mới trong trí nhớ của cô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Love remained short,the memory last long. Tình yêu ngắn ngủi, trí nhớ kéo dài. |
Tình yêu ngắn ngủi, trí nhớ kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Happiness is good health and a bad memory. Hạnh phúc là sức khỏe tốt và trí nhớ không tốt. |
Hạnh phúc là sức khỏe tốt và trí nhớ không tốt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The scene is still vivid in my memory. Cảnh tượng vẫn còn sống động trong trí nhớ của tôi. |
Cảnh tượng vẫn còn sống động trong trí nhớ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The artist drew the scene from memory. Người nghệ sĩ đã vẽ cảnh từ trí nhớ. |
Người nghệ sĩ đã vẽ cảnh từ trí nhớ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Life, half is memory, half is to continue. Cuộc sống, một nửa là ký ức, một nửa là tiếp tục. |
Cuộc sống, một nửa là ký ức, một nửa là tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Before it was reality, now it's just a memory. Trước khi nó là hiện thực, bây giờ nó chỉ là ký ức. |
Trước khi nó là hiện thực, bây giờ nó chỉ là ký ức. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Disappear a memory. And leaving is unforgettable memories. Biến mất ký ức. Và để lại là những kỷ niệm khó quên. |
Biến mất ký ức. Và để lại là những kỷ niệm khó quên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The memory was buried deep within my subconscious. Kí ức đã chôn sâu trong tiềm thức của tôi. |
Kí ức đã chôn sâu trong tiềm thức của tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
My childhood will never fade from my memory. Tuổi thơ tôi sẽ không bao giờ phai mờ trong ký ức của tôi. |
Tuổi thơ tôi sẽ không bao giờ phai mờ trong ký ức của tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The simple melody evokes fond memories of childhood. Giai điệu đơn giản gợi lên những kỷ niệm khó phai mờ của tuổi thơ. |
Giai điệu đơn giản gợi lên những kỷ niệm khó phai mờ của tuổi thơ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We laughed and shared memories of Ella and Jake growing up. Chúng tôi đã cười và chia sẻ những kỷ niệm khi lớn lên của Ella và Jake. |
Chúng tôi đã cười và chia sẻ những kỷ niệm khi lớn lên của Ella và Jake. | Lưu sổ câu |