load: Tải
Load là hành động đặt hoặc vận chuyển một vật nặng hoặc khối lượng vật liệu vào một vị trí, phương tiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
load
|
Phiên âm: /loʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tải trọng, khối lượng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng hoặc khối lượng của vật được mang hoặc di chuyển |
The truck can carry a heavy load. |
Chiếc xe tải có thể chở một tải trọng nặng. |
| 2 |
Từ:
load
|
Phiên âm: /loʊd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chất vào, mang, xếp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chất, mang hoặc xếp vật vào một nơi |
He loaded the boxes onto the truck. |
Anh ấy xếp các hộp lên xe tải. |
| 3 |
Từ:
loading
|
Phiên âm: /ˈloʊdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự xếp hàng, việc chất hàng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động chất hàng hoặc việc chờ đợi chất hàng |
The loading of goods takes time. |
Việc xếp hàng hóa mất thời gian. |
| 4 |
Từ:
loader
|
Phiên âm: /ˈloʊdər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người xếp hàng, máy xúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc thiết bị dùng để xếp hàng vào xe |
The loader used a crane to unload the goods. |
Người xếp hàng đã sử dụng cần cẩu để dỡ hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lorry shed its load on the motorway. Một chiếc xe tải đổ hàng trên đường cao tốc. |
Một chiếc xe tải đổ hàng trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The old man was carrying a load of sticks. Ông già gánh hàng gậy. |
Ông già gánh hàng gậy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That book is a load of rubbish. Cuốn sách đó là một đống rác rưởi. |
Cuốn sách đó là một đống rác rưởi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has a heavy teaching load this year. Anh ấy có một khối lượng giảng dạy nặng trong năm nay. |
Anh ấy có một khối lượng giảng dạy nặng trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is a tedious, humourless load of crap. Đó là một đống tào lao tẻ nhạt, không hài hước. |
Đó là một đống tào lao tẻ nhạt, không hài hước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You're talking a load of crap! Bạn đang nói một đống tào lao! |
Bạn đang nói một đống tào lao! | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've never heard such a load of garbage! Tôi chưa bao giờ nghe thấy một đống rác như vậy! |
Tôi chưa bao giờ nghe thấy một đống rác như vậy! | Lưu sổ câu |
| 8 |
The back is shaped to the load. Mặt sau định hình với tải trọng. |
Mặt sau định hình với tải trọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is more economical to wash a full load. Tiết kiệm hơn khi giặt đầy tải. |
Tiết kiệm hơn khi giặt đầy tải. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I think it's a load of bull. Tôi nghĩ đó là một con bò đực. |
Tôi nghĩ đó là một con bò đực. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They groaned under the load of taxes. Họ rên rỉ dưới gánh nặng của thuế. |
Họ rên rỉ dưới gánh nặng của thuế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His shoulders can bear a heavy load. Đôi vai của anh ấy có thể chịu một tải nặng. |
Đôi vai của anh ấy có thể chịu một tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'll show you how to load the software. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách tải phần mềm. |
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách tải phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can't avoid shedding the load. Tôi không thể tránh khỏi việc giảm tải. |
Tôi không thể tránh khỏi việc giảm tải. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The maximum load for this elevator is eight persons. Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người. |
Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The truck was carrying a load of bananas. Xe tải chở chuối. |
Xe tải chở chuối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The maximum load for this truck is ten ton. Tải trọng tối đa cho xe tải này là mười tấn. |
Tải trọng tối đa cho xe tải này là mười tấn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These backpacks are designed to carry a heavy load. Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang tải nặng. |
Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You do talk a load of shit! Bạn nói chuyện vớ vẩn! |
Bạn nói chuyện vớ vẩn! | Lưu sổ câu |
| 20 |
The tractor hauled the load away. Máy kéo đã kéo hết tải. |
Máy kéo đã kéo hết tải. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They load him with favors. Họ ưu ái cho anh ta. |
Họ ưu ái cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What a load of bunk! Thật là một đống rác! |
Thật là một đống rác! | Lưu sổ câu |
| 23 |
He unburdened a horse of its load. Anh ta dỡ tải một con ngựa của nó. |
Anh ta dỡ tải một con ngựa của nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
All lay load on the willing horse. Tất cả nằm trên con ngựa sẵn sàng. |
Tất cả nằm trên con ngựa sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The lorry had shed its load . Xe tải đã giảm tải. |
Xe tải đã giảm tải. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The lopsided load on the lorry looked dangerous. Tải trọng bị lệch trên xe tải trông rất nguy hiểm. |
Tải trọng bị lệch trên xe tải trông rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The horse was dragging a heavy load. Con ngựa đang kéo một tải nặng. |
Con ngựa đang kéo một tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The load on this beam is more than it will bear. Tải trọng trên dầm này nhiều hơn mức mà nó sẽ chịu. |
Tải trọng trên dầm này nhiều hơn mức mà nó sẽ chịu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The ship is now lying off, ready to load up. Con tàu hiện đang nằm nghiêng, sẵn sàng chất hàng. |
Con tàu hiện đang nằm nghiêng, sẵn sàng chất hàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The trucks waited at the warehouse to pick up their loads. Các xe tải đã đợi tại nhà kho để lấy hàng. |
Các xe tải đã đợi tại nhà kho để lấy hàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The women came down the hill with their loads of firewood. Những người phụ nữ xuống đồi với đống củi của họ. |
Những người phụ nữ xuống đồi với đống củi của họ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These backpacks are designed to carry a heavy load. Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang tải nặng. |
Những chiếc ba lô này được thiết kế để mang tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A lorry shed its load (= accidentally dropped its load) on the motorway. Một chiếc xe tải đổ tải (= vô tình làm rơi hàng) trên đường cao tốc. |
Một chiếc xe tải đổ tải (= vô tình làm rơi hàng) trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company's debt load could drag it into bankruptcy. Nợ nần của công ty có thể khiến công ty phá sản. |
Nợ nần của công ty có thể khiến công ty phá sản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a busload of tourists một lượng khách du lịch |
một lượng khách du lịch | Lưu sổ câu |
| 36 |
They ordered three truckloads of sand. Họ đặt hàng ba xe tải chở cát. |
Họ đặt hàng ba xe tải chở cát. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He put half a load of washing in the machine. Anh ấy đã cho một nửa khối lượng giặt vào máy. |
Anh ấy đã cho một nửa khối lượng giặt vào máy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The plane took off with a full load. Máy bay cất cánh đầy tải. |
Máy bay cất cánh đầy tải. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Maximum load, including passengers, is 800 pounds. Tải trọng tối đa, bao gồm cả hành khách, là 800 pound. |
Tải trọng tối đa, bao gồm cả hành khách, là 800 pound. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a load-bearing wall tường chịu lực |
tường chịu lực | Lưu sổ câu |
| 41 |
Modern backpacks spread the load over a wider area. Ba lô hiện đại trải rộng tải trọng trên một diện tích rộng hơn. |
Ba lô hiện đại trải rộng tải trọng trên một diện tích rộng hơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The table creaked under its heavy load. Chiếc bàn kêu cót két dưới sức nặng của nó. |
Chiếc bàn kêu cót két dưới sức nặng của nó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She's got loads of friends. Cô ấy có vô số bạn bè. |
Cô ấy có vô số bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He wrote loads and loads of letters to people. Anh ấy đã viết rất nhiều thư cho mọi người. |
Anh ấy đã viết rất nhiều thư cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Uncle Jim brought a whole load of presents for the kids. Chú Jim mang cả đống quà cho bọn trẻ. |
Chú Jim mang cả đống quà cho bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We saw a load of houses before we bought this one. Chúng tôi đã thấy rất nhiều ngôi nhà trước khi mua căn nhà này. |
Chúng tôi đã thấy rất nhiều ngôi nhà trước khi mua căn nhà này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They all had loads of fun at the park. Tất cả họ đều có vô số niềm vui ở công viên. |
Tất cả họ đều có vô số niềm vui ở công viên. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In my job I get the chance to meet loads of different people. Trong công việc của mình, tôi có cơ hội gặp gỡ vô số người khác nhau. |
Trong công việc của mình, tôi có cơ hội gặp gỡ vô số người khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There's loads to do today. Có rất nhiều việc phải làm hôm nay. |
Có rất nhiều việc phải làm hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 50 |
You're talking a load of rubbish. Bạn đang nói một đống rác rưởi. |
Bạn đang nói một đống rác rưởi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Teaching loads have increased in all types of school. Số lượng giảng dạy đã tăng lên ở tất cả các loại hình trường học. |
Số lượng giảng dạy đã tăng lên ở tất cả các loại hình trường học. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Extra warmth from sunlight can put an additional load on the air-conditioning system. Sự ấm áp bổ sung từ ánh sáng mặt trời có thể gây thêm tải cho hệ thống điều hòa không khí. |
Sự ấm áp bổ sung từ ánh sáng mặt trời có thể gây thêm tải cho hệ thống điều hòa không khí. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We're trying to spread the load by employing more staff. Chúng tôi đang cố gắng giảm tải bằng cách sử dụng thêm nhân viên. |
Chúng tôi đang cố gắng giảm tải bằng cách sử dụng thêm nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Knowing that they had arrived safely took a load off my mind. Biết rằng họ đã đến nơi an toàn khiến tâm trí tôi bớt căng thẳng. |
Biết rằng họ đã đến nơi an toàn khiến tâm trí tôi bớt căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Many companies are burdened by high debt loads. Nhiều công ty đang phải chịu gánh nặng về nợ nần chồng chất. |
Nhiều công ty đang phải chịu gánh nặng về nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Get a load of that dress! Lấy một lượng lớn chiếc váy đó! |
Lấy một lượng lớn chiếc váy đó! | Lưu sổ câu |
| 57 |
The company's debt load could drag it into bankruptcy. Nợ nần của công ty có thể khiến công ty phá sản. |
Nợ nần của công ty có thể khiến công ty phá sản. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She's got loads of friends. Cô ấy có vô số bạn bè. |
Cô ấy có vô số bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There's loads to do today. Ngày nay có rất nhiều việc phải làm. |
Ngày nay có rất nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 60 |
You're talking a load of rubbish. Bạn đang nói một đống rác rưởi. |
Bạn đang nói một đống rác rưởi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We're trying to spread the load by employing more staff. Chúng tôi đang cố gắng giảm tải bằng cách sử dụng thêm nhân viên. |
Chúng tôi đang cố gắng giảm tải bằng cách sử dụng thêm nhân viên. | Lưu sổ câu |