machinery: Máy móc
Machinery là hệ thống các máy móc hoặc thiết bị trong một tổ chức hoặc công ty, thường được sử dụng trong sản xuất hoặc vận hành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
machinist
|
Phiên âm: /məˈʃiːnɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ vận hành máy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều khiển hoặc sửa chữa máy móc trong công nghiệp |
The machinist fixed the broken machine. |
Thợ vận hành máy đã sửa chữa chiếc máy hỏng. |
| 2 |
Từ:
machinery
|
Phiên âm: /məˈʃiːnəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy móc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các thiết bị máy móc trong một hệ thống lớn hoặc công nghiệp |
The factory is filled with advanced machinery. |
Nhà máy đầy ắp các máy móc tiên tiến. |
| 3 |
Từ:
machinist
|
Phiên âm: /məˈʃiːnɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ vận hành máy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều khiển hoặc sửa chữa máy móc trong công nghiệp |
The machinist fixed the broken machine. |
Thợ vận hành máy đã sửa chữa chiếc máy hỏng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
agricultural/industrial machinery máy móc nông nghiệp / công nghiệp |
máy móc nông nghiệp / công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 2 |
a piece of machinery một phần của máy móc |
một phần của máy móc | Lưu sổ câu |
| 3 |
a clock with all its machinery hanging out một chiếc đồng hồ với tất cả các máy móc của nó được treo ra |
một chiếc đồng hồ với tất cả các máy móc của nó được treo ra | Lưu sổ câu |
| 4 |
the machinery of government bộ máy của chính phủ |
bộ máy của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no machinery for resolving disputes. Không có máy móc để giải quyết tranh chấp. |
Không có máy móc để giải quyết tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bumblebee has developed complex machinery for collecting pollen. Con ong nghệ đã phát triển máy móc phức tạp để thu thập phấn hoa. |
Con ong nghệ đã phát triển máy móc phức tạp để thu thập phấn hoa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
machinery for grinding wheat máy nghiền lúa mì |
máy nghiền lúa mì | Lưu sổ câu |
| 8 |
These workshops were built to house heavy machinery. Những xưởng này được xây dựng để chứa máy móc hạng nặng. |
Những xưởng này được xây dựng để chứa máy móc hạng nặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This car is a pretty sophisticated piece of machinery. Chiếc xe này là một thiết bị máy móc khá tinh vi. |
Chiếc xe này là một thiết bị máy móc khá tinh vi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They wrote off 500 for depreciation of machinery. Họ khấu trừ 500 để khấu hao máy móc. |
Họ khấu trừ 500 để khấu hao máy móc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Farmers bartered rice for machinery. Nông dân đổi gạo lấy máy móc. |
Nông dân đổi gạo lấy máy móc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
New machinery has enhanced the company's productivity and competitiveness. Máy móc mới đã nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của công ty. |
Máy móc mới đã nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của công ty. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mineral oils are used to lubricate machinery. Dầu khoáng được sử dụng để bôi trơn máy móc. |
Dầu khoáng được sử dụng để bôi trơn máy móc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The machinery is driven by electricity. Máy móc chạy bằng điện. |
Máy móc chạy bằng điện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The company hires out machinery by the day. Công ty thuê máy móc theo ngày. |
Công ty thuê máy móc theo ngày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The use of heavy machinery has damaged the site. Việc sử dụng máy móc hạng nặng đã làm hỏng địa điểm. |
Việc sử dụng máy móc hạng nặng đã làm hỏng địa điểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The truck conveyed machinery across the country. Xe tải vận chuyển máy móc trên khắp đất nước. |
Xe tải vận chuyển máy móc trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A factory contains much machinery. Một nhà máy chứa nhiều máy móc. |
Một nhà máy chứa nhiều máy móc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is manufactured by machinery. Nó được sản xuất bằng máy móc. |
Nó được sản xuất bằng máy móc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Another 1,000 workers were laid off when the machinery plant was in difficulties. 1.000 công nhân khác bị sa thải khi nhà máy máy móc gặp khó khăn. |
1.000 công nhân khác bị sa thải khi nhà máy máy móc gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A spark from the machinery had set fire to some material. Một tia lửa từ máy móc đã đốt cháy một số vật liệu. |
Một tia lửa từ máy móc đã đốt cháy một số vật liệu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He stayed the work and had the machinery removed. Ông vẫn làm việc và tháo máy móc. |
Ông vẫn làm việc và tháo máy móc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The old machinery was still going strong. Máy móc cũ vẫn phát triển mạnh mẽ. |
Máy móc cũ vẫn phát triển mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They set the machinery in motion. Họ bắt đầu vận động máy móc. |
Họ bắt đầu vận động máy móc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The group can't get credit to buy farming machinery. Nhóm không thể nhận được tín dụng để mua máy móc nông nghiệp. |
Nhóm không thể nhận được tín dụng để mua máy móc nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They phrase in new machinery for increased automation. Cụm từ trong máy móc mới để tăng cường tự động hóa. |
Cụm từ trong máy móc mới để tăng cường tự động hóa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The contract clearly specifies who can operate the machinery. Hợp đồng quy định rõ ai có thể vận hành máy móc. |
Hợp đồng quy định rõ ai có thể vận hành máy móc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I've always been hopeless with machinery. Tôi luôn vô vọng với máy móc. |
Tôi luôn vô vọng với máy móc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Wind power is used to drive the machinery. Năng lượng gió được sử dụng để điều khiển máy móc. |
Năng lượng gió được sử dụng để điều khiển máy móc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The local people bartered wheat for farm machinery. Người dân địa phương trao đổi lúa mì để lấy máy móc nông trại. |
Người dân địa phương trao đổi lúa mì để lấy máy móc nông trại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The mill's machinery is powered by waterwheels. Máy móc của nhà máy chạy bằng guồng nước. |
Máy móc của nhà máy chạy bằng guồng nước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The factory's machinery pounded away day and night. Máy móc của nhà máy hoạt động rầm rộ cả ngày lẫn đêm. |
Máy móc của nhà máy hoạt động rầm rộ cả ngày lẫn đêm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has always liked working with machinery. Anh ấy luôn thích làm việc với máy móc. |
Anh ấy luôn thích làm việc với máy móc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There was a whirring of machinery. Có sự quay cuồng của máy móc. |
Có sự quay cuồng của máy móc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Much new machinery has been installed. Nhiều máy móc mới đã được lắp đặt. |
Nhiều máy móc mới đã được lắp đặt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Consumption of alcohol impairs your ability to drive a car or operate machinery. Uống rượu làm suy giảm khả năng lái xe ô tô hoặc vận hành máy móc. |
Uống rượu làm suy giảm khả năng lái xe ô tô hoặc vận hành máy móc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was a bit anxious about the safety of the machinery. Anh ta hơi lo lắng về sự an toàn của máy móc. |
Anh ta hơi lo lắng về sự an toàn của máy móc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The court is ineffective because it lacks the necessary enforcement machinery. Tòa án hoạt động kém hiệu quả vì nó thiếu bộ máy thực thi cần thiết. |
Tòa án hoạt động kém hiệu quả vì nó thiếu bộ máy thực thi cần thiết. | Lưu sổ câu |