Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lift là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lift trong tiếng Anh

lift /lɪft/
- (v) (n) : giơ lên, nhấc lên; sự nâng, sự nhấc lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lift: Nâng lên

Lift là hành động nâng một vật lên khỏi mặt đất hoặc từ một vị trí thấp lên cao hơn.

  • He used a crane to lift the heavy boxes. (Anh ấy dùng cần cẩu để nâng các thùng nặng.)
  • She helped him lift the chair onto the table. (Cô ấy giúp anh ấy nâng chiếc ghế lên bàn.)
  • The elevator will lift you to the top floor. (Thang máy sẽ nâng bạn lên tầng cao nhất.)

Bảng biến thể từ "lift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lift
Phiên âm: /lɪft/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nâng lên, nhấc lên Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc di chuyển vật lên cao She lifted the box onto the shelf.
Cô ấy nhấc chiếc hộp lên kệ.
2 Từ: lift
Phiên âm: /lɪft/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thang máy (BrE), sự nâng lên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị hoặc hành động nâng lên Take the lift to the fifth floor.
Đi thang máy lên tầng năm.
3 Từ: lifted
Phiên âm: /ˈlɪftɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nâng, đã nhấc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nâng trong quá khứ He lifted the child into his arms.
Anh ấy bế đứa trẻ lên tay.
4 Từ: lifting
Phiên âm: /ˈlɪftɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự nâng, việc nhấc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nâng vật lên Weight lifting helps build strength.
Nâng tạ giúp tăng sức mạnh.
5 Từ: lifter
Phiên âm: /ˈlɪftər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hoặc thiết bị nâng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc máy dùng để nâng vật The lifter moved the boxes easily.
Thiết bị nâng đã di chuyển các hộp dễ dàng.

Từ đồng nghĩa "lift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Art is long, but lift is short.

Nghệ thuật thì dài, nhưng nâng thì ngắn.

Lưu sổ câu

2

She gripped the hand rail in the lift.

Cô ấy nắm chặt tay vịn trong thang máy.

Lưu sổ câu

3

She offered him a lift and he accepted .

Cô ấy đề nghị anh ta đi thang máy và anh ta chấp nhận.

Lưu sổ câu

4

He's strong enough to lift a car!

Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô!

Lưu sổ câu

5

This window will not lift.

Cửa sổ này sẽ không nâng lên.

Lưu sổ câu

6

Many allies are pushing to lift the embargo.

Nhiều đồng minh đang thúc đẩy dỡ bỏ lệnh cấm vận.

Lưu sổ câu

7

First we have to lift the level of instruction.

Đầu tiên chúng ta phải nâng cấp độ hướng dẫn.

Lưu sổ câu

8

I haven't the strength to lift this table.

Tôi không đủ sức để nhấc cái bàn này lên.

Lưu sổ câu

9

Come and help me lift this box.

Hãy đến giúp tôi nâng chiếc hộp này lên.

Lưu sổ câu

10

Please give me a lift onto the saddle.

Vui lòng cho tôi nâng lên yên xe.

Lưu sổ câu

11

Can a child lift such a weight?

Một đứa trẻ có thể nâng một vật nặng như vậy không?

Lưu sổ câu

12

A fire broke out in the main lift shaft.

Một đám cháy bùng phát ở trục thang máy chính.

Lưu sổ câu

13

To open the gate, lift up the latch.

Để mở cánh cổng, hãy nhấc chốt lên.

Lưu sổ câu

14

He is strong enough to lift that rock.

Anh ấy đủ khỏe để nâng tảng đá đó lên.

Lưu sổ câu

15

Could I cadge a lift with you?

Tôi có thể leo thang máy với bạn được không?

Lưu sổ câu

16

Can you give me a lift?

Bạn có thể cho tôi một thang máy được không?

Lưu sổ câu

17

Take the lift to the fifth floor.

Đi thang máy lên tầng năm.

Lưu sổ câu

18

It required superhuman effort to lift the huge boulder.

Cần phải có nỗ lực siêu phàm mới có thể nâng được tảng đá khổng lồ.

Lưu sổ câu

19

Can I cadge a lift home?

Tôi có thể điều khiển thang máy về nhà không?

Lưu sổ câu

20

Could you help me lift this table, please?

Bạn có thể giúp tôi nhấc cái bàn này lên được không?

Lưu sổ câu

21

Can I hitch a lift with you as far as the station?

Tôi có thể đi nhờ xe máy với bạn ở xa nhà ga không?

Lưu sổ câu

22

He couldn't lift the table and no more could I.

Anh ấy không thể nhấc cái bàn lên và tôi cũng không thể nâng bàn được nữa.

Lưu sổ câu

23

I can't lift this box — will you help me please?

Tôi không thể nhấc hộp này lên

Lưu sổ câu

24

The rocket is due to lift off at noon on Friday.

Tên lửa sẽ cất cánh vào trưa thứ Sáu.

Lưu sổ câu

25

Striking lorry drivers agreed to lift their blockades of main roads.

Các tài xế xe tải đình công đã đồng ý dỡ bỏ các tuyến đường chính bị phong tỏa của họ.

Lưu sổ câu

26

It's difficult to lift off the cover of the box.

Khó nhấc nắp hộp ra.

Lưu sổ câu

27

Many cars and trucks rolled by, but no one gave us a lift.

Nhiều ô tô và xe tải đã lăn bánh, nhưng không ai cho chúng tôi nâng.

Lưu sổ câu

28

It was pouring with rain so I accepted his offer of a lift.

Trời đổ mưa nên tôi chấp nhận lời đề nghị đi thang máy của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

I lifted the lid of the box and peered in.

Tôi nhấc nắp hộp lên và nhìn vào.

Lưu sổ câu

30

She lifted her head to look at him.

Cô ngẩng đầu lên nhìn anh.

Lưu sổ câu

31

He lifted the toddler up and cuddled her.

Anh nâng đứa trẻ mới biết đi và ôm ấp cô.

Lưu sổ câu

32

He stood there with his arms lifted above his head.

Anh ấy đứng đó với cánh tay nâng lên trên đầu.

Lưu sổ câu

33

John lifted his eyes (= looked up) from his book.

John ngước mắt (= nhìn lên) khỏi cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

34

Her eyebrows lifted. ‘Apologize? Why?’

Lông mày cô ấy nhướng lên. 'Xin lỗi? Tại sao?'

Lưu sổ câu

35

I lifted the baby out of the chair.

Tôi nhấc đứa bé ra khỏi ghế.

Lưu sổ câu

36

He lifted the suitcase down from the rack.

Anh ta nhấc chiếc vali xuống khỏi giá.

Lưu sổ câu

37

The survivors were lifted to safety by helicopter.

Những người sống sót được đưa đến nơi an toàn bằng trực thăng.

Lưu sổ câu

38

The best way to lift nations out of poverty is through trade.

Cách tốt nhất để đưa các quốc gia thoát khỏi đói nghèo là thông qua thương mại.

Lưu sổ câu

39

The government decided to lift the ban on arms exports.

Chính phủ quyết định dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu vũ khí.

Lưu sổ câu

40

to lift sanctions/restrictions

dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt / hạn chế

Lưu sổ câu

41

The US remained opposed to lifting the embargo.

Hoa Kỳ vẫn phản đối dỡ bỏ lệnh cấm vận.

Lưu sổ câu

42

Martial law has now been lifted.

Thiết quân luật hiện đã được dỡ bỏ.

Lưu sổ câu

43

The police managed to restore calm and the curfew was partially lifted.

Cảnh sát đã khôi phục được bình tĩnh và lệnh giới nghiêm đã được dỡ bỏ một phần.

Lưu sổ câu

44

His heart lifted at the sight of her.

Trái tim anh rung lên khi nhìn thấy cô.

Lưu sổ câu

45

The news lifted our spirits.

Tin tức đã nâng cao tinh thần của chúng tôi.

Lưu sổ câu

46

The fog began to lift.

Sương mù bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

47

Gradually my depression started to lift.

Dần dần chứng trầm cảm của tôi bắt đầu gia tăng.

Lưu sổ câu

48

The fog suddenly lifted.

Sương mù đột ngột bốc lên.

Lưu sổ câu

49

He had been lifting electrical goods from the store where he worked.

Anh ta đang nâng đồ điện từ cửa hàng nơi anh ta làm việc.

Lưu sổ câu

50

She lifted most of the ideas from a book she had been reading.

Cô ấy đã nêu ra hầu hết các ý tưởng từ một cuốn sách mà cô ấy đã đọc.

Lưu sổ câu

51

lines lifted from a famous poem

dòng trích từ một bài thơ nổi tiếng

Lưu sổ câu

52

to lift potatoes

để nâng khoai tây

Lưu sổ câu

53

Interest rates were lifted yesterday.

Lãi suất đã được nâng vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

54

The redevelopment along the river should help lift property prices in the area.

Việc tái phát triển ven sông sẽ giúp nâng giá bất động sản trong khu vực.

Lưu sổ câu

55

The children never lift a finger to help around the house.

Những đứa trẻ không bao giờ nhấc ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà.

Lưu sổ câu

56

Her head lifted sharply

Đầu cô ấy ngẩng mạnh

Lưu sổ câu

57

Juliet nodded, lifting her face to David's.

Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David.

Lưu sổ câu

58

The box was so heavy I could barely lift it.

Cái hộp nặng đến mức tôi không thể nhấc nó lên được.

Lưu sổ câu

59

Carefully lift the cake off the tray and cool on a wire rack.

Cẩn thận nhấc bánh ra khỏi khay và làm nguội trên giá có dây.

Lưu sổ câu

60

He felt as if an enormous weight had been lifted from his shoulders.

Anh ấy cảm thấy như thể một sức nặng khổng lồ đã được nâng lên khỏi vai mình.

Lưu sổ câu

61

He hugged her, almost lifting her off the ground.

Anh ôm cô, gần như nâng cô lên khỏi mặt đất.

Lưu sổ câu

62

She lifted the book up off the table.

Cô ấy nhấc cuốn sách lên khỏi bàn.

Lưu sổ câu

63

She lifted the child over the fence.

Cô nhấc trẻ qua hàng rào.

Lưu sổ câu

64

She was lifted bodily aboard by two sailors.

Cô được hai thủy thủ nâng lên tàu.

Lưu sổ câu

65

She leaned on him and he half lifted her down the stairs.

Cô dựa vào anh và anh nửa nâng cô xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

66

She lifted back the sheet.

Cô ấy nhấc lại tờ giấy.

Lưu sổ câu

67

The heavy beams were lifted into place.

Các dầm nặng được nâng vào vị trí.

Lưu sổ câu

68

Juliet nodded, lifting her face to David's.

Juliet gật đầu, ngẩng mặt lên nhìn David.

Lưu sổ câu