liquid: Chất lỏng
Liquid là một trạng thái của vật chất, có thể chảy và không có hình dạng cố định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
liquid
|
Phiên âm: /ˈlɪkwɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất lỏng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật chất ở thể lỏng |
Water is a liquid. |
Nước là chất lỏng. |
| 2 |
Từ:
liquid
|
Phiên âm: /ˈlɪkwɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lỏng, trong suốt, linh hoạt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái vật chất hoặc giọng nói |
Mercury is a liquid metal. |
Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng. |
| 3 |
Từ:
liquidity
|
Phiên âm: /lɪˈkwɪdəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thanh khoản | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế để chỉ khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt |
The company has good liquidity. |
Công ty có khả năng thanh khoản tốt. |
| 4 |
Từ:
liquify
|
Phiên âm: /ˈlɪkwɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm tan chảy, hóa lỏng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động biến vật rắn thành chất lỏng |
Heat can liquify wax. |
Nhiệt có thể làm tan chảy sáp. |
| 5 |
Từ:
liquidize
|
Phiên âm: /ˈlɪkwɪdaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xay nhuyễn (bằng máy) | Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn, nghĩa là xay thành dạng lỏng |
Liquidize the soup before serving. |
Hãy xay nhuyễn súp trước khi dọn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She poured the dark brown liquid down the sink. Cô ấy đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa. |
Cô ấy đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This liquid gels faster in cold weather. Chất lỏng này tạo gel nhanh hơn khi thời tiết lạnh. |
Chất lỏng này tạo gel nhanh hơn khi thời tiết lạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Gasoline is a solvent liquid which removes grease spots. Xăng là dung môi lỏng để loại bỏ các vết dầu mỡ. |
Xăng là dung môi lỏng để loại bỏ các vết dầu mỡ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much liquid do you think this bottle contains? Bạn nghĩ chai này chứa bao nhiêu chất lỏng? |
Bạn nghĩ chai này chứa bao nhiêu chất lỏng? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The liquid is found in a highly concentrated form. Chất lỏng được tìm thấy ở dạng cô đặc cao. |
Chất lỏng được tìm thấy ở dạng cô đặc cao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The liquid filtered through sandy soil. Chất lỏng được lọc qua đất cát. |
Chất lỏng được lọc qua đất cát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Empty the liquid into a large bowl. Đổ chất lỏng vào một bát lớn. |
Đổ chất lỏng vào một bát lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Add a little more liquid to the sauce. Thêm một ít chất lỏng hơn vào nước sốt. |
Thêm một ít chất lỏng hơn vào nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Air is a fluid but not a liquid. Không khí là chất lỏng nhưng không phải là chất lỏng. |
Không khí là chất lỏng nhưng không phải là chất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The liquid will crystallize at 50 degrees centigrade. Chất lỏng sẽ kết tinh ở 50 độ C. |
Chất lỏng sẽ kết tinh ở 50 độ C. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This liquid appears to have thinned down. Chất lỏng này dường như đã loãng đi. |
Chất lỏng này dường như đã loãng đi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Air is not a liquid. Không khí không phải là chất lỏng. |
Không khí không phải là chất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mercury is a liquid at room temperature. Thủy ngân là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. |
Thủy ngân là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Grease marks can be removed with liquid detergent. Các vết dầu mỡ có thể được loại bỏ bằng chất tẩy lỏng. |
Các vết dầu mỡ có thể được loại bỏ bằng chất tẩy lỏng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He painted the posts with a preservative liquid. Anh ấy sơn các cột bằng chất lỏng bảo quản. |
Anh ấy sơn các cột bằng chất lỏng bảo quản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The gaseous metal is cooled and condenses into liquid zinc. Kim loại ở thể khí được làm lạnh và ngưng tụ thành kẽm lỏng. |
Kim loại ở thể khí được làm lạnh và ngưng tụ thành kẽm lỏng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Liquid crystals are considered to be intermediate between liquid and solid. Tinh thể lỏng được coi là chất trung gian giữa chất lỏng và chất rắn. |
Tinh thể lỏng được coi là chất trung gian giữa chất lỏng và chất rắn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Saliva is a liquid secreted by glands in or near the mouth. Nước bọt là chất lỏng được tiết ra bởi các tuyến trong hoặc gần miệng. |
Nước bọt là chất lỏng được tiết ra bởi các tuyến trong hoặc gần miệng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
An ounce in liquid measure is different from an ounce in dry measure. Một ounce ở đơn vị đo chất lỏng khác với một ounce ở đơn vị đo khô. |
Một ounce ở đơn vị đo chất lỏng khác với một ounce ở đơn vị đo khô. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The liquid ignited when somebody dropped a match in it accidentally. Chất lỏng bốc cháy khi ai đó vô tình làm rơi que diêm vào đó. |
Chất lỏng bốc cháy khi ai đó vô tình làm rơi que diêm vào đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Gradually pour the liquid into the flour, working it in carefully with a wooden spoon. Đổ dần chất lỏng vào bột, dùng thìa gỗ làm kỹ. |
Đổ dần chất lỏng vào bột, dùng thìa gỗ làm kỹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The solids were filtered out and only the liquid passed into the container. Chất rắn được lọc bỏ và chỉ có chất lỏng đi vào bình chứa. |
Chất rắn được lọc bỏ và chỉ có chất lỏng đi vào bình chứa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I warmed the butter for too long, and it has melted into liquid. Tôi đã hâm nóng bơ quá lâu và nó đã tan chảy thành chất lỏng. |
Tôi đã hâm nóng bơ quá lâu và nó đã tan chảy thành chất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bacteria decomposed the milk into its solid and liquid elements. Vi khuẩn đã phân hủy sữa thành các phần tử rắn và lỏng. |
Vi khuẩn đã phân hủy sữa thành các phần tử rắn và lỏng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She poured the dark brown liquid down the sink. Cô ấy đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa. |
Cô ấy đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
restrictions on passengers carrying liquids in their hand luggage hạn chế hành khách mang theo chất lỏng trong hành lý xách tay |
hạn chế hành khách mang theo chất lỏng trong hành lý xách tay | Lưu sổ câu |
| 27 |
a flammable liquid chất lỏng dễ cháy |
chất lỏng dễ cháy | Lưu sổ câu |
| 28 |
the transition from liquid to vapour sự chuyển đổi từ thể lỏng sang thể hơi |
sự chuyển đổi từ thể lỏng sang thể hơi | Lưu sổ câu |
| 29 |
Drain the octopus and reserve the cooking liquid. Xả bạch tuộc và dự trữ nước nấu. |
Xả bạch tuộc và dự trữ nước nấu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Reduce the liquid by boiling for two minutes. Giảm chất lỏng bằng cách đun sôi trong hai phút. |
Giảm chất lỏng bằng cách đun sôi trong hai phút. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Strain the fruit through a sieve, discarding the liquid. Lọc trái cây qua rây, loại bỏ chất lỏng. |
Lọc trái cây qua rây, loại bỏ chất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The cold liquid trickled down her face. Chất lỏng lạnh lẽo chảy xuống mặt cô. |
Chất lỏng lạnh lẽo chảy xuống mặt cô. | Lưu sổ câu |