Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lord là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lord trong tiếng Anh

lord /lɔːd/
- (n) : Chúa, vua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lord: Chúa tể

Lord là một người có quyền lực, đặc biệt là trong một xã hội phong kiến hoặc tôn giáo.

  • The lord of the manor ruled over the village. (Chúa tể của điền trang cai trị làng quê.)
  • The lord blessed the people during the ceremony. (Chúa tể ban phước lành cho mọi người trong buổi lễ.)
  • The king and the lord worked together to make important decisions. (Nhà vua và chúa tể làm việc cùng nhau để đưa ra các quyết định quan trọng.)

Bảng biến thể từ "lord"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lord
Phiên âm: /lɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lãnh chúa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền lực cao, thường là trong xã hội phong kiến The lord ruled over the entire kingdom.
Lãnh chúa cai trị toàn bộ vương quốc.
2 Từ: lordly
Phiên âm: /ˈlɔːdli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy quyền lực, như lãnh chúa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một người hoặc hành động thể hiện quyền uy, sang trọng He walked in a lordly manner through the grand hall.
Anh ấy bước đi một cách đầy quyền lực trong đại sảnh hoành tráng.
3 Từ: lordship
Phiên âm: /ˈlɔːdʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quyền lãnh chúa, quyền sở hữu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền lực của lãnh chúa hoặc người đứng đầu The lordship of the estate passed down through generations.
Quyền lãnh chúa của điền trang đã được truyền lại qua các thế hệ.
4 Từ: lorded
Phiên âm: /lɔːdɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm lãnh chúa, đã thống trị Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đã thực hiện trong quá khứ, thể hiện quyền lực He lorded over the town with great authority.
Anh ta đã thống trị thị trấn với quyền lực lớn.
5 Từ: lording
Phiên âm: /ˈlɔːdɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm lãnh chúa, đang thống trị Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc thể hiện quyền lực He was lording over the people, giving orders at will.
Anh ta đang thống trị mọi người, ra lệnh tùy ý.

Từ đồng nghĩa "lord"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lord"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He always acts the lord.

Anh ấy luôn hành động như chúa tể.

Lưu sổ câu

2

His grandfather used to be a land lord.

Ông nội của ông từng là chúa đất.

Lưu sổ câu

3

She married a lord and lives in this huge house in the Cotswolds.

Cô kết hôn với một lãnh chúa và sống trong ngôi nhà khổng lồ ở Cotswolds.

Lưu sổ câu

4

She married a lord.

Cô kết hôn với một lãnh chúa.

Lưu sổ câu

5

All serfs owed allegiance to a lord.

Tất cả nông nô đều có lòng trung thành với lãnh chúa.

Lưu sổ câu

6

Andy staggered in last night drunk as a lord.

Andy loạng choạng trong cơn say tối qua như một chúa tể.

Lưu sổ câu

7

He was a feudal lord.

Ông là một lãnh chúa phong kiến.

Lưu sổ câu

8

Gone are the days when a big nation could lord it over small ones.

Đã qua rồi cái thời mà một quốc gia lớn có thể thống trị nó hơn những quốc gia nhỏ.

Lưu sổ câu

9

She's married to a lord.

Cô ấy đã kết hôn với một lãnh chúa.

Lưu sổ câu

10

The head of the successful construction group became a lord in 1984.

Người đứng đầu nhóm xây dựng thành công trở thành lãnh chúa vào năm 1984.

Lưu sổ câu

11

They entered a huge hall filled with lords and ladies.

Họ bước vào một hội trường lớn chứa đầy các lãnh chúa và quý bà.

Lưu sổ câu

12

a feudal lord

một lãnh chúa phong kiến

Lưu sổ câu

13

the lord of the manor

chúa tể của trang viên

Lưu sổ câu

14

She's married to a lord.

Cô ấy kết hôn với một lãnh chúa.

Lưu sổ câu

15

Lord Beaverbrook

Lãnh chúa Beaverbrook

Lưu sổ câu

16

He was made a peer and took the title Lord Northcliffe.

Ông được phong làm đồng đẳng và lấy tước hiệu là Lãnh chúa Northcliffe.

Lưu sổ câu

17

the Lord Chancellor

Chúa tể tể tướng

Lưu sổ câu

18

the Lord Mayor

Chúa thị trưởng

Lưu sổ câu

19

Lord Justice Slade

Chúa công lý Slade

Lưu sổ câu

20

Love the Lord with all your heart.

Hãy hết lòng yêu mến Chúa.

Lưu sổ câu

21

The Lords has/have not yet reached a decision.

Các Lãnh chúa vẫn chưa đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

22

Good Lord, what have you done to your hair!

Lạy Chúa, Chúa đã làm gì với mái tóc của mình!

Lưu sổ câu