little: Ít, nhỏ
Little mô tả một lượng nhỏ hoặc kích thước nhỏ của một vật hoặc điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
little
|
Phiên âm: /ˈlɪtl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhỏ, ít | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kích thước nhỏ hoặc số lượng ít |
She has little time for hobbies. |
Cô ấy có ít thời gian cho sở thích. |
| 2 |
Từ:
little
|
Phiên âm: /ˈlɪtl/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Một ít, một chút | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ số lượng nhỏ của một vật hoặc điều gì đó |
I have little interest in politics. |
Tôi có ít sự quan tâm đến chính trị. |
| 3 |
Từ:
littler
|
Phiên âm: /ˈlɪtlər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Nhỏ hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai vật hoặc người có kích thước ít hơn |
This dog is littler than the other one. |
Con chó này nhỏ hơn con kia. |
| 4 |
Từ:
littlest
|
Phiên âm: /ˈlɪtlɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Nhỏ nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người có kích thước nhỏ nhất |
The littlest child in the group is three years old. |
Đứa trẻ nhỏ nhất trong nhóm mới ba tuổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
From a little spark may burst a mighty flame. Từ một tia lửa nhỏ có thể bùng lên ngọn lửa mạnh mẽ. |
Từ một tia lửa nhỏ có thể bùng lên ngọn lửa mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A little is better than none. Tốt hơn một chút còn hơn không. |
Tốt hơn một chút còn hơn không. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A little neglect may breed great mischief. Một chút lơ là có thể sinh ra những trò nghịch ngợm lớn. |
Một chút lơ là có thể sinh ra những trò nghịch ngợm lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A little pot is soon hot. Chậu nhỏ sớm nở tối tàn. |
Chậu nhỏ sớm nở tối tàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Often and little eating makes a man fat. Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên. |
Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many a little makes a mickle. Nhiều một chút làm thay đổi. |
Nhiều một chút làm thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A little of everything, nothing at all. Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. |
Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many lords, many laws; much law, little justice. Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. |
Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Love me little and love me long. Yêu em ít và yêu em dài lâu. |
Yêu em ít và yêu em dài lâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Many a little (or pickle) makes a mickle. Nhiều một chút (hoặc dưa chua) tạo ra sự thay đổi. |
Nhiều một chút (hoặc dưa chua) tạo ra sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Who answers suddenly knows little. Ai trả lời đột nhiên ít biết. |
Ai trả lời đột nhiên ít biết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Money lost, little lost; time lost, everything lost. Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả. |
Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A little knowledge is a dangerous thing. Một chút kiến thức là một điều nguy hiểm. |
Một chút kiến thức là một điều nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Poor men's words have little weight. Lời nói của đàn ông kém có trọng lượng nhỏ. |
Lời nói của đàn ông kém có trọng lượng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Mighty oaks from little acorns grow. Cây sồi hùng mạnh từ những cây sồi nhỏ mọc lên. |
Cây sồi hùng mạnh từ những cây sồi nhỏ mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Kind words are worth much and cost little. Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp. |
Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is a wise man who speaks little. Ông là một người khôn ngoan, ít nói. |
Ông là một người khôn ngoan, ít nói. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Think much, speak little, and write less. Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít. |
Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Poor folk [men] are fain of little. Những người dân nghèo [đàn ông] là điều đáng sợ. |
Những người dân nghèo [đàn ông] là điều đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A little pot [pan] is soon hot. Một nồi [chảo] nhỏ sẽ sớm nóng. |
Một nồi [chảo] nhỏ sẽ sớm nóng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
By little and little the wolf eateth the sheep. Sói ăn thịt cừu từng chút một. |
Sói ăn thịt cừu từng chút một. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A man of sense talks little and listens much. Một người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều. |
Một người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Into every life a little rain must fall. Trong mỗi cuộc đời, một cơn mưa nhỏ sẽ phải rơi. |
Trong mỗi cuộc đời, một cơn mưa nhỏ sẽ phải rơi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a little house một ngôi nhà nhỏ |
một ngôi nhà nhỏ | Lưu sổ câu |
| 25 |
a little group of tourists một nhóm nhỏ khách du lịch |
một nhóm nhỏ khách du lịch | Lưu sổ câu |
| 26 |
a little old lady một bà già |
một bà già | Lưu sổ câu |
| 27 |
We passed through several nice little towns. Chúng tôi đi qua một số thị trấn nhỏ xinh đẹp. |
Chúng tôi đi qua một số thị trấn nhỏ xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was a tiny little room. Đó là một căn phòng nhỏ xíu. |
Đó là một căn phòng nhỏ xíu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
‘Which do you want?’ ‘I'll take the little one.’ "Bạn muốn cái nào?" "Tôi sẽ lấy cái nhỏ." |
"Bạn muốn cái nào?" "Tôi sẽ lấy cái nhỏ." | Lưu sổ câu |
| 30 |
She gave a little laugh. Cô ấy cười nhẹ. |
Cô ấy cười nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We should manage, with a little bit of luck. Chúng ta nên xoay sở, với một chút may mắn. |
Chúng ta nên xoay sở, với một chút may mắn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Here's a little something (= a small present) for your birthday. Đây là một chút gì đó (= một món quà nhỏ) cho sinh nhật của bạn. |
Đây là một chút gì đó (= một món quà nhỏ) cho sinh nhật của bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a little boy/girl một bé trai / bé gái |
một bé trai / bé gái | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's just a little kid. Nó chỉ là một đứa trẻ. |
Nó chỉ là một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
my little brother/sister (= younger brother/sister) em trai / em gái của tôi (= em trai / em gái) |
em trai / em gái của tôi (= em trai / em gái) | Lưu sổ câu |
| 36 |
The little ones were already in bed. Những đứa trẻ đã ở trên giường. |
Những đứa trẻ đã ở trên giường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
cute little baby animals động vật bé nhỏ dễ thương |
động vật bé nhỏ dễ thương | Lưu sổ câu |
| 38 |
I lived in America when I was little. Tôi sống ở Mỹ khi còn nhỏ. |
Tôi sống ở Mỹ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He's still very little and doesn't understand yet. Anh ấy vẫn còn rất nhỏ và chưa hiểu. |
Anh ấy vẫn còn rất nhỏ và chưa hiểu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A little while later the phone rang. Một lúc sau điện thoại reo. |
Một lúc sau điện thoại reo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Shall we walk a little way? Chúng ta đi bộ một chút nhé? |
Chúng ta đi bộ một chút nhé? | Lưu sổ câu |
| 42 |
The poor little thing! It's lost its mother. Điều nhỏ bé tội nghiệp! Nó mất mẹ rồi. |
Điều nhỏ bé tội nghiệp! Nó mất mẹ rồi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
What a nasty little man! Đúng là một tên nhỏ khó ưa! |
Đúng là một tên nhỏ khó ưa! | Lưu sổ câu |
| 44 |
She's a good little worker. Cô ấy là một công nhân nhỏ tốt. |
Cô ấy là một công nhân nhỏ tốt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He'd become quite the little gentleman. Anh ấy sẽ trở thành một quý ông nhỏ bé. |
Anh ấy sẽ trở thành một quý ông nhỏ bé. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I can't remember every little detail. Tôi không thể nhớ từng chi tiết nhỏ. |
Tôi không thể nhớ từng chi tiết nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Sometimes it's the little things that count. Đôi khi chính những điều nhỏ nhặt lại quan trọng. |
Đôi khi chính những điều nhỏ nhặt lại quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
You soon get used to the little difficulties. Bạn sớm quen với những khó khăn nhỏ. |
Bạn sớm quen với những khó khăn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It is little wonder (that) she was so upset. Không có gì lạ (rằng) cô ấy đã rất khó chịu. |
Không có gì lạ (rằng) cô ấy đã rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
It was a lovely little village before the war. Đó là một ngôi làng nhỏ xinh xắn trước chiến tranh. |
Đó là một ngôi làng nhỏ xinh xắn trước chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The room was full of funny little animals. Căn phòng đầy những con vật nhỏ vui nhộn. |
Căn phòng đầy những con vật nhỏ vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I was a little bit afraid of him. Tôi hơi sợ anh ấy. |
Tôi hơi sợ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We had a little adventure yesterday. Hôm qua chúng ta đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ. |
Hôm qua chúng ta đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You'll feel a little sting. Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích. |
Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The system has some odd little quirks. Hệ thống có một số điểm kỳ quặc nhỏ. |
Hệ thống có một số điểm kỳ quặc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It's just one of life's little mysteries. Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống. |
Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 57 |
All those problems because of one little mistake! Tất cả những vấn đề đó chỉ vì một sai lầm nhỏ! |
Tất cả những vấn đề đó chỉ vì một sai lầm nhỏ! | Lưu sổ câu |
| 58 |
You'll feel a little sting. Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích. |
Bạn sẽ cảm thấy hơi châm chích. | Lưu sổ câu |
| 59 |
It's just one of life's little mysteries. Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống. |
Đó chỉ là một trong những bí ẩn nhỏ của cuộc sống. | Lưu sổ câu |