meat: Thịt
Meat là phần thịt của động vật, thường được dùng làm thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
meat
|
Phiên âm: /miːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thịt | Ngữ cảnh: Thực phẩm từ động vật |
Do you eat red meat? |
Bạn có ăn thịt đỏ không? |
| 2 |
Từ:
meaty
|
Phiên âm: /ˈmiːti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều thịt; (bóng) nhiều nội dung | Ngữ cảnh: Món ăn/đoạn văn “nặng đô” |
It’s a meaty chapter with lots of data. |
Đây là một chương nhiều dữ liệu “nặng đô”. |
| 3 |
Từ:
meatless
|
Phiên âm: /ˈmiːtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thịt | Ngữ cảnh: Đồ ăn chay/không có thịt |
She ordered a meatless burger. |
Cô ấy gọi một chiếc burger không thịt. |
| 4 |
Từ:
meatiness
|
Phiên âm: /ˈmiːtinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ nhiều thịt; (bóng) độ “nặng ký” | Ngữ cảnh: Mô tả sự dày dặn/nhiều nội dung |
The meatiness of the analysis impressed everyone. |
Độ “nặng ký” của phân tích khiến mọi người ấn tượng. |
| 5 |
Từ:
meat-eater
|
Phiên âm: /ˈmiːt ˌiːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ăn thịt | Ngữ cảnh: Đối lập vegetarian/vegan |
He’s a meat-eater, not a vegetarian. |
Anh ấy là người ăn thịt, không phải ăn chay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a piece/slice of meat một miếng / lát thịt |
một miếng / lát thịt | Lưu sổ câu |
| 2 |
horse meat (= from a horse) thịt ngựa (= từ một con ngựa) |
thịt ngựa (= từ một con ngựa) | Lưu sổ câu |
| 3 |
dog meat (= either for a dog or from a dog) thịt chó (= thịt chó hoặc thịt chó) |
thịt chó (= thịt chó hoặc thịt chó) | Lưu sổ câu |
| 4 |
meat-eating animals động vật ăn thịt |
động vật ăn thịt | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their diet consists of lean meat and vegetables. Chế độ ăn uống của họ bao gồm thịt nạc và rau. |
Chế độ ăn uống của họ bao gồm thịt nạc và rau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Store raw meat on the bottom shelf of the refrigerator. Bảo quản thịt sống ở ngăn dưới cùng của tủ lạnh. |
Bảo quản thịt sống ở ngăn dưới cùng của tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
cured meat (= treated with smoke, salt, etc to preserve it) thịt đã qua xử lý (= xử lý bằng khói, muối, v.v. để bảo quản) |
thịt đã qua xử lý (= xử lý bằng khói, muối, v.v. để bảo quản) | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many processed meats have unhealthy levels of sodium. Nhiều loại thịt chế biến sẵn có hàm lượng natri không tốt cho sức khỏe. |
Nhiều loại thịt chế biến sẵn có hàm lượng natri không tốt cho sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 9 |
meat products sản phẩm thịt |
sản phẩm thịt | Lưu sổ câu |
| 10 |
Use the highest quality cuts of meat, fish or poultry. Sử dụng phần thịt, cá hoặc gia cầm có chất lượng cao nhất. |
Sử dụng phần thịt, cá hoặc gia cầm có chất lượng cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's not much meat on this chop. Không có nhiều thịt trên miếng chặt này. |
Không có nhiều thịt trên miếng chặt này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There’s not much meat on her (= she is very thin). Không có nhiều thịt trên người (= cô ấy rất gầy). |
Không có nhiều thịt trên người (= cô ấy rất gầy). | Lưu sổ câu |
| 13 |
This chapter contains the real meat of the writer's argument. Chương này có nội dung thực sự của lập luận của người viết. |
Chương này có nội dung thực sự của lập luận của người viết. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Let's get right to the meat of the matter and address the problem. Hãy đi thẳng vào vấn đề và giải quyết vấn đề. |
Hãy đi thẳng vào vấn đề và giải quyết vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If anyone finds out, you're dead meat. Nếu ai đó phát hiện ra, bạn sẽ chết. |
Nếu ai đó phát hiện ra, bạn sẽ chết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Rogue traders saw elderly people as easy meat for overcharging. Các thương nhân lừa đảo coi người cao tuổi là loại thịt dễ mua quá mức. |
Các thương nhân lừa đảo coi người cao tuổi là loại thịt dễ mua quá mức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This degree of chaos is meat and drink to Guy. Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy. |
Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This kind of research task is meat and drink to these students. Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thức uống đối với những sinh viên này. |
Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thức uống đối với những sinh viên này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I won't have any meat, thank you—I'm a vegetarian. Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn |
Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn | Lưu sổ câu |
| 20 |
Do you eat meat? Bạn có ăn thịt không? |
Bạn có ăn thịt không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm not a great meat eater. Tôi không phải là người ăn thịt tuyệt vời. |
Tôi không phải là người ăn thịt tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He buys fresh meat and fish daily. Anh ấy mua thịt và cá tươi hàng ngày. |
Anh ấy mua thịt và cá tươi hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Fry the meat in a little olive oil. Chiên thịt trong một ít dầu ô liu. |
Chiên thịt trong một ít dầu ô liu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She always buys the cheaper cuts of meat. Cô ấy luôn mua những miếng thịt rẻ hơn. |
Cô ấy luôn mua những miếng thịt rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Simmer the meat for 30 minutes until tender. Đun nhỏ lửa thịt trong 30 phút cho đến khi mềm. |
Đun nhỏ lửa thịt trong 30 phút cho đến khi mềm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
That meat smells rotten. Thịt có mùi thối. |
Thịt có mùi thối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The animals do not hunt and rarely consume meat. Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt. |
Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
These pies have a low meat content. Những chiếc bánh nướng này có hàm lượng thịt thấp. |
Những chiếc bánh nướng này có hàm lượng thịt thấp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Turn the meat frequently to brown it. Thường xuyên lật thịt để thịt có màu nâu. |
Thường xuyên lật thịt để thịt có màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
recipes for simple meat dishes công thức nấu các món thịt đơn giản |
công thức nấu các món thịt đơn giản | Lưu sổ câu |
| 31 |
a plate of cold meats một đĩa thịt nguội |
một đĩa thịt nguội | Lưu sổ câu |
| 32 |
His favourite food is meat and vegetable stew. Món ăn yêu thích của anh ấy là thịt và rau hầm. |
Món ăn yêu thích của anh ấy là thịt và rau hầm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They make fully cooked, ready-to-eat meat products. Họ sản xuất các sản phẩm thịt nấu chín hoàn toàn, ăn liền. |
Họ sản xuất các sản phẩm thịt nấu chín hoàn toàn, ăn liền. | Lưu sổ câu |
| 34 |
God sends meat and the devil sends cooks. Chúa gửi thịt và ma quỷ sai đầu bếp. |
Chúa gửi thịt và ma quỷ sai đầu bếp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
One man's meat is another man's poison. Thịt của một người là chất độc của người khác. |
Thịt của một người là chất độc của người khác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Dry bread at home is better than roast meat abroad. Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. |
Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 37 |
After meat, mustard. Sau thịt, mù tạt. |
Sau thịt, mù tạt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She cut the meat into small pieces. Cô ấy cắt thịt thành từng miếng nhỏ. |
Cô ấy cắt thịt thành từng miếng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Will you have some soup before the meat course? Bạn sẽ ăn một chút súp trước khi nấu món thịt chứ? |
Bạn sẽ ăn một chút súp trước khi nấu món thịt chứ? | Lưu sổ câu |
| 40 |
The meat was salted away for future use. Thịt được ướp muối để sử dụng trong tương lai. |
Thịt được ướp muối để sử dụng trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This chapter contains the meat of the writer's argument. Chương này chứa đựng phần tranh luận của người viết. |
Chương này chứa đựng phần tranh luận của người viết. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The meat has been certified fit for human consumption. Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. |
Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The meat was as tough as old boots. Thịt dai như ủng cũ. |
Thịt dai như ủng cũ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We overdid the meat and it didn't taste good. Chúng tôi đã cho quá nhiều thịt và nó không ngon. |
Chúng tôi đã cho quá nhiều thịt và nó không ngon. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This meat is difficult to chew. Loại thịt này rất khó nhai. |
Loại thịt này rất khó nhai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The government introduced meat rationing in May. Chính phủ đưa ra khẩu phần thịt vào tháng 5. |
Chính phủ đưa ra khẩu phần thịt vào tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Raw meat must be kept separate from cooked meat. Thịt sống phải được giữ riêng biệt với thịt đã nấu chín. |
Thịt sống phải được giữ riêng biệt với thịt đã nấu chín. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The meat should be finely diced for this dish. Thịt phải được thái hạt lựu cho món ăn này. |
Thịt phải được thái hạt lựu cho món ăn này. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The smell of the rotten meat was enough! Mùi thịt thối đã đủ! |
Mùi thịt thối đã đủ! | Lưu sổ câu |
| 50 |
Allow the meat to thaw properly before cooking it. Để thịt rã đông đúng cách trước khi nấu. |
Để thịt rã đông đúng cách trước khi nấu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Some people like fat meat,[www.] whereas others hate it. Một số người thích thịt mỡ, [www.Senturedict.com] trong khi những người khác ghét món này. |
Một số người thích thịt mỡ, [www.Senturedict.com] trong khi những người khác ghét món này. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Put the meat into the oven to roast. Cho thịt vào lò nướng để nướng. |
Cho thịt vào lò nướng để nướng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There's not much meat on her . Không có nhiều thịt trên người cô ấy. |
Không có nhiều thịt trên người cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The dog chewed up the meat. Con chó nhai thịt. |
Con chó nhai thịt. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Is cold meat and salad OK for lunch? Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không? |
Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không? | Lưu sổ câu |
| 56 |
She was cutting the meat up into little bits. Cô ấy đang cắt thịt thành từng mảnh nhỏ. |
Cô ấy đang cắt thịt thành từng mảnh nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The meat weights 2 pounds. Thịt nặng 2 pound. |
Thịt nặng 2 pound. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The tiger smelled the meat and went away. Con hổ ngửi thấy mùi thịt và bỏ đi. |
Con hổ ngửi thấy mùi thịt và bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
This meat is not very fresh. Thịt này không tươi lắm. |
Thịt này không tươi lắm. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I won't have any meat, thank you—I'm a vegetarian. Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn |
Tôi sẽ không có thịt, cảm ơn bạn | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'll meet you at the station when your train gets in. Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến. |
Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I'm not a great meat eater. Tôi không phải là một người ăn thịt tuyệt vời. |
Tôi không phải là một người ăn thịt tuyệt vời. | Lưu sổ câu |