map: Bản đồ
Map là một bản vẽ hoặc đồ họa đại diện cho một khu vực, địa lý hoặc hệ thống các đường đi, vị trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
map
|
Phiên âm: /mæp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản đồ | Ngữ cảnh: Tài liệu thể hiện vị trí/địa hình |
We used a map to find the museum. |
Chúng tôi dùng bản đồ để tìm bảo tàng. |
| 2 |
Từ:
map
|
Phiên âm: /mæp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẽ bản đồ; ánh xạ | Ngữ cảnh: Địa lý/CNTT: lập tương ứng giữa các phần tử |
The team mapped the area with drones. |
Nhóm đã lập bản đồ khu vực bằng drone. |
| 3 |
Từ:
mapped
|
Phiên âm: /mæpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã vẽ/đã ánh xạ | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
They mapped the routes yesterday. |
Họ đã vẽ các tuyến đường hôm qua. |
| 4 |
Từ:
mapping
|
Phiên âm: /ˈmæpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự lập bản đồ; phép ánh xạ | Ngữ cảnh: Quy trình hoặc quan hệ tương ứng |
This mapping shows IDs to names. |
Bản ánh xạ này cho thấy ID với tên. |
| 5 |
Từ:
mapper
|
Phiên âm: /ˈmæpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/bộ lập bản đồ | Ngữ cảnh: Nghề/lớp phần mềm |
A GIS mapper verified the data. |
Nhân sự GIS đã kiểm tra dữ liệu. |
| 6 |
Từ:
mapmaker
|
Phiên âm: /ˈmæpˌmeɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà làm bản đồ | Ngữ cảnh: Người chuyên thiết kế bản đồ |
The mapmaker updated the atlas. |
Nhà làm bản đồ đã cập nhật bộ bản đồ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Do you see this point on the map? Bạn có thấy điểm này trên bản đồ không? |
Bạn có thấy điểm này trên bản đồ không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've looked everywhere but I can't find the map. Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ. |
Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Can you find Black Hill on the map? Bạn có thể tìm thấy Đồi Đen trên bản đồ không? |
Bạn có thể tìm thấy Đồi Đen trên bản đồ không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was talking while pointing at the map. Anh ấy vừa nói vừa chỉ vào bản đồ. |
Anh ấy vừa nói vừa chỉ vào bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The generel pinpointed the enemy's position on the map. Generel xác định chính xác vị trí của kẻ thù trên bản đồ. |
Generel xác định chính xác vị trí của kẻ thù trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can you find our position on this map? Bạn có thể tìm thấy vị trí của chúng tôi trên bản đồ này không? |
Bạn có thể tìm thấy vị trí của chúng tôi trên bản đồ này không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The complexity of the road map puzzled me. Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối. |
Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her eyes beetled across the map. Đôi mắt của cô ấy nhìn chằm chằm trên bản đồ. |
Đôi mắt của cô ấy nhìn chằm chằm trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm trying to read the map. Tôi đang cố đọc bản đồ. |
Tôi đang cố đọc bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Are you any good at map reading? Bạn có giỏi đọc bản đồ không? |
Bạn có giỏi đọc bản đồ không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Could I have a subway map,[www.] please? Vui lòng cho tôi xin bản đồ tàu điện ngầm, [www.Senturedict.com] được không? |
Vui lòng cho tôi xin bản đồ tàu điện ngầm, [www.Senturedict.com] được không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
According to the map we should turn left. Theo bản đồ, chúng ta nên rẽ trái. |
Theo bản đồ, chúng ta nên rẽ trái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'll drive, you take the map and navigate. Tôi sẽ lái xe, bạn cầm bản đồ và điều hướng. |
Tôi sẽ lái xe, bạn cầm bản đồ và điều hướng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
May I have a free city map? Cho tôi xin bản đồ thành phố miễn phí được không? |
Cho tôi xin bản đồ thành phố miễn phí được không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
What information is on a map? Thông tin trên bản đồ là gì? |
Thông tin trên bản đồ là gì? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Mark the place on the map. Đánh dấu địa điểm trên bản đồ. |
Đánh dấu địa điểm trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A map is requisite for a traveler. Bản đồ là vật dụng cần thiết cho một khách du lịch. |
Bản đồ là vật dụng cần thiết cho một khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 18 |
On this map, urban areas are shown in grey. Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám. |
Trên bản đồ này, các khu vực thành thị được hiển thị bằng màu xám. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Many canals were built along map grid lines. Nhiều kênh đào được xây dựng dọc theo các đường lưới bản đồ. |
Nhiều kênh đào được xây dựng dọc theo các đường lưới bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sue spread the map out on the floor. Sue trải bản đồ ra sàn. |
Sue trải bản đồ ra sàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Where am I on this map? Tôi đang ở đâu trên bản đồ này? |
Tôi đang ở đâu trên bản đồ này? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Over the wall he had hung a big map. Trên tường, ông treo một tấm bản đồ lớn. |
Trên tường, ông treo một tấm bản đồ lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This map has contours marked at 250m intervals. Bản đồ này có các đường bao được đánh dấu cách nhau 250m. |
Bản đồ này có các đường bao được đánh dấu cách nhau 250m. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In the library there is a map of the. Trong thư viện có một bản đồ của. |
Trong thư viện có một bản đồ của. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The map had a lot of little pins stuck into it. Bản đồ có rất nhiều đinh ghim nhỏ được cắm vào đó. |
Bản đồ có rất nhiều đinh ghim nhỏ được cắm vào đó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Do you have a map? Because I just keep losting in your eyes! Bạn có bản đồ không? Bởi vì tôi chỉ tiếp tục lo lắng trong mắt của bạn! |
Bạn có bản đồ không? Bởi vì tôi chỉ tiếp tục lo lắng trong mắt của bạn! | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll draw you a map of how to get to my house. Tôi sẽ vẽ cho bạn một bản đồ về cách đến nhà tôi. |
Tôi sẽ vẽ cho bạn một bản đồ về cách đến nhà tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Footpaths are shown on the map as dotted red lines. Các lối đi bộ được hiển thị trên bản đồ dưới dạng các đường chấm màu đỏ. |
Các lối đi bộ được hiển thị trên bản đồ dưới dạng các đường chấm màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was studying the map and puzzling about the easiest way to cross the mountains. Anh ấy đang nghiên cứu bản đồ và phân vân về cách dễ nhất để băng qua những ngọn núi. |
Anh ấy đang nghiên cứu bản đồ và phân vân về cách dễ nhất để băng qua những ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
According to the map, we need to head north-east. Theo bản đồ, chúng ta cần đi về hướng đông bắc. |
Theo bản đồ, chúng ta cần đi về hướng đông bắc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He followed the map to Red Square. Ông theo bản đồ đến Quảng trường Đỏ. |
Ông theo bản đồ đến Quảng trường Đỏ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
In 1924 the Soviet Union redrew the map of Central Asia. Năm 1924, Liên Xô vẽ lại bản đồ Trung Á. |
Năm 1924, Liên Xô vẽ lại bản đồ Trung Á. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Large maps were displayed around the meeting room. Các bản đồ lớn được trưng bày xung quanh phòng họp. |
Các bản đồ lớn được trưng bày xung quanh phòng họp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Maps can reveal the history of a place. Bản đồ có thể tiết lộ lịch sử của một địa điểm. |
Bản đồ có thể tiết lộ lịch sử của một địa điểm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Our town is just off the map. Thị trấn của chúng tôi nằm ngay trên bản đồ. |
Thị trấn của chúng tôi nằm ngay trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The museum is clearly marked on the map. Bảo tàng được đánh dấu rõ ràng trên bản đồ. |
Bảo tàng được đánh dấu rõ ràng trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We spread the map out on the floor. Chúng tôi trải bản đồ ra sàn. |
Chúng tôi trải bản đồ ra sàn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A sketch map of the region showed the main mining areas. Một bản đồ phác thảo của khu vực cho thấy các khu vực khai thác chính. |
Một bản đồ phác thảo của khu vực cho thấy các khu vực khai thác chính. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Maria consulted the map. Maria tham khảo bản đồ. |
Maria tham khảo bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The map isn't detailed enough to show individual streets. Bản đồ không đủ chi tiết để hiển thị từng đường phố. |
Bản đồ không đủ chi tiết để hiển thị từng đường phố. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The weather map showed storms approaching from the north. Bản đồ thời tiết cho thấy các cơn bão đến từ phía bắc. |
Bản đồ thời tiết cho thấy các cơn bão đến từ phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There's a political map of Europe on page 28. Có một bản đồ chính trị của Châu Âu trên trang 28. |
Có một bản đồ chính trị của Châu Âu trên trang 28. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Tourist maps are on sale in most newsagents. Bản đồ du lịch được bán ở hầu hết các quầy bán báo. |
Bản đồ du lịch được bán ở hầu hết các quầy bán báo. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It displays the plane's location on a map. Nó hiển thị vị trí của máy bay trên bản đồ. |
Nó hiển thị vị trí của máy bay trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a map of the stars bản đồ các vì sao |
bản đồ các vì sao | Lưu sổ câu |