melt: Tan chảy
Melt là hành động biến đổi từ dạng rắn sang dạng lỏng do nhiệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
melt
|
Phiên âm: /melt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tan chảy; làm mềm lòng | Ngữ cảnh: Vật lý & nghĩa bóng |
The ice melted quickly. |
Băng tan rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
melted
|
Phiên âm: /ˈmeltɪd/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã tan (chảy) | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The butter melted in the pan. |
Bơ đã tan trong chảo. |
| 3 |
Từ:
melting
|
Phiên âm: /ˈmeltɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing/Tính từ | Nghĩa: Sự tan chảy; đang tan; làm tan | Ngữ cảnh: Miêu tả quá trình/trạng thái |
The melting snow flooded the road. |
Tuyết tan làm ngập con đường. |
| 4 |
Từ:
molten
|
Phiên âm: /ˈmoʊltən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: (Kim loại/đá) nóng chảy | Ngữ cảnh: Thuật ngữ khoa học |
Molten lava flowed downhill. |
Dung nham nóng chảy tràn xuống dốc. |
| 5 |
Từ:
melting point
|
Phiên âm: /ˈmeltɪŋ pɔɪnt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Điểm nóng chảy | Ngữ cảnh: Nhiệt độ chuyển pha rắn→lỏng |
Iron has a high melting point. |
Sắt có điểm nóng chảy cao. |
| 6 |
Từ:
meltdown
|
Phiên âm: /ˈmeltdaʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tan chảy; (bóng) khủng hoảng | Ngữ cảnh: Công nghệ/tài chính/tâm lý |
The market faced a sudden meltdown. |
Thị trường đối mặt với cú sụp đổ đột ngột. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The snow showed no sign of melting. Tuyết không có dấu hiệu tan. |
Tuyết không có dấu hiệu tan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
melting ice băng tan |
băng tan | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sun had melted the snow. Mặt trời đã làm tan tuyết. |
Mặt trời đã làm tan tuyết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
boiled potatoes with melted butter khoai tây luộc với bơ tan chảy |
khoai tây luộc với bơ tan chảy | Lưu sổ câu |
| 5 |
melted cheese/chocolate/ice cream phô mai / sô cô la / kem tan chảy |
phô mai / sô cô la / kem tan chảy | Lưu sổ câu |
| 6 |
First, melt two ounces of butter. Đầu tiên, đun chảy hai ounce bơ. |
Đầu tiên, đun chảy hai ounce bơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The tension in the room began to melt. Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy. |
Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her trusting smile melted his heart. Nụ cười tin tưởng của cô làm trái tim anh tan chảy. |
Nụ cười tin tưởng của cô làm trái tim anh tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Today the temperature got up to 36 degrees and it felt like I was melting. Hôm nay nhiệt độ lên đến 36 độ và cảm giác như tôi đang tan chảy. |
Hôm nay nhiệt độ lên đến 36 độ và cảm giác như tôi đang tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They serve steaks that just melt in your mouth. Họ phục vụ bít tết vừa tan trong miệng của bạn. |
Họ phục vụ bít tết vừa tan trong miệng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The melting ice caps could provoke widespread flooding. Các chỏm băng tan chảy có thể gây ra lũ lụt trên diện rộng. |
Các chỏm băng tan chảy có thể gây ra lũ lụt trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Add melted butter and season with salt and pepper. Thêm bơ đun chảy và nêm muối và tiêu. |
Thêm bơ đun chảy và nêm muối và tiêu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These crystals have very high melting temperatures. Những tinh thể này có nhiệt độ nóng chảy rất cao. |
Những tinh thể này có nhiệt độ nóng chảy rất cao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's hot enough to melt hell! Nó đủ nóng để làm tan chảy địa ngục! |
Nó đủ nóng để làm tan chảy địa ngục! | Lưu sổ câu |
| 15 |
Ice needs heat to melt. Băng cần nhiệt để tan chảy. |
Băng cần nhiệt để tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The temperature is going up; will the snow melt? Nhiệt độ đang tăng lên; tuyết có tan không? |
Nhiệt độ đang tăng lên; tuyết có tan không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
If you warm ice, it will melt into water. Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước. |
Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Iron will melt when it is made very hot. Sắt sẽ nóng chảy khi nó được làm rất nóng. |
Sắt sẽ nóng chảy khi nó được làm rất nóng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The snow was beginning to melt. Tuyết bắt đầu tan. |
Tuyết bắt đầu tan. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The ice will melt when the sun shines on it. Băng sẽ tan chảy khi có ánh nắng mặt trời chiếu vào. |
Băng sẽ tan chảy khi có ánh nắng mặt trời chiếu vào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He had learnt how to melt invisibly into the background. Anh ấy đã học được cách tan chảy vô hình vào nền. |
Anh ấy đã học được cách tan chảy vô hình vào nền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Tommy looked as if butter wouldn't melt in his mouth. Tommy trông như thể bơ sẽ không tan chảy trong miệng. |
Tommy trông như thể bơ sẽ không tan chảy trong miệng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let the cough drop melt in your mouth. Để giọt ho tan trong miệng bạn. |
Để giọt ho tan trong miệng bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Plastic will melt if it gets too hot. Nhựa sẽ chảy nếu nó quá nóng. |
Nhựa sẽ chảy nếu nó quá nóng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's a story designed to melt the hardest heart. Đó là một câu chuyện được thiết kế để làm tan chảy trái tim sắt đá nhất. |
Đó là một câu chuyện được thiết kế để làm tan chảy trái tim sắt đá nhất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The crowd around the bench began to melt away. Đám đông xung quanh băng ghế bắt đầu tan đi. |
Đám đông xung quanh băng ghế bắt đầu tan đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is trying to melt into the background. Anh ấy đang cố gắng tan vào nền. |
Anh ấy đang cố gắng tan vào nền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is easy to melt butter. Bơ rất dễ tan chảy. |
Bơ rất dễ tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Break up the chocolate and melt it. Bẻ nhỏ sô cô la và đun chảy. |
Bẻ nhỏ sô cô la và đun chảy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
As the climate warms the ice caps will melt. Khi khí hậu ấm lên, các chỏm băng sẽ tan chảy. |
Khi khí hậu ấm lên, các chỏm băng sẽ tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The ice cream softened and began to melt. Kem mềm và bắt đầu tan chảy. |
Kem mềm và bắt đầu tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The tension in the room began to melt. Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy. |
Không khí căng thẳng trong phòng bắt đầu tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The ice was beginning to melt. Băng bắt đầu tan. |
Băng bắt đầu tan. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was warmer now[](), and the snow was beginning to melt. Bây giờ trời ấm hơn [Senturedict.com] (Senturedict.com) và tuyết bắt đầu tan. |
Bây giờ trời ấm hơn [Senturedict.com] (Senturedict.com) và tuyết bắt đầu tan. | Lưu sổ câu |
| 35 |
As the police sirens were heard, the crowd started to melt away. Khi tiếng còi cảnh sát vang lên, đám đông bắt đầu tan đi. |
Khi tiếng còi cảnh sát vang lên, đám đông bắt đầu tan đi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
As our climate warms up, the polar ice caps will begin to melt. Khi khí hậu của chúng ta ấm lên, các chỏm băng ở hai cực sẽ bắt đầu tan chảy. |
Khi khí hậu của chúng ta ấm lên, các chỏm băng ở hai cực sẽ bắt đầu tan chảy. | Lưu sổ câu |