Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

little là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ little trong tiếng Anh

little /ˈlɪtl/
- (adj) : nhỏ, bé, chút ít; không nhiều; một chút

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

little: Ít, nhỏ

Little mô tả một lượng nhỏ hoặc kích thước nhỏ của một vật hoặc điều gì đó.

  • She has a little money left after shopping. (Cô ấy còn lại ít tiền sau khi mua sắm.)
  • There is little chance of success if we don’t work hard. (Có ít cơ hội thành công nếu chúng ta không làm việc chăm chỉ.)
  • He has a little brother who is very cute. (Anh ấy có một người em trai rất dễ thương.)

Bảng biến thể từ "little"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: little
Phiên âm: /ˈlɪtl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhỏ, ít Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kích thước nhỏ hoặc số lượng ít She has little time for hobbies.
Cô ấy có ít thời gian cho sở thích.
2 Từ: little
Phiên âm: /ˈlɪtl/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Một ít, một chút Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ số lượng nhỏ của một vật hoặc điều gì đó I have little interest in politics.
Tôi có ít sự quan tâm đến chính trị.
3 Từ: littler
Phiên âm: /ˈlɪtlər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Nhỏ hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai vật hoặc người có kích thước ít hơn This dog is littler than the other one.
Con chó này nhỏ hơn con kia.
4 Từ: littlest
Phiên âm: /ˈlɪtlɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Nhỏ nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người có kích thước nhỏ nhất The littlest child in the group is three years old.
Đứa trẻ nhỏ nhất trong nhóm mới ba tuổi.

Từ đồng nghĩa "little"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "little"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

From a little spark may burst a mighty flame.

Từ một tia lửa nhỏ có thể bùng lên ngọn lửa mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

2

A little is better than none.

Tốt hơn một chút còn hơn không.

Lưu sổ câu

3

A little neglect may breed great mischief.

Một chút lơ là có thể sinh ra những trò nghịch ngợm lớn.

Lưu sổ câu

4

A little pot is soon hot.

Chậu nhỏ sớm nở tối tàn.

Lưu sổ câu

5

Often and little eating makes a man fat.

Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên.

Lưu sổ câu

6

Many a little makes a mickle.

Nhiều một chút làm thay đổi.

Lưu sổ câu

7

A little of everything, nothing at all.

Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả.

Lưu sổ câu

8

Many lords, many laws; much law, little justice.

Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý.

Lưu sổ câu

9

Love me little and love me long.

Yêu em ít và yêu em dài lâu.

Lưu sổ câu

10

Many a little (or pickle) makes a mickle.

Nhiều một chút (hoặc dưa chua) tạo ra sự thay đổi.

Lưu sổ câu

11

Who answers suddenly knows little.

Ai trả lời đột nhiên ít biết.

Lưu sổ câu

12

Money lost, little lost; time lost, everything lost.

Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả.

Lưu sổ câu

13

A little knowledge is a dangerous thing.

Một chút kiến ​​thức là một điều nguy hiểm.

Lưu sổ câu

14

Poor men's words have little weight.

Lời nói của đàn ông kém có trọng lượng nhỏ.

Lưu sổ câu

15

Mighty oaks from little acorns grow.

Cây sồi hùng mạnh từ những cây sồi nhỏ mọc lên.

Lưu sổ câu

16

Kind words are worth much and cost little.

Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp.

Lưu sổ câu

17

He is a wise man who speaks little.

Ông là một người khôn ngoan, ít nói.

Lưu sổ câu

18

Think much, speak little, and write less.

Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít.

Lưu sổ câu

19

Poor folk [men] are fain of little.

Những người dân nghèo [đàn ông] là điều đáng sợ.

Lưu sổ câu

20

A little pot [pan] is soon hot.

Một nồi [chảo] nhỏ sẽ sớm nóng.

Lưu sổ câu

21

By little and little the wolf eateth the sheep.

Sói ăn thịt cừu từng chút một.

Lưu sổ câu

22

A man of sense talks little and listens much.

Một người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều.

Lưu sổ câu

23

Into every life a little rain must fall.

Trong mỗi cuộc đời, một cơn mưa nhỏ sẽ phải rơi.

Lưu sổ câu

24

a little house

một ngôi nhà nhỏ

Lưu sổ câu

25

a little group of tourists

một nhóm nhỏ khách du lịch

Lưu sổ câu

26

a little old lady

một bà già

Lưu sổ câu

27

We passed through several nice little towns.

Chúng tôi đi qua một số thị trấn nhỏ xinh đẹp.

Lưu sổ câu

28

It was a tiny little room.

Đó là một căn phòng nhỏ xíu.

Lưu sổ câu

29

‘Which do you want?’ ‘I'll take the little one.’

"Bạn muốn cái nào?" "Tôi sẽ lấy cái nhỏ."

Lưu sổ câu

30

She gave a little laugh.

Cô ấy cười nhẹ.

Lưu sổ câu

31

We should manage, with a little bit of luck.

Chúng ta nên xoay sở, với một chút may mắn.

Lưu sổ câu

32

Here's a little something (= a small present) for your birthday.

Đây là một chút gì đó (= một món quà nhỏ) cho sinh nhật của bạn.

Lưu sổ câu

33

a little boy/girl

một bé trai / bé gái

Lưu sổ câu

34

He's just a little kid.

Nó chỉ là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

35

my little brother/sister (= younger brother/sister)

em trai / em gái của tôi (= em trai / em gái)

Lưu sổ câu

36

The little ones were already in bed.

Những đứa trẻ đã ở trên giường.

Lưu sổ câu

37

cute little baby animals

động vật bé nhỏ dễ thương

Lưu sổ câu

38

I lived in America when I was little.

Tôi sống ở Mỹ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

39

He's still very little and doesn't understand yet.

Anh ấy vẫn còn rất nhỏ và chưa hiểu.

Lưu sổ câu

40

A little while later the phone rang.

Một lúc sau điện thoại reo.

Lưu sổ câu

41

Shall we walk a little way?

Chúng ta đi bộ một chút nhé?

Lưu sổ câu

42

The poor little thing! It's lost its mother.

Điều nhỏ bé tội nghiệp! Nó mất mẹ rồi.

Lưu sổ câu

43

What a nasty little man!

Đúng là một tên nhỏ khó ưa!

Lưu sổ câu

44

She's a good little worker.

Cô ấy là một công nhân nhỏ tốt.

Lưu sổ câu

45

He'd become quite the little gentleman.

Anh ấy sẽ trở thành một quý ông nhỏ bé.

Lưu sổ câu

46

I can't remember every little detail.

Tôi không thể nhớ từng chi tiết nhỏ.

Lưu sổ câu

47

Sometimes it's the little things that count.

Đôi khi chính những điều nhỏ nhặt lại quan trọng.

Lưu sổ câu

48

You soon get used to the little difficulties.

Bạn sớm quen với những khó khăn nhỏ.

Lưu sổ câu

49

It is little wonder (that) she was so upset.

Không có gì lạ (rằng) cô ấy đã rất khó chịu.

Lưu sổ câu

50

It was a lovely little village before the war.

Đó là một ngôi làng nhỏ xinh xắn trước chiến tranh.

Lưu sổ câu

51

The room was full of funny little animals.

Căn phòng đầy những con vật nhỏ vui nhộn.

Lưu sổ câu

52

I was a little bit afraid of him.

Tôi hơi sợ anh ấy.

Lưu sổ câu

53

We had a little adventure yesterday.

Hôm qua chúng ta đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ.

Lưu sổ câu

54

You'll feel a little sting.

Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích.

Lưu sổ câu

55

The system has some odd little quirks.

Hệ thống có một số điểm kỳ quặc nhỏ.

Lưu sổ câu

56

It's just one of life's little mysteries.

Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống.

Lưu sổ câu

57

All those problems because of one little mistake!

Tất cả những vấn đề đó chỉ vì một sai lầm nhỏ!

Lưu sổ câu

58

You'll feel a little sting.

Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích.

Lưu sổ câu

59

It's just one of life's little mysteries.

Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống.

Lưu sổ câu