Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meat trong tiếng Anh

meat /miːt/
- (n) : thịt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meat: Thịt

Meat là phần thịt của động vật, thường được dùng làm thực phẩm.

  • He prefers to eat lean meat like chicken and turkey. (Anh ấy thích ăn thịt nạc như gà và gà tây.)
  • They grilled some meat for the barbecue. (Họ nướng một ít thịt cho bữa tiệc nướng.)
  • Vegetarians avoid eating meat. (Những người ăn chay tránh ăn thịt.)

Bảng biến thể từ "meat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meat
Phiên âm: /miːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thịt Ngữ cảnh: Thực phẩm từ động vật Do you eat red meat?
Bạn có ăn thịt đỏ không?
2 Từ: meaty
Phiên âm: /ˈmiːti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều thịt; (bóng) nhiều nội dung Ngữ cảnh: Món ăn/đoạn văn “nặng đô” It’s a meaty chapter with lots of data.
Đây là một chương nhiều dữ liệu “nặng đô”.
3 Từ: meatless
Phiên âm: /ˈmiːtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thịt Ngữ cảnh: Đồ ăn chay/không có thịt She ordered a meatless burger.
Cô ấy gọi một chiếc burger không thịt.
4 Từ: meatiness
Phiên âm: /ˈmiːtinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ nhiều thịt; (bóng) độ “nặng ký” Ngữ cảnh: Mô tả sự dày dặn/nhiều nội dung The meatiness of the analysis impressed everyone.
Độ “nặng ký” của phân tích khiến mọi người ấn tượng.
5 Từ: meat-eater
Phiên âm: /ˈmiːt ˌiːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ăn thịt Ngữ cảnh: Đối lập vegetarian/vegan He’s a meat-eater, not a vegetarian.
Anh ấy là người ăn thịt, không phải ăn chay.

Từ đồng nghĩa "meat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a piece/slice of meat

một miếng / lát thịt

Lưu sổ câu

2

horse meat (= from a horse)

thịt ngựa (= từ một con ngựa)

Lưu sổ câu

3

dog meat (= either for a dog or from a dog)

thịt chó (= thịt chó hoặc thịt chó)

Lưu sổ câu

4

meat-eating animals

động vật ăn thịt

Lưu sổ câu

5

Their diet consists of lean meat and vegetables.

Chế độ ăn uống của họ bao gồm thịt nạc và rau.

Lưu sổ câu

6

Store raw meat on the bottom shelf of the refrigerator.

Bảo quản thịt sống ở ngăn dưới cùng của tủ lạnh.

Lưu sổ câu

7

cured meat (= treated with smoke, salt, etc to preserve it)

thịt đã qua xử lý (= xử lý bằng khói, muối, v.v. để bảo quản)

Lưu sổ câu

8

Many processed meats have unhealthy levels of sodium.

Nhiều loại thịt chế biến sẵn có hàm lượng natri không tốt cho sức khỏe.

Lưu sổ câu

9

meat products

sản phẩm thịt

Lưu sổ câu

10

Use the highest quality cuts of meat, fish or poultry.

Sử dụng phần thịt, cá hoặc gia cầm có chất lượng cao nhất.

Lưu sổ câu

11

There's not much meat on this chop.

Không có nhiều thịt trên miếng chặt này.

Lưu sổ câu

12

There’s not much meat on her (= she is very thin).

Không có nhiều thịt trên người (= cô ấy rất gầy).

Lưu sổ câu

13

This chapter contains the real meat of the writer's argument.

Chương này có nội dung thực sự của lập luận của người viết.

Lưu sổ câu

14

Let's get right to the meat of the matter and address the problem.

Hãy đi thẳng vào vấn đề và giải quyết vấn đề.

Lưu sổ câu

15

If anyone finds out, you're dead meat.

Nếu ai đó phát hiện ra, bạn sẽ chết.

Lưu sổ câu

16

Rogue traders saw elderly people as easy meat for overcharging.

Các thương nhân lừa đảo coi người cao tuổi là loại thịt dễ mua quá mức.

Lưu sổ câu

17

This degree of chaos is meat and drink to Guy.

Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy.

Lưu sổ câu

18

This kind of research task is meat and drink to these students.

Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thức uống đối với những sinh viên này.

Lưu sổ câu

19

I won't have any meat, thank you—I'm a vegetarian.

Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn

Lưu sổ câu

20

Do you eat meat?

Bạn có ăn thịt không?

Lưu sổ câu

21

I'm not a great meat eater.

Tôi không phải là người ăn thịt tuyệt vời.

Lưu sổ câu

22

He buys fresh meat and fish daily.

Anh ấy mua thịt và cá tươi hàng ngày.

Lưu sổ câu

23

Fry the meat in a little olive oil.

Chiên thịt trong một ít dầu ô liu.

Lưu sổ câu

24

She always buys the cheaper cuts of meat.

Cô ấy luôn mua những miếng thịt rẻ hơn.

Lưu sổ câu

25

Simmer the meat for 30 minutes until tender.

Đun nhỏ lửa thịt trong 30 phút cho đến khi mềm.

Lưu sổ câu

26

That meat smells rotten.

Thịt có mùi thối.

Lưu sổ câu

27

The animals do not hunt and rarely consume meat.

Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt.

Lưu sổ câu

28

These pies have a low meat content.

Những chiếc bánh nướng này có hàm lượng thịt thấp.

Lưu sổ câu

29

Turn the meat frequently to brown it.

Thường xuyên lật thịt để thịt có màu nâu.

Lưu sổ câu

30

recipes for simple meat dishes

công thức nấu các món thịt đơn giản

Lưu sổ câu

31

a plate of cold meats

một đĩa thịt nguội

Lưu sổ câu

32

His favourite food is meat and vegetable stew.

Món ăn yêu thích của anh ấy là thịt và rau hầm.

Lưu sổ câu

33

They make fully cooked, ready-to-eat meat products.

Họ sản xuất các sản phẩm thịt nấu chín hoàn toàn, ăn liền.

Lưu sổ câu

34

God sends meat and the devil sends cooks.

Chúa gửi thịt và ma quỷ sai đầu bếp.

Lưu sổ câu

35

One man's meat is another man's poison.

Thịt của một người là chất độc của người khác.

Lưu sổ câu

36

Dry bread at home is better than roast meat abroad.

Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

37

After meat, mustard.

Sau thịt, mù tạt.

Lưu sổ câu

38

She cut the meat into small pieces.

Cô ấy cắt thịt thành từng miếng nhỏ.

Lưu sổ câu

39

Will you have some soup before the meat course?

Bạn sẽ ăn một chút súp trước khi nấu món thịt chứ?

Lưu sổ câu

40

The meat was salted away for future use.

Thịt được ướp muối để sử dụng trong tương lai.

Lưu sổ câu

41

This chapter contains the meat of the writer's argument.

Chương này chứa đựng phần tranh luận của người viết.

Lưu sổ câu

42

The meat has been certified fit for human consumption.

Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người.

Lưu sổ câu

43

The meat was as tough as old boots.

Thịt dai như ủng cũ.

Lưu sổ câu

44

We overdid the meat and it didn't taste good.

Chúng tôi đã cho quá nhiều thịt và nó không ngon.

Lưu sổ câu

45

This meat is difficult to chew.

Loại thịt này rất khó nhai.

Lưu sổ câu

46

The government introduced meat rationing in May.

Chính phủ đưa ra khẩu phần thịt vào tháng 5.

Lưu sổ câu

47

Raw meat must be kept separate from cooked meat.

Thịt sống phải được giữ riêng biệt với thịt đã nấu chín.

Lưu sổ câu

48

The meat should be finely diced for this dish.

Thịt phải được thái hạt lựu cho món ăn này.

Lưu sổ câu

49

The smell of the rotten meat was enough!

Mùi thịt thối đã đủ!

Lưu sổ câu

50

Allow the meat to thaw properly before cooking it.

Để thịt rã đông đúng cách trước khi nấu.

Lưu sổ câu

51

Some people like fat meat,[www.] whereas others hate it.

Một số người thích thịt mỡ, [www.Senturedict.com] trong khi những người khác ghét món này.

Lưu sổ câu

52

Put the meat into the oven to roast.

Cho thịt vào lò nướng để nướng.

Lưu sổ câu

53

There's not much meat on her .

Không có nhiều thịt trên người cô ấy.

Lưu sổ câu

54

The dog chewed up the meat.

Con chó nhai thịt.

Lưu sổ câu

55

Is cold meat and salad OK for lunch?

Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không?

Lưu sổ câu

56

She was cutting the meat up into little bits.

Cô ấy đang cắt thịt thành từng mảnh nhỏ.

Lưu sổ câu

57

The meat weights 2 pounds.

Thịt nặng 2 pound.

Lưu sổ câu

58

The tiger smelled the meat and went away.

Con hổ ngửi thấy mùi thịt và bỏ đi.

Lưu sổ câu

59

This meat is not very fresh.

Thịt này không tươi lắm.

Lưu sổ câu

60

I won't have any meat, thank you—I'm a vegetarian.

Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn

Lưu sổ câu

61

I'll meet you at the station when your train gets in.

Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến.

Lưu sổ câu

62

I'm not a great meat eater.

Tôi không phải là một người ăn thịt tuyệt vời.

Lưu sổ câu