Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

melt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ melt trong tiếng Anh

melt /melt/
- (v) : tan ra, chảy ra; làm tan chảy ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

melt: Tan chảy

Melt là hành động biến đổi từ dạng rắn sang dạng lỏng do nhiệt.

  • The ice will melt if left out in the sun. (Đá sẽ tan nếu để ngoài ánh nắng mặt trời.)
  • She watched the chocolate melt in the hot pan. (Cô ấy xem socola tan chảy trong chảo nóng.)
  • The snow started to melt as the weather warmed up. (Tuyết bắt đầu tan khi thời tiết trở nên ấm áp.)

Bảng biến thể từ "melt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: melt
Phiên âm: /melt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tan chảy; làm mềm lòng Ngữ cảnh: Vật lý & nghĩa bóng The ice melted quickly.
Băng tan rất nhanh.
2 Từ: melted
Phiên âm: /ˈmeltɪd/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã tan (chảy) Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The butter melted in the pan.
Bơ đã tan trong chảo.
3 Từ: melting
Phiên âm: /ˈmeltɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing/Tính từ Nghĩa: Sự tan chảy; đang tan; làm tan Ngữ cảnh: Miêu tả quá trình/trạng thái The melting snow flooded the road.
Tuyết tan làm ngập con đường.
4 Từ: molten
Phiên âm: /ˈmoʊltən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: (Kim loại/đá) nóng chảy Ngữ cảnh: Thuật ngữ khoa học Molten lava flowed downhill.
Dung nham nóng chảy tràn xuống dốc.
5 Từ: melting point
Phiên âm: /ˈmeltɪŋ pɔɪnt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điểm nóng chảy Ngữ cảnh: Nhiệt độ chuyển pha rắn→lỏng Iron has a high melting point.
Sắt có điểm nóng chảy cao.
6 Từ: meltdown
Phiên âm: /ˈmeltdaʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tan chảy; (bóng) khủng hoảng Ngữ cảnh: Công nghệ/tài chính/tâm lý The market faced a sudden meltdown.
Thị trường đối mặt với cú sụp đổ đột ngột.

Từ đồng nghĩa "melt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "melt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The snow showed no sign of melting.

Tuyết không có dấu hiệu tan.

Lưu sổ câu

2

melting ice

băng tan

Lưu sổ câu

3

The sun had melted the snow.

Mặt trời đã làm tan tuyết.

Lưu sổ câu

4

boiled potatoes with melted butter

khoai tây luộc với bơ tan chảy

Lưu sổ câu

5

melted cheese/chocolate/ice cream

phô mai / sô cô la / kem tan chảy

Lưu sổ câu

6

First, melt two ounces of butter.

Đầu tiên, đun chảy hai ounce bơ.

Lưu sổ câu

7

The tension in the room began to melt.

Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy.

Lưu sổ câu

8

Her trusting smile melted his heart.

Nụ cười tin tưởng của cô làm trái tim anh tan chảy.

Lưu sổ câu

9

Today the temperature got up to 36 degrees and it felt like I was melting.

Hôm nay nhiệt độ lên đến 36 độ và cảm giác như tôi đang tan chảy.

Lưu sổ câu

10

They serve steaks that just melt in your mouth.

Họ phục vụ bít tết vừa tan trong miệng của bạn.

Lưu sổ câu

11

The melting ice caps could provoke widespread flooding.

Các chỏm băng tan chảy có thể gây ra lũ lụt trên diện rộng.

Lưu sổ câu

12

Add melted butter and season with salt and pepper.

Thêm bơ đun chảy và nêm muối và tiêu.

Lưu sổ câu

13

These crystals have very high melting temperatures.

Những tinh thể này có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

Lưu sổ câu

14

It's hot enough to melt hell!

Nó đủ nóng để làm tan chảy địa ngục!

Lưu sổ câu

15

Ice needs heat to melt.

Băng cần nhiệt để tan chảy.

Lưu sổ câu

16

The temperature is going up; will the snow melt?

Nhiệt độ đang tăng lên; tuyết có tan không?

Lưu sổ câu

17

If you warm ice, it will melt into water.

Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước.

Lưu sổ câu

18

Iron will melt when it is made very hot.

Sắt sẽ nóng chảy khi nó được làm rất nóng.

Lưu sổ câu

19

The snow was beginning to melt.

Tuyết bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

20

The ice will melt when the sun shines on it.

Băng sẽ tan chảy khi có ánh nắng mặt trời chiếu vào.

Lưu sổ câu

21

He had learnt how to melt invisibly into the background.

Anh ấy đã học được cách tan chảy vô hình vào nền.

Lưu sổ câu

22

Tommy looked as if butter wouldn't melt in his mouth.

Tommy trông như thể bơ sẽ không tan chảy trong miệng.

Lưu sổ câu

23

Let the cough drop melt in your mouth.

Để giọt ho tan trong miệng bạn.

Lưu sổ câu

24

Plastic will melt if it gets too hot.

Nhựa sẽ chảy nếu nó quá nóng.

Lưu sổ câu

25

It's a story designed to melt the hardest heart.

Đó là một câu chuyện được thiết kế để làm tan chảy trái tim sắt đá nhất.

Lưu sổ câu

26

The crowd around the bench began to melt away.

Đám đông xung quanh băng ghế bắt đầu tan đi.

Lưu sổ câu

27

He is trying to melt into the background.

Anh ấy đang cố gắng tan vào nền.

Lưu sổ câu

28

It is easy to melt butter.

Bơ rất dễ tan chảy.

Lưu sổ câu

29

Break up the chocolate and melt it.

Bẻ nhỏ sô cô la và đun chảy.

Lưu sổ câu

30

As the climate warms the ice caps will melt.

Khi khí hậu ấm lên, các chỏm băng sẽ tan chảy.

Lưu sổ câu

31

The ice cream softened and began to melt.

Kem mềm và bắt đầu tan chảy.

Lưu sổ câu

32

The tension in the room began to melt.

Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy.

Lưu sổ câu

33

The ice was beginning to melt.

Băng bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

34

It was warmer now[](), and the snow was beginning to melt.

Bây giờ trời ấm hơn [Senturedict.com] (Senturedict.com) và tuyết bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

35

As the police sirens were heard, the crowd started to melt away.

Khi tiếng còi cảnh sát vang lên, đám đông bắt đầu tan đi.

Lưu sổ câu

36

As our climate warms up, the polar ice caps will begin to melt.

Khi khí hậu của chúng ta ấm lên, các chỏm băng ở hai cực sẽ bắt đầu tan chảy.

Lưu sổ câu