Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lock trong tiếng Anh

lock /lɒk/
- (v) (n) : khóa; khóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lock: Khóa

Lock là một cơ chế được sử dụng để khóa cửa, tủ hoặc các vật dụng khác nhằm đảm bảo sự an toàn.

  • Don’t forget to lock the door before you leave. (Đừng quên khóa cửa trước khi bạn rời đi.)
  • She locked the safe with a special key. (Cô ấy khóa két sắt bằng một chiếc chìa khóa đặc biệt.)
  • He locked his bike to the railing to prevent theft. (Anh ấy khóa chiếc xe đạp vào lan can để tránh bị trộm.)

Bảng biến thể từ "lock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lock
Phiên âm: /lɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khóa, ổ khóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ chế bảo vệ hoặc hệ thống để ngăn chặn truy cập I lost the key to my lock.
Tôi đã làm mất chìa khóa của ổ khóa.
2 Từ: lock
Phiên âm: /lɒk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khóa, đóng lại Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động làm cho một vật không thể mở hoặc truy cập Please lock the door before you leave.
Hãy khóa cửa trước khi bạn rời đi.
3 Từ: locked
Phiên âm: /lɒkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã bị khóa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái bị khóa hoặc không thể mở The door is locked.
Cửa bị khóa.
4 Từ: locker
Phiên âm: /ˈlɒkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ khóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tủ đựng đồ có khóa, thường là trong trường học hoặc công sở I keep my valuables in the locker.
Tôi giữ đồ có giá trị trong tủ khóa.

Từ đồng nghĩa "lock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is too late to lock the stable door when the steed is stolen.

Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm.

Lưu sổ câu

2

When the horse is stolen, (you) lock the stable door.

Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại.

Lưu sổ câu

3

It is too late to lock the stable door when the horse is stolen.

Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm.

Lưu sổ câu

4

Insert the key in/into the lock.

Chèn chìa khóa vào / vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

5

This suitcase won't lock because it is too full.

Vali này không khóa được vì nó quá đầy.

Lưu sổ câu

6

Push the tiny lever on the lock.

Đẩy cần gạt nhỏ trên khóa.

Lưu sổ câu

7

Don't forget to lock the door when you leave.

Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi.

Lưu sổ câu

8

They shot the lock off .

Họ bắn phá khóa.

Lưu sổ câu

9

I forgot to lock the door.

Tôi quên khóa cửa.

Lưu sổ câu

10

Someone has been tampering with the lock.

Ai đó đã giả mạo ổ khóa.

Lưu sổ câu

11

Don't forget to lock the door behind you .

Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn.

Lưu sổ câu

12

Always lock your car whenever you leave it.

Luôn khóa xe bất cứ khi nào bạn rời khỏi xe.

Lưu sổ câu

13

Did you lock the door?

Bạn đã khóa cửa?

Lưu sổ câu

14

Will you lock up the house, please?

Bạn sẽ khóa nhà, làm ơn?

Lưu sổ câu

15

He turned the key in the lock.

Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

16

I fumbled with the lock.

Tôi lần mò với ổ khóa.

Lưu sổ câu

17

Always lock your bicycle to something secure.

Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn.

Lưu sổ câu

18

She got the key stuck in the lock.

Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa.

Lưu sổ câu

19

Please lock up these confidential reports.

Vui lòng khóa các báo cáo bí mật này.

Lưu sổ câu

20

It was sensible of you to lock the door.

Bạn đã khóa cửa một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

21

She turned the key in the lock.

Cô ấy vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

22

They pew their churches and sometimes lock them.

Họ nhìn trộm nhà thờ của họ và đôi khi khóa chúng.

Lưu sổ câu

23

I heard someone turn a key in the lock.

Tôi nghe thấy ai đó vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

24

The key doesn't fit the lock.

Chìa khóa không vừa với ổ khóa.

Lưu sổ câu

25

Did you lock the car?

Bạn đã khóa xe chưa?

Lưu sổ câu

26

Don't forget to lock the back door.

Đừng quên khóa cửa sau.

Lưu sổ câu

27

Would you be so kind as to lock the door when you leave?

Bạn có vui lòng khóa cửa khi rời đi không?

Lưu sổ câu

28

A certain person, who shall remain nameless, forgot to lock the front door.

Một người nào đó, sẽ vẫn vô danh, đã quên khóa cửa trước.

Lưu sổ câu

29

David locked the car and slipped the key into his pocket.

David khóa xe và đút chìa khóa vào túi.

Lưu sổ câu

30

The gates are locked at 6 o'clock.

Các cổng bị khóa lúc 6 giờ.

Lưu sổ câu

31

a locked cabinet

tủ có khóa

Lưu sổ câu

32

This suitcase doesn't lock.

Vali này không khóa.

Lưu sổ câu

33

She locked her passport and money in the safe.

Cô ấy đã khóa hộ chiếu và tiền của mình trong két sắt.

Lưu sổ câu

34

The brakes locked and the car skidded.

Phanh bị khóa và xe bị trượt.

Lưu sổ câu

35

He locked his helmet into position with a click.

Anh ta khóa mũ bảo hiểm vào vị trí chỉ bằng một cú nhấp chuột.

Lưu sổ câu

36

The two sides are locked into a bitter dispute.

Hai bên rơi vào một cuộc tranh cãi gay gắt.

Lưu sổ câu

37

She felt locked in a loveless marriage.

Cô ấy cảm thấy bị khóa chặt trong một cuộc hôn nhân không tình yêu.

Lưu sổ câu

38

They were locked in a passionate embrace.

Họ bị khóa trong một vòng tay say đắm.

Lưu sổ câu

39

These files are locked to protect confidentiality.

Các tệp này được khóa để bảo vệ tính bí mật.

Lưu sổ câu

40

My phone is locked and I've forgotten the password.

Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu.

Lưu sổ câu

41

Make sure you lock your screen if you leave your desk.

Đảm bảo bạn khóa màn hình nếu rời khỏi bàn làm việc.

Lưu sổ câu

42

The company has locked horns with the unions over proposed pay cuts.

Công ty đã khóa sừng với các công đoàn về đề xuất cắt giảm lương.

Lưu sổ câu

43

Keep your garage securely locked.

Giữ nhà để xe của bạn được khóa an toàn.

Lưu sổ câu

44

The door locks automatically.

Cửa tự động khóa.

Lưu sổ câu

45

The gates are locked at 6 o'clock.

Các cánh cổng bị khóa lúc 6 giờ.

Lưu sổ câu

46

This suitcase doesn't lock.

Vali này không khóa.

Lưu sổ câu

47

My phone is locked and I've forgotten the password.

Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu.

Lưu sổ câu