lord: Chúa tể
Lord là một người có quyền lực, đặc biệt là trong một xã hội phong kiến hoặc tôn giáo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lord
|
Phiên âm: /lɔːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lãnh chúa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền lực cao, thường là trong xã hội phong kiến |
The lord ruled over the entire kingdom. |
Lãnh chúa cai trị toàn bộ vương quốc. |
| 2 |
Từ:
lordly
|
Phiên âm: /ˈlɔːdli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy quyền lực, như lãnh chúa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một người hoặc hành động thể hiện quyền uy, sang trọng |
He walked in a lordly manner through the grand hall. |
Anh ấy bước đi một cách đầy quyền lực trong đại sảnh hoành tráng. |
| 3 |
Từ:
lordship
|
Phiên âm: /ˈlɔːdʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quyền lãnh chúa, quyền sở hữu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền lực của lãnh chúa hoặc người đứng đầu |
The lordship of the estate passed down through generations. |
Quyền lãnh chúa của điền trang đã được truyền lại qua các thế hệ. |
| 4 |
Từ:
lorded
|
Phiên âm: /lɔːdɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm lãnh chúa, đã thống trị | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đã thực hiện trong quá khứ, thể hiện quyền lực |
He lorded over the town with great authority. |
Anh ta đã thống trị thị trấn với quyền lực lớn. |
| 5 |
Từ:
lording
|
Phiên âm: /ˈlɔːdɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm lãnh chúa, đang thống trị | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc thể hiện quyền lực |
He was lording over the people, giving orders at will. |
Anh ta đang thống trị mọi người, ra lệnh tùy ý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He always acts the lord. Anh ấy luôn hành động như chúa tể. |
Anh ấy luôn hành động như chúa tể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His grandfather used to be a land lord. Ông nội của ông từng là chúa đất. |
Ông nội của ông từng là chúa đất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She married a lord and lives in this huge house in the Cotswolds. Cô kết hôn với một lãnh chúa và sống trong ngôi nhà khổng lồ ở Cotswolds. |
Cô kết hôn với một lãnh chúa và sống trong ngôi nhà khổng lồ ở Cotswolds. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She married a lord. Cô kết hôn với một lãnh chúa. |
Cô kết hôn với một lãnh chúa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All serfs owed allegiance to a lord. Tất cả nông nô đều có lòng trung thành với lãnh chúa. |
Tất cả nông nô đều có lòng trung thành với lãnh chúa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Andy staggered in last night drunk as a lord. Andy loạng choạng trong cơn say tối qua như một chúa tể. |
Andy loạng choạng trong cơn say tối qua như một chúa tể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was a feudal lord. Ông là một lãnh chúa phong kiến. |
Ông là một lãnh chúa phong kiến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Gone are the days when a big nation could lord it over small ones. Đã qua rồi cái thời mà một quốc gia lớn có thể thống trị nó hơn những quốc gia nhỏ. |
Đã qua rồi cái thời mà một quốc gia lớn có thể thống trị nó hơn những quốc gia nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's married to a lord. Cô ấy đã kết hôn với một lãnh chúa. |
Cô ấy đã kết hôn với một lãnh chúa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The head of the successful construction group became a lord in 1984. Người đứng đầu nhóm xây dựng thành công trở thành lãnh chúa vào năm 1984. |
Người đứng đầu nhóm xây dựng thành công trở thành lãnh chúa vào năm 1984. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They entered a huge hall filled with lords and ladies. Họ bước vào một hội trường lớn chứa đầy các lãnh chúa và quý bà. |
Họ bước vào một hội trường lớn chứa đầy các lãnh chúa và quý bà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a feudal lord một lãnh chúa phong kiến |
một lãnh chúa phong kiến | Lưu sổ câu |
| 13 |
the lord of the manor chúa tể của trang viên |
chúa tể của trang viên | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's married to a lord. Cô ấy kết hôn với một lãnh chúa. |
Cô ấy kết hôn với một lãnh chúa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Lord Beaverbrook Lãnh chúa Beaverbrook |
Lãnh chúa Beaverbrook | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was made a peer and took the title Lord Northcliffe. Ông được phong làm đồng đẳng và lấy tước hiệu là Lãnh chúa Northcliffe. |
Ông được phong làm đồng đẳng và lấy tước hiệu là Lãnh chúa Northcliffe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the Lord Chancellor Chúa tể tể tướng |
Chúa tể tể tướng | Lưu sổ câu |
| 18 |
the Lord Mayor Chúa thị trưởng |
Chúa thị trưởng | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lord Justice Slade Chúa công lý Slade |
Chúa công lý Slade | Lưu sổ câu |
| 20 |
Love the Lord with all your heart. Hãy hết lòng yêu mến Chúa. |
Hãy hết lòng yêu mến Chúa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Lords has/have not yet reached a decision. Các Lãnh chúa vẫn chưa đưa ra quyết định. |
Các Lãnh chúa vẫn chưa đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Good Lord, what have you done to your hair! Lạy Chúa, Chúa đã làm gì với mái tóc của mình! |
Lạy Chúa, Chúa đã làm gì với mái tóc của mình! | Lưu sổ câu |