long-term: Dài hạn
Long-term là tính từ chỉ điều kéo dài hoặc ảnh hưởng trong một khoảng thời gian dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to benefit/affect somebody long-term mang lại lợi ích / ảnh hưởng đến ai đó lâu dài |
mang lại lợi ích / ảnh hưởng đến ai đó lâu dài | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is unclear if this shift will continue long-term. Không rõ liệu sự chuyển dịch này có tiếp tục lâu dài hay không. |
Không rõ liệu sự chuyển dịch này có tiếp tục lâu dài hay không. | Lưu sổ câu |