Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

medical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ medical trong tiếng Anh

medical /ˈmedɪkl/
- (adj) : (thuộc) y học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

medical: Y tế

Medical mô tả mọi thứ liên quan đến chăm sóc sức khỏe hoặc các dịch vụ y tế.

  • She is studying medical science at university. (Cô ấy đang học khoa học y tế tại trường đại học.)
  • Medical research has advanced significantly in recent years. (Nghiên cứu y tế đã tiến bộ đáng kể trong những năm gần đây.)
  • The hospital provides medical treatment for all types of diseases. (Bệnh viện cung cấp điều trị y tế cho tất cả các loại bệnh.)

Bảng biến thể từ "medical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: medical
Phiên âm: /ˈmedɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc y khoa Ngữ cảnh: Dịch vụ/thiết bị/nhu cầu y tế She needs medical attention.
Cô ấy cần được chăm sóc y tế.
2 Từ: medically
Phiên âm: /ˈmedɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt y khoa Ngữ cảnh: Tính cần thiết/hợp lý y học The procedure is medically necessary.
Thủ thuật là cần thiết về mặt y khoa.
3 Từ: medic
Phiên âm: /ˈmedɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên y tế Ngữ cảnh: Bác sĩ/quân y/cấp cứu The medic arrived within minutes.
Nhân viên y tế đã tới trong vài phút.
4 Từ: medicalize
Phiên âm: /ˈmedɪkəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Y khoa hóa Ngữ cảnh: Xem vấn đề xã hội như bệnh lý We shouldn’t medicalize normal sadness.
Không nên “y khoa hóa” nỗi buồn bình thường.
5 Từ: medicalization
Phiên âm: /ˌmedɪkəlaɪˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự y khoa hóa Ngữ cảnh: Xu hướng/quan điểm trong y xã hội The medicalization of aging is debated.
Việc y khoa hóa lão hóa còn gây tranh cãi.

Từ đồng nghĩa "medical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "medical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

medical care/treatment

chăm sóc / điều trị y tế

Lưu sổ câu

2

the medical profession

nghề y

Lưu sổ câu

3

medical research/advances

nghiên cứu / tiến bộ y tế

Lưu sổ câu

4

her medical condition/history

tình trạng / lịch sử y tế của cô ấy

Lưu sổ câu

5

His medical records showed that he was unfit for work.

Hồ sơ y tế của anh ta cho thấy anh ta không thích hợp để làm việc.

Lưu sổ câu

6

a medical student/school

sinh viên y khoa / trường học

Lưu sổ câu

7

Seek medical attention as quickly as possible.

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế càng nhanh càng tốt.

Lưu sổ câu

8

There are also medical and surgical treatment options for the condition.

Ngoài ra còn có các lựa chọn điều trị y tế và phẫu thuật cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

9

Good medical care goes beyond treating the physical aspects of disease.

Chăm sóc y tế tốt không chỉ là điều trị các khía cạnh vật lý của bệnh tật.

Lưu sổ câu

10

Inadequate medical treatment led to high mortality rates.

Điều trị y tế không đầy đủ dẫn đến tỷ lệ tử vong cao.

Lưu sổ câu

11

The drug is a useful form of pain relief for many medical conditions.

Thuốc là một dạng giảm đau hữu ích cho nhiều bệnh lý.

Lưu sổ câu

12

New medical devices aim to take the pain out of vaccinations.

Các thiết bị y tế mới nhằm mục đích giảm đau do tiêm chủng.

Lưu sổ câu

13

Free medical and dental services were offered every Monday for uninsured residents.

Các dịch vụ y tế và nha khoa miễn phí được cung cấp vào Thứ Hai hàng tuần cho những cư dân không có bảo hiểm.

Lưu sổ câu

14

Penicillin was an extremely significant medical discovery.

Penicillin là một khám phá y học cực kỳ quan trọng.

Lưu sổ câu

15

I decided to consult a medical dictionary.

Tôi quyết định tham khảo từ điển y học.

Lưu sổ câu

16

He was in urgent need of medical attention.

Anh ấy đang cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.

Lưu sổ câu

17

She had discharged herself against medical advice.

Cô ấy đã tự xuất viện theo lời khuyên của y tế.

Lưu sổ câu

18

She was retired on medical grounds.

Bà đã nghỉ hưu vì lý do y tế.

Lưu sổ câu

19

Stan initially wanted to go to medical school.

Stan ban đầu muốn đi học y khoa.

Lưu sổ câu

20

His son is intended for the medical profession.

Con trai của ông được dự định theo ngành y tế.

Lưu sổ câu

21

The medical prognosis was bleak.

Tiên lượng y tế thật ảm đạm.

Lưu sổ câu

22

Regular medical check-ups are advisable.

Nên đi khám sức khỏe định kỳ.

Lưu sổ câu

23

You need a medical examination.

Bạn cần khám sức khỏe.

Lưu sổ câu

24

But in Paris he dropped his medical studies.

Nhưng ở Paris, ông bỏ dở việc học y khoa.

Lưu sổ câu

25

His amazing recovery confounded the medical specialists.

Sự hồi phục đáng kinh ngạc của ông khiến các chuyên gia y tế bối rối.

Lưu sổ câu

26

Children under 16 cannot give consent to medical treatment.

Trẻ em dưới 16 tuổi không được đồng ý điều trị y tế.

Lưu sổ câu

27

She wishes to pursue a medical career.

Cô ấy mong muốn theo đuổi sự nghiệp y tế.

Lưu sổ câu

28

This problem is outside the domain of medical science.

Vấn đề này nằm ngoài phạm vi của khoa học y tế.

Lưu sổ câu

29

Jack has obtained a medical qualification.

Jack đã có bằng cấp y tế.

Lưu sổ câu

30

He is hoping to retire early on medical grounds.

Anh ấy hy vọng sẽ nghỉ hưu sớm vì lý do y tế.

Lưu sổ câu

31

Being unemployed entitles you to free medical treatment.

Thất nghiệp cho phép bạn được điều trị y tế miễn phí.

Lưu sổ câu

32

Your medical records are strictly confidential .

Hồ sơ y tế của bạn được bảo mật nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

33

She followed her mother into the medical profession.

Cô theo mẹ vào ngành y.

Lưu sổ câu

34

The insurance company wanted me to have a medical.

Công ty bảo hiểm muốn tôi đi khám bệnh.

Lưu sổ câu

35

The stethoscope is a medical instrument.

Ống nghe là một dụng cụ y tế.

Lưu sổ câu

36

Many patients are not getting the medical treatment they need.

Nhiều bệnh nhân không nhận được sự điều trị y tế mà họ cần.

Lưu sổ câu

37

The purpose of the occasion was to raise money for medical supplies.

Mục đích của dịp này là quyên tiền cho vật tư y tế.

Lưu sổ câu

38

The end result of her hard work was a place at medical school.

Kết quả cuối cùng của quá trình làm việc chăm chỉ của cô là một suất học tại trường y.

Lưu sổ câu

39

Medical staff are advising patients to avoid using the cream.

Nhân viên y tế khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kem.

Lưu sổ câu