Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

memory là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ memory trong tiếng Anh

memory /ˈmeməri/
- (n) : bộ nhớ, trí nhớ, kỉ niệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

memory: Ký ức

Memory là khả năng lưu trữ và nhớ lại thông tin hoặc sự kiện trong quá khứ.

  • He has a great memory and remembers everything clearly. (Anh ấy có trí nhớ tốt và nhớ rõ mọi thứ.)
  • The memory of their first meeting still makes her smile. (Ký ức về lần gặp đầu tiên vẫn khiến cô ấy cười.)
  • She has trouble with her short-term memory. (Cô ấy gặp khó khăn với trí nhớ ngắn hạn.)

Bảng biến thể từ "memory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: memory
Phiên âm: /ˈmeməri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trí nhớ; kỷ niệm Ngữ cảnh: Khả năng ghi nhớ hoặc điều được nhớ lại My grandmother still has a sharp memory.
Bà tôi vẫn có trí nhớ rất tốt.
2 Từ: memories
Phiên âm: /ˈmeməriz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những kỷ niệm Ngữ cảnh: Nhiều điều được nhớ lại Childhood memories can be very vivid.
Ký ức tuổi thơ có thể rất sống động.
3 Từ: memorize
Phiên âm: /ˈmeməraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghi nhớ, học thuộc Ngữ cảnh: Học thuộc thông tin/câu chữ Students often memorize formulas for exams.
Học sinh thường học thuộc công thức cho kỳ thi.
4 Từ: memorization
Phiên âm: /ˌmemərəˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự học thuộc lòng Ngữ cảnh: Quá trình ghi nhớ Rote memorization is not always effective.
Học vẹt không phải lúc nào cũng hiệu quả.
5 Từ: memorable
Phiên âm: /ˈmemərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng nhớ Ngữ cảnh: Dễ để lại ấn tượng It was a truly memorable trip.
Đó là một chuyến đi thật đáng nhớ.
6 Từ: memorably
Phiên âm: /ˈmemərəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng nhớ Ngữ cảnh: Cách thức gây ấn tượng The team memorably came from behind to win.
Đội đã lội ngược dòng giành chiến thắng đầy ấn tượng.
7 Từ: memorial
Phiên âm: /məˈmɔːriəl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Đài tưởng niệm; tưởng niệm Ngữ cảnh: Công trình/kỷ vật ghi nhớ ai/sự kiện They built a memorial to the heroes.
Họ xây đài tưởng niệm các anh hùng.
8 Từ: memory loss
Phiên âm: /ˈmeməri lɒs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Mất trí nhớ Ngữ cảnh: Suy giảm chức năng ghi nhớ She suffered temporary memory loss.
Cô ấy bị mất trí nhớ tạm thời.

Từ đồng nghĩa "memory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "memory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I have a bad memory for names.

Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên.

Lưu sổ câu

2

He had a long memory for people who had disappointed him.

Anh ấy có một trí nhớ dài đối với những người đã làm anh ấy thất vọng.

Lưu sổ câu

3

He had a great memory for detail.

Anh ấy có một trí nhớ tuyệt vời đến từng chi tiết.

Lưu sổ câu

4

She can recite the whole poem from memory.

Cô ấy có thể đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ từ trí nhớ.

Lưu sổ câu

5

He suffered memory loss for weeks after the accident.

Anh ấy bị mất trí nhớ trong nhiều tuần sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

6

The drugs had a severe effect on her short-term memory.

Thuốc đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến trí nhớ ngắn hạn của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

I quickly committed the number of the car to memory (= learned and remembered it).

Tôi nhanh chóng ghi lại số của chiếc xe vào bộ nhớ (= đã học và nhớ nó).

Lưu sổ câu

8

Culture is the unit of collective memory, keeping the past alive.

Văn hóa là đơn vị của ký ức tập thể, lưu giữ quá khứ sống động.

Lưu sổ câu

9

There hasn’t been peace in the country in my memory.

Trong ký ức của tôi chưa có hòa bình trên đất nước này.

Lưu sổ câu

10

It was the worst storm in recent memory.

Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức gần đây.

Lưu sổ câu

11

This hasn't happened within living memory (= nobody alive now can remember it).

Điều này đã không xảy ra trong ký ức sống (= không ai còn sống bây giờ có thể nhớ nó).

Lưu sổ câu

12

The snow outside makes summer feel like a distant memory.

Tuyết rơi bên ngoài khiến mùa hè như một ký ức xa xăm.

Lưu sổ câu

13

What is your earliest memory?

Ký ức sớm nhất của bạn là gì?

Lưu sổ câu

14

Her memory lives on (= we still remember her).

Trí nhớ của cô ấy vẫn tồn tại (= chúng tôi vẫn nhớ cô ấy).

Lưu sổ câu

15

Their behaviour insults the memory of those who died for this country.

Hành vi của họ xúc phạm ký ức của những người đã chết vì đất nước này.

Lưu sổ câu

16

They held a feast to honour the memory of Patroclus, his slain comrade.

Họ tổ chức một bữa tiệc để tưởng nhớ Patroclus, người đồng đội đã thiệt mạng của ông.

Lưu sổ câu

17

gigabytes of memory

gigabyte bộ nhớ

Lưu sổ câu

18

Have you got enough memory available to run the program?

Bạn có đủ bộ nhớ để chạy chương trình không?

Lưu sổ câu

19

He founded the charity in memory of his late wife.

Ông thành lập tổ chức từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của mình.

Lưu sổ câu

20

The statue was erected to the memory of my father.

Bức tượng được dựng lên để tưởng nhớ cha tôi.

Lưu sổ câu

21

Maybe these letters will help to jog your memory.

Có thể những chữ cái này sẽ giúp cải thiện trí nhớ của bạn.

Lưu sổ câu

22

Experience is the father of wisdom and memory the mother.

Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ.

Lưu sổ câu

23

The creditor has always a better memory than the detor.

Người cho vay luôn có trí nhớ tốt hơn người gièm pha.

Lưu sổ câu

24

She was conscious that her memory was failing.

Cô ý thức được rằng trí nhớ của mình đang bị lỗi.

Lưu sổ câu

25

How much memory does the program occupy?

Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ?

Lưu sổ câu

26

I have a very good visual memory.

Tôi có trí nhớ hình ảnh rất tốt.

Lưu sổ câu

27

Yesterday once more,memory,raining,snowing smiling are touching my heart.

Ngày hôm qua một lần nữa, ký ức, mưa, tuyết đang mỉm cười chạm vào trái tim tôi.

Lưu sổ câu

28

Kept diaries, not stop what is pen, or memory.

Viết nhật ký, không dừng lại những gì là bút, hay ký ức.

Lưu sổ câu

29

Those memories, I was alone with memory.

Những kỷ niệm đó, tôi chỉ có một mình tôi với ký ức.

Lưu sổ câu

30

Her honeymoon seemed a distant memory .

Tuần trăng mật của cô dường như là một kỷ niệm xa vời.

Lưu sổ câu

31

She tried to obliterate all memory of her father.

Cô cố gắng xóa bỏ mọi ký ức về cha mình.

Lưu sổ câu

32

His short-term memory was damaged in the accident.

Trí nhớ ngắn hạn của anh ta bị hỏng trong một vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

33

Yesterday is today's memory, tomorrow is today's dream.

Ngày hôm qua là ký ức của ngày hôm nay, ngày mai là giấc mơ của ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

34

He grins, delighted at the memory.

Anh ta cười toe toét, thích thú với ký ức.

Lưu sổ câu

35

I retain a clear memory of those days.

Tôi giữ lại ký ức rõ ràng về những ngày đó.

Lưu sổ câu

36

I have a bad memory for names.

Tôi có một trí nhớ tồi tệ về những cái tên.

Lưu sổ câu

37

As one grows older one's memory declines.

Khi lớn lên, trí nhớ của một người suy giảm.

Lưu sổ câu

38

The scene was embedded in his memory.

Cảnh tượng đã ghi sâu vào trí nhớ của anh.

Lưu sổ câu

39

The party was fresh in her memory.

Bữa tiệc như mới trong trí nhớ của cô.

Lưu sổ câu

40

Love remained short,the memory last long.

Tình yêu ngắn ngủi, trí nhớ kéo dài.

Lưu sổ câu

41

Happiness is good health and a bad memory.

Hạnh phúc là sức khỏe tốt và trí nhớ không tốt.

Lưu sổ câu

42

The scene is still vivid in my memory.

Cảnh tượng vẫn còn sống động trong trí nhớ của tôi.

Lưu sổ câu

43

The artist drew the scene from memory.

Người nghệ sĩ đã vẽ cảnh từ trí nhớ.

Lưu sổ câu

44

Life, half is memory, half is to continue.

Cuộc sống, một nửa là ký ức, một nửa là tiếp tục.

Lưu sổ câu

45

Before it was reality, now it's just a memory.

Trước khi nó là hiện thực, bây giờ nó chỉ là ký ức.

Lưu sổ câu

46

Disappear a memory. And leaving is unforgettable memories.

Biến mất ký ức. Và để lại là những kỷ niệm khó quên.

Lưu sổ câu

47

The memory was buried deep within my subconscious.

Kí ức đã chôn sâu trong tiềm thức của tôi.

Lưu sổ câu

48

My childhood will never fade from my memory.

Tuổi thơ tôi sẽ không bao giờ phai mờ trong ký ức của tôi.

Lưu sổ câu

49

The simple melody evokes fond memories of childhood.

Giai điệu đơn giản gợi lên những kỷ niệm khó phai mờ của tuổi thơ.

Lưu sổ câu

50

We laughed and shared memories of Ella and Jake growing up.

Chúng tôi đã cười và chia sẻ những kỷ niệm khi lớn lên của Ella và Jake.

Lưu sổ câu