lift: Nâng lên
Lift là hành động nâng một vật lên khỏi mặt đất hoặc từ một vị trí thấp lên cao hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lift
|
Phiên âm: /lɪft/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nâng lên, nhấc lên | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc di chuyển vật lên cao |
She lifted the box onto the shelf. |
Cô ấy nhấc chiếc hộp lên kệ. |
| 2 |
Từ:
lift
|
Phiên âm: /lɪft/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thang máy (BrE), sự nâng lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị hoặc hành động nâng lên |
Take the lift to the fifth floor. |
Đi thang máy lên tầng năm. |
| 3 |
Từ:
lifted
|
Phiên âm: /ˈlɪftɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nâng, đã nhấc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nâng trong quá khứ |
He lifted the child into his arms. |
Anh ấy bế đứa trẻ lên tay. |
| 4 |
Từ:
lifting
|
Phiên âm: /ˈlɪftɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự nâng, việc nhấc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nâng vật lên |
Weight lifting helps build strength. |
Nâng tạ giúp tăng sức mạnh. |
| 5 |
Từ:
lifter
|
Phiên âm: /ˈlɪftər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hoặc thiết bị nâng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc máy dùng để nâng vật |
The lifter moved the boxes easily. |
Thiết bị nâng đã di chuyển các hộp dễ dàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Art is long, but lift is short. Nghệ thuật thì dài, nhưng nâng thì ngắn. |
Nghệ thuật thì dài, nhưng nâng thì ngắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She gripped the hand rail in the lift. Cô ấy nắm chặt tay vịn trong thang máy. |
Cô ấy nắm chặt tay vịn trong thang máy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She offered him a lift and he accepted . Cô ấy đề nghị anh ta đi thang máy và anh ta chấp nhận. |
Cô ấy đề nghị anh ta đi thang máy và anh ta chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's strong enough to lift a car! Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô! |
Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô! | Lưu sổ câu |
| 5 |
This window will not lift. Cửa sổ này sẽ không nâng lên. |
Cửa sổ này sẽ không nâng lên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many allies are pushing to lift the embargo. Nhiều đồng minh đang thúc đẩy dỡ bỏ lệnh cấm vận. |
Nhiều đồng minh đang thúc đẩy dỡ bỏ lệnh cấm vận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
First we have to lift the level of instruction. Đầu tiên chúng ta phải nâng cấp độ hướng dẫn. |
Đầu tiên chúng ta phải nâng cấp độ hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I haven't the strength to lift this table. Tôi không đủ sức để nhấc cái bàn này lên. |
Tôi không đủ sức để nhấc cái bàn này lên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Come and help me lift this box. Hãy đến giúp tôi nâng chiếc hộp này lên. |
Hãy đến giúp tôi nâng chiếc hộp này lên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please give me a lift onto the saddle. Vui lòng cho tôi nâng lên yên xe. |
Vui lòng cho tôi nâng lên yên xe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Can a child lift such a weight? Một đứa trẻ có thể nâng một vật nặng như vậy không? |
Một đứa trẻ có thể nâng một vật nặng như vậy không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
A fire broke out in the main lift shaft. Một đám cháy bùng phát ở trục thang máy chính. |
Một đám cháy bùng phát ở trục thang máy chính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
To open the gate, lift up the latch. Để mở cánh cổng, hãy nhấc chốt lên. |
Để mở cánh cổng, hãy nhấc chốt lên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is strong enough to lift that rock. Anh ấy đủ khỏe để nâng tảng đá đó lên. |
Anh ấy đủ khỏe để nâng tảng đá đó lên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Could I cadge a lift with you? Tôi có thể leo thang máy với bạn được không? |
Tôi có thể leo thang máy với bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can you give me a lift? Bạn có thể cho tôi một thang máy được không? |
Bạn có thể cho tôi một thang máy được không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Take the lift to the fifth floor. Đi thang máy lên tầng năm. |
Đi thang máy lên tầng năm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It required superhuman effort to lift the huge boulder. Cần phải có nỗ lực siêu phàm mới có thể nâng được tảng đá khổng lồ. |
Cần phải có nỗ lực siêu phàm mới có thể nâng được tảng đá khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Can I cadge a lift home? Tôi có thể điều khiển thang máy về nhà không? |
Tôi có thể điều khiển thang máy về nhà không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Could you help me lift this table, please? Bạn có thể giúp tôi nhấc cái bàn này lên được không? |
Bạn có thể giúp tôi nhấc cái bàn này lên được không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Can I hitch a lift with you as far as the station? Tôi có thể đi nhờ xe máy với bạn ở xa nhà ga không? |
Tôi có thể đi nhờ xe máy với bạn ở xa nhà ga không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
He couldn't lift the table and no more could I. Anh ấy không thể nhấc cái bàn lên và tôi cũng không thể nâng bàn được nữa. |
Anh ấy không thể nhấc cái bàn lên và tôi cũng không thể nâng bàn được nữa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I can't lift this box — will you help me please? Tôi không thể nhấc hộp này lên |
Tôi không thể nhấc hộp này lên | Lưu sổ câu |
| 24 |
The rocket is due to lift off at noon on Friday. Tên lửa sẽ cất cánh vào trưa thứ Sáu. |
Tên lửa sẽ cất cánh vào trưa thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Striking lorry drivers agreed to lift their blockades of main roads. Các tài xế xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các tuyến đường chính bị phong tỏa của họ. |
Các tài xế xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các tuyến đường chính bị phong tỏa của họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's difficult to lift off the cover of the box. Khó nhấc nắp hộp ra. |
Khó nhấc nắp hộp ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Many cars and trucks rolled by, but no one gave us a lift. Nhiều ô tô và xe tải đã lăn bánh, nhưng không ai cho chúng tôi nâng. |
Nhiều ô tô và xe tải đã lăn bánh, nhưng không ai cho chúng tôi nâng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was pouring with rain so I accepted his offer of a lift. Trời đổ mưa nên tôi chấp nhận lời đề nghị đi thang máy của anh ấy. |
Trời đổ mưa nên tôi chấp nhận lời đề nghị đi thang máy của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I lifted the lid of the box and peered in. Tôi nhấc nắp hộp lên và nhìn vào. |
Tôi nhấc nắp hộp lên và nhìn vào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She lifted her head to look at him. Cô ngẩng đầu lên nhìn anh. |
Cô ngẩng đầu lên nhìn anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He lifted the toddler up and cuddled her. Anh nâng đứa trẻ mới biết đi và ôm ấp cô. |
Anh nâng đứa trẻ mới biết đi và ôm ấp cô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He stood there with his arms lifted above his head. Anh ấy đứng đó với cánh tay nâng lên trên đầu. |
Anh ấy đứng đó với cánh tay nâng lên trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
John lifted his eyes (= looked up) from his book. John ngước mắt (= nhìn lên) khỏi cuốn sách của mình. |
John ngước mắt (= nhìn lên) khỏi cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Her eyebrows lifted. ‘Apologize? Why?’ Lông mày cô ấy nhướng lên. 'Xin lỗi? Tại sao?' |
Lông mày cô ấy nhướng lên. 'Xin lỗi? Tại sao?' | Lưu sổ câu |
| 35 |
I lifted the baby out of the chair. Tôi nhấc đứa bé ra khỏi ghế. |
Tôi nhấc đứa bé ra khỏi ghế. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He lifted the suitcase down from the rack. Anh ta nhấc chiếc vali xuống khỏi giá. |
Anh ta nhấc chiếc vali xuống khỏi giá. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The survivors were lifted to safety by helicopter. Những người sống sót được đưa đến nơi an toàn bằng trực thăng. |
Những người sống sót được đưa đến nơi an toàn bằng trực thăng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The best way to lift nations out of poverty is through trade. Cách tốt nhất để đưa các quốc gia thoát khỏi đói nghèo là thông qua thương mại. |
Cách tốt nhất để đưa các quốc gia thoát khỏi đói nghèo là thông qua thương mại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The government decided to lift the ban on arms exports. Chính phủ quyết định dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu vũ khí. |
Chính phủ quyết định dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to lift sanctions/restrictions dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt / hạn chế |
dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt / hạn chế | Lưu sổ câu |
| 41 |
The US remained opposed to lifting the embargo. Hoa Kỳ vẫn phản đối dỡ bỏ lệnh cấm vận. |
Hoa Kỳ vẫn phản đối dỡ bỏ lệnh cấm vận. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Martial law has now been lifted. Thiết quân luật hiện đã được dỡ bỏ. |
Thiết quân luật hiện đã được dỡ bỏ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The police managed to restore calm and the curfew was partially lifted. Cảnh sát đã khôi phục được bình tĩnh và lệnh giới nghiêm đã được dỡ bỏ một phần. |
Cảnh sát đã khôi phục được bình tĩnh và lệnh giới nghiêm đã được dỡ bỏ một phần. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His heart lifted at the sight of her. Trái tim anh rung lên khi nhìn thấy cô. |
Trái tim anh rung lên khi nhìn thấy cô. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The news lifted our spirits. Tin tức đã nâng cao tinh thần của chúng tôi. |
Tin tức đã nâng cao tinh thần của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The fog began to lift. Sương mù bắt đầu tan. |
Sương mù bắt đầu tan. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Gradually my depression started to lift. Dần dần chứng trầm cảm của tôi bắt đầu gia tăng. |
Dần dần chứng trầm cảm của tôi bắt đầu gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The fog suddenly lifted. Sương mù đột ngột bốc lên. |
Sương mù đột ngột bốc lên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He had been lifting electrical goods from the store where he worked. Anh ta đang nâng đồ điện từ cửa hàng nơi anh ta làm việc. |
Anh ta đang nâng đồ điện từ cửa hàng nơi anh ta làm việc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She lifted most of the ideas from a book she had been reading. Cô ấy đã nêu ra hầu hết các ý tưởng từ một cuốn sách mà cô ấy đã đọc. |
Cô ấy đã nêu ra hầu hết các ý tưởng từ một cuốn sách mà cô ấy đã đọc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
lines lifted from a famous poem dòng trích từ một bài thơ nổi tiếng |
dòng trích từ một bài thơ nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 52 |
to lift potatoes để nâng khoai tây |
để nâng khoai tây | Lưu sổ câu |
| 53 |
Interest rates were lifted yesterday. Lãi suất đã được nâng vào ngày hôm qua. |
Lãi suất đã được nâng vào ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The redevelopment along the river should help lift property prices in the area. Việc tái phát triển ven sông sẽ giúp nâng giá bất động sản trong khu vực. |
Việc tái phát triển ven sông sẽ giúp nâng giá bất động sản trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The children never lift a finger to help around the house. Những đứa trẻ không bao giờ nhấc ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà. |
Những đứa trẻ không bao giờ nhấc ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Her head lifted sharply Đầu cô ấy ngẩng mạnh |
Đầu cô ấy ngẩng mạnh | Lưu sổ câu |
| 57 |
Juliet nodded, lifting her face to David's. Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David. |
Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The box was so heavy I could barely lift it. Cái hộp nặng đến mức tôi không thể nhấc nó lên được. |
Cái hộp nặng đến mức tôi không thể nhấc nó lên được. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Carefully lift the cake off the tray and cool on a wire rack. Cẩn thận nhấc bánh ra khỏi khay và làm nguội trên giá có dây. |
Cẩn thận nhấc bánh ra khỏi khay và làm nguội trên giá có dây. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He felt as if an enormous weight had been lifted from his shoulders. Anh ấy cảm thấy như thể một sức nặng khổng lồ đã được nâng lên khỏi vai mình. |
Anh ấy cảm thấy như thể một sức nặng khổng lồ đã được nâng lên khỏi vai mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He hugged her, almost lifting her off the ground. Anh ôm cô, gần như nâng cô lên khỏi mặt đất. |
Anh ôm cô, gần như nâng cô lên khỏi mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She lifted the book up off the table. Cô ấy nhấc cuốn sách lên khỏi bàn. |
Cô ấy nhấc cuốn sách lên khỏi bàn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She lifted the child over the fence. Cô nhấc trẻ qua hàng rào. |
Cô nhấc trẻ qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She was lifted bodily aboard by two sailors. Cô được hai thủy thủ nâng lên tàu. |
Cô được hai thủy thủ nâng lên tàu. | Lưu sổ câu |
| 65 |
She leaned on him and he half lifted her down the stairs. Cô dựa vào anh và anh nửa nâng cô xuống cầu thang. |
Cô dựa vào anh và anh nửa nâng cô xuống cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She lifted back the sheet. Cô ấy nhấc lại tờ giấy. |
Cô ấy nhấc lại tờ giấy. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The heavy beams were lifted into place. Các dầm nặng được nâng vào vị trí. |
Các dầm nặng được nâng vào vị trí. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Juliet nodded, lifting her face to David's. Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David. |
Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David. | Lưu sổ câu |