lock: Khóa
Lock là một cơ chế được sử dụng để khóa cửa, tủ hoặc các vật dụng khác nhằm đảm bảo sự an toàn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lock
|
Phiên âm: /lɒk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khóa, ổ khóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ chế bảo vệ hoặc hệ thống để ngăn chặn truy cập |
I lost the key to my lock. |
Tôi đã làm mất chìa khóa của ổ khóa. |
| 2 |
Từ:
lock
|
Phiên âm: /lɒk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khóa, đóng lại | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động làm cho một vật không thể mở hoặc truy cập |
Please lock the door before you leave. |
Hãy khóa cửa trước khi bạn rời đi. |
| 3 |
Từ:
locked
|
Phiên âm: /lɒkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã bị khóa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái bị khóa hoặc không thể mở |
The door is locked. |
Cửa bị khóa. |
| 4 |
Từ:
locker
|
Phiên âm: /ˈlɒkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tủ khóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tủ đựng đồ có khóa, thường là trong trường học hoặc công sở |
I keep my valuables in the locker. |
Tôi giữ đồ có giá trị trong tủ khóa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is too late to lock the stable door when the steed is stolen. Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm. |
Đã quá muộn để khóa cửa ổn định khi chiến mã bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When the horse is stolen, (you) lock the stable door. Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại. |
Khi con ngựa bị trộm, (bạn) hãy khóa cửa chuồng lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is too late to lock the stable door when the horse is stolen. Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm. |
Đã quá muộn để khóa cửa chuồng khi con ngựa bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Insert the key in/into the lock. Chèn chìa khóa vào / vào ổ khóa. |
Chèn chìa khóa vào / vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This suitcase won't lock because it is too full. Vali này không khóa được vì nó quá đầy. |
Vali này không khóa được vì nó quá đầy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Push the tiny lever on the lock. Đẩy cần gạt nhỏ trên khóa. |
Đẩy cần gạt nhỏ trên khóa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't forget to lock the door when you leave. Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi. |
Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They shot the lock off . Họ bắn phá khóa. |
Họ bắn phá khóa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I forgot to lock the door. Tôi quên khóa cửa. |
Tôi quên khóa cửa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Someone has been tampering with the lock. Ai đó đã giả mạo ổ khóa. |
Ai đó đã giả mạo ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't forget to lock the door behind you . Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn. |
Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Always lock your car whenever you leave it. Luôn khóa xe bất cứ khi nào bạn rời khỏi xe. |
Luôn khóa xe bất cứ khi nào bạn rời khỏi xe. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Did you lock the door? Bạn đã khóa cửa? |
Bạn đã khóa cửa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Will you lock up the house, please? Bạn sẽ khóa nhà, làm ơn? |
Bạn sẽ khóa nhà, làm ơn? | Lưu sổ câu |
| 15 |
He turned the key in the lock. Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa. |
Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I fumbled with the lock. Tôi lần mò với ổ khóa. |
Tôi lần mò với ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Always lock your bicycle to something secure. Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn. |
Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She got the key stuck in the lock. Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa. |
Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please lock up these confidential reports. Vui lòng khóa các báo cáo bí mật này. |
Vui lòng khóa các báo cáo bí mật này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It was sensible of you to lock the door. Bạn đã khóa cửa một cách hợp lý. |
Bạn đã khóa cửa một cách hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She turned the key in the lock. Cô ấy vặn chìa khóa vào ổ khóa. |
Cô ấy vặn chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They pew their churches and sometimes lock them. Họ nhìn trộm nhà thờ của họ và đôi khi khóa chúng. |
Họ nhìn trộm nhà thờ của họ và đôi khi khóa chúng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I heard someone turn a key in the lock. Tôi nghe thấy ai đó vặn chìa khóa vào ổ khóa. |
Tôi nghe thấy ai đó vặn chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The key doesn't fit the lock. Chìa khóa không vừa với ổ khóa. |
Chìa khóa không vừa với ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Did you lock the car? Bạn đã khóa xe chưa? |
Bạn đã khóa xe chưa? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't forget to lock the back door. Đừng quên khóa cửa sau. |
Đừng quên khóa cửa sau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Would you be so kind as to lock the door when you leave? Bạn có vui lòng khóa cửa khi rời đi không? |
Bạn có vui lòng khóa cửa khi rời đi không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
A certain person, who shall remain nameless, forgot to lock the front door. Một người nào đó, sẽ vẫn vô danh, đã quên khóa cửa trước. |
Một người nào đó, sẽ vẫn vô danh, đã quên khóa cửa trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
David locked the car and slipped the key into his pocket. David khóa xe và đút chìa khóa vào túi. |
David khóa xe và đút chìa khóa vào túi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The gates are locked at 6 o'clock. Các cổng bị khóa lúc 6 giờ. |
Các cổng bị khóa lúc 6 giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a locked cabinet tủ có khóa |
tủ có khóa | Lưu sổ câu |
| 32 |
This suitcase doesn't lock. Vali này không khóa. |
Vali này không khóa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She locked her passport and money in the safe. Cô ấy đã khóa hộ chiếu và tiền của mình trong két sắt. |
Cô ấy đã khóa hộ chiếu và tiền của mình trong két sắt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The brakes locked and the car skidded. Phanh bị khóa và xe bị trượt. |
Phanh bị khóa và xe bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He locked his helmet into position with a click. Anh ta khóa mũ bảo hiểm vào vị trí chỉ bằng một cú nhấp chuột. |
Anh ta khóa mũ bảo hiểm vào vị trí chỉ bằng một cú nhấp chuột. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The two sides are locked into a bitter dispute. Hai bên rơi vào một cuộc tranh cãi gay gắt. |
Hai bên rơi vào một cuộc tranh cãi gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She felt locked in a loveless marriage. Cô ấy cảm thấy bị khóa chặt trong một cuộc hôn nhân không tình yêu. |
Cô ấy cảm thấy bị khóa chặt trong một cuộc hôn nhân không tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They were locked in a passionate embrace. Họ bị khóa trong một vòng tay say đắm. |
Họ bị khóa trong một vòng tay say đắm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
These files are locked to protect confidentiality. Các tệp này được khóa để bảo vệ tính bí mật. |
Các tệp này được khóa để bảo vệ tính bí mật. | Lưu sổ câu |
| 40 |
My phone is locked and I've forgotten the password. Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu. |
Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Make sure you lock your screen if you leave your desk. Đảm bảo bạn khóa màn hình nếu rời khỏi bàn làm việc. |
Đảm bảo bạn khóa màn hình nếu rời khỏi bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The company has locked horns with the unions over proposed pay cuts. Công ty đã khóa sừng với các công đoàn về đề xuất cắt giảm lương. |
Công ty đã khóa sừng với các công đoàn về đề xuất cắt giảm lương. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Keep your garage securely locked. Giữ nhà để xe của bạn được khóa an toàn. |
Giữ nhà để xe của bạn được khóa an toàn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The door locks automatically. Cửa tự động khóa. |
Cửa tự động khóa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The gates are locked at 6 o'clock. Các cánh cổng bị khóa lúc 6 giờ. |
Các cánh cổng bị khóa lúc 6 giờ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This suitcase doesn't lock. Vali này không khóa. |
Vali này không khóa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
My phone is locked and I've forgotten the password. Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu. |
Điện thoại của tôi bị khóa và tôi quên mật khẩu. | Lưu sổ câu |