Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

map là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ map trong tiếng Anh

map /mæp/
- (n) : bản đồ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

map: Bản đồ

Map là một bản vẽ hoặc đồ họa đại diện cho một khu vực, địa lý hoặc hệ thống các đường đi, vị trí.

  • We used a map to find our way to the museum. (Chúng tôi dùng bản đồ để tìm đường đến bảo tàng.)
  • The map shows all the major cities in the country. (Bản đồ chỉ ra tất cả các thành phố lớn trong quốc gia.)
  • She studied the map carefully before the hike. (Cô ấy nghiên cứu bản đồ cẩn thận trước khi đi bộ đường dài.)

Bảng biến thể từ "map"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: map
Phiên âm: /mæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bản đồ Ngữ cảnh: Tài liệu thể hiện vị trí/địa hình We used a map to find the museum.
Chúng tôi dùng bản đồ để tìm bảo tàng.
2 Từ: map
Phiên âm: /mæp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vẽ bản đồ; ánh xạ Ngữ cảnh: Địa lý/CNTT: lập tương ứng giữa các phần tử The team mapped the area with drones.
Nhóm đã lập bản đồ khu vực bằng drone.
3 Từ: mapped
Phiên âm: /mæpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vẽ/đã ánh xạ Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất They mapped the routes yesterday.
Họ đã vẽ các tuyến đường hôm qua.
4 Từ: mapping
Phiên âm: /ˈmæpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự lập bản đồ; phép ánh xạ Ngữ cảnh: Quy trình hoặc quan hệ tương ứng This mapping shows IDs to names.
Bản ánh xạ này cho thấy ID với tên.
5 Từ: mapper
Phiên âm: /ˈmæpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/bộ lập bản đồ Ngữ cảnh: Nghề/lớp phần mềm A GIS mapper verified the data.
Nhân sự GIS đã kiểm tra dữ liệu.
6 Từ: mapmaker
Phiên âm: /ˈmæpˌmeɪkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà làm bản đồ Ngữ cảnh: Người chuyên thiết kế bản đồ The mapmaker updated the atlas.
Nhà làm bản đồ đã cập nhật bộ bản đồ.

Từ đồng nghĩa "map"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "map"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you see this point on the map?

Bạn có thấy điểm này trên bản đồ không?

Lưu sổ câu

2

I've looked everywhere but I can't find the map.

Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ.

Lưu sổ câu

3

Can you find Black Hill on the map?

Bạn có thể tìm thấy Đồi Đen trên bản đồ không?

Lưu sổ câu

4

He was talking while pointing at the map.

Anh ấy vừa nói vừa chỉ vào bản đồ.

Lưu sổ câu

5

The generel pinpointed the enemy's position on the map.

Generel xác định chính xác vị trí của kẻ thù trên bản đồ.

Lưu sổ câu

6

Can you find our position on this map?

Bạn có thể tìm thấy vị trí của chúng tôi trên bản đồ này không?

Lưu sổ câu

7

The complexity of the road map puzzled me.

Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối.

Lưu sổ câu

8

Her eyes beetled across the map.

Đôi mắt của cô ấy nhìn chằm chằm trên bản đồ.

Lưu sổ câu

9

I'm trying to read the map.

Tôi đang cố đọc bản đồ.

Lưu sổ câu

10

Are you any good at map reading?

Bạn có giỏi đọc bản đồ không?

Lưu sổ câu

11

Could I have a subway map,[www.] please?

Vui lòng cho tôi xin bản đồ tàu điện ngầm, [www.Senturedict.com] được không?

Lưu sổ câu

12

According to the map we should turn left.

Theo bản đồ, chúng ta nên rẽ trái.

Lưu sổ câu

13

I'll drive, you take the map and navigate.

Tôi sẽ lái xe, bạn cầm bản đồ và điều hướng.

Lưu sổ câu

14

May I have a free city map?

Cho tôi xin bản đồ thành phố miễn phí được không?

Lưu sổ câu

15

What information is on a map?

Thông tin trên bản đồ là gì?

Lưu sổ câu

16

Mark the place on the map.

Đánh dấu địa điểm trên bản đồ.

Lưu sổ câu

17

A map is requisite for a traveler.

Bản đồ là vật dụng cần thiết cho một khách du lịch.

Lưu sổ câu

18

On this map, urban areas are shown in grey.

Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám.

Lưu sổ câu

19

Many canals were built along map grid lines.

Nhiều kênh đào được xây dựng dọc theo các đường lưới bản đồ.

Lưu sổ câu

20

Sue spread the map out on the floor.

Sue trải bản đồ ra sàn.

Lưu sổ câu

21

Where am I on this map?

Tôi đang ở đâu trên bản đồ này?

Lưu sổ câu

22

Over the wall he had hung a big map.

Trên tường, ông treo một tấm bản đồ lớn.

Lưu sổ câu

23

This map has contours marked at 250m intervals.

Bản đồ này có các đường bao được đánh dấu cách nhau 250m.

Lưu sổ câu

24

In the library there is a map of the.

Trong thư viện có một bản đồ của.

Lưu sổ câu

25

The map had a lot of little pins stuck into it.

Bản đồ có rất nhiều đinh ghim nhỏ được cắm vào đó.

Lưu sổ câu

26

Do you have a map? Because I just keep losting in your eyes!

Bạn có bản đồ không? Bởi vì tôi chỉ tiếp tục lo lắng trong mắt của bạn!

Lưu sổ câu

27

I'll draw you a map of how to get to my house.

Tôi sẽ vẽ cho bạn một bản đồ về cách đến nhà tôi.

Lưu sổ câu

28

Footpaths are shown on the map as dotted red lines.

Các lối đi bộ được hiển thị trên bản đồ dưới dạng các đường chấm màu đỏ.

Lưu sổ câu

29

He was studying the map and puzzling about the easiest way to cross the mountains.

Anh ấy đang nghiên cứu bản đồ và phân vân về cách dễ nhất để băng qua những ngọn núi.

Lưu sổ câu

30

According to the map, we need to head north-east.

Theo bản đồ, chúng ta cần đi về hướng đông bắc.

Lưu sổ câu

31

He followed the map to Red Square.

Ông theo bản đồ đến Quảng trường Đỏ.

Lưu sổ câu

32

In 1924 the Soviet Union redrew the map of Central Asia.

Năm 1924, Liên Xô vẽ lại bản đồ Trung Á.

Lưu sổ câu

33

Large maps were displayed around the meeting room.

Các bản đồ lớn được trưng bày xung quanh phòng họp.

Lưu sổ câu

34

Maps can reveal the history of a place.

Bản đồ có thể tiết lộ lịch sử của một địa điểm.

Lưu sổ câu

35

Our town is just off the map.

Thị trấn của chúng tôi nằm ngay trên bản đồ.

Lưu sổ câu

36

The museum is clearly marked on the map.

Bảo tàng được đánh dấu rõ ràng trên bản đồ.

Lưu sổ câu

37

We spread the map out on the floor.

Chúng tôi trải bản đồ ra sàn.

Lưu sổ câu

38

A sketch map of the region showed the main mining areas.

Một bản đồ phác thảo của khu vực cho thấy các khu vực khai thác chính.

Lưu sổ câu

39

Maria consulted the map.

Maria tham khảo bản đồ.

Lưu sổ câu

40

The map isn't detailed enough to show individual streets.

Bản đồ không đủ chi tiết để hiển thị từng đường phố.

Lưu sổ câu

41

The weather map showed storms approaching from the north.

Bản đồ thời tiết cho thấy các cơn bão đến từ phía bắc.

Lưu sổ câu

42

There's a political map of Europe on page 28.

Có một bản đồ chính trị của Châu Âu trên trang 28.

Lưu sổ câu

43

Tourist maps are on sale in most newsagents.

Bản đồ du lịch được bán ở hầu hết các quầy bán báo.

Lưu sổ câu

44

It displays the plane's location on a map.

Nó hiển thị vị trí của máy bay trên bản đồ.

Lưu sổ câu

45

a map of the stars

bản đồ các vì sao

Lưu sổ câu