Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

least là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ least trong tiếng Anh

least /liːst/
- det., pro(n) (adv) : tối thiểu; ít nhất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

least: Ít nhất

Least là trạng từ chỉ mức độ thấp nhất hoặc ít nhất trong một tình huống.

  • At least we can try to solve the problem together. (Ít nhất chúng ta có thể thử giải quyết vấn đề cùng nhau.)
  • She has the least amount of experience among the team. (Cô ấy có ít kinh nghiệm nhất trong số các thành viên trong đội.)
  • He showed the least interest in the new project. (Anh ấy thể hiện ít sự quan tâm nhất đối với dự án mới.)

Bảng biến thể từ "least"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: least
Phiên âm: /liːst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Ít nhất, nhỏ nhất Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh mức độ thấp nhất của tính chất This is the least expensive option.
Đây là lựa chọn rẻ nhất.
2 Từ: least
Phiên âm: /liːst/ Loại từ: Trạng từ so sánh nhất Nghĩa: Ít nhất, ở mức thấp nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ nhỏ hoặc tối thiểu He worked the least of all the team members.
Anh ấy làm việc ít nhất trong nhóm.
3 Từ: at least
Phiên âm: /æt liːst/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Ít nhất, tối thiểu Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh con số hoặc điều tối thiểu đạt được You should sleep at least seven hours a day.
Bạn nên ngủ ít nhất bảy tiếng mỗi ngày.
4 Từ: the least
Phiên âm: /ðə liːst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái ít nhất, điều ít quan trọng nhất Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều có mức độ nhỏ nhất hoặc ít ảnh hưởng nhất That’s the least of my worries.
Đó là điều tôi lo ít nhất.

Từ đồng nghĩa "least"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "least"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He who knows most speaks least.

Người biết ít nói nhất.

Lưu sổ câu

2

He knows most who [that] speaks least.

Anh ấy biết hầu hết những ai [mà] ít nói nhất.

Lưu sổ câu

3

Of two evils choose the least.

Trong hai tệ nạn chọn ít nhất.

Lưu sổ câu

4

He that doth most at once doth least.

Người nào làm nhiều nhất một lần ít nhất.

Lưu sổ câu

5

Who knows most, says [speaks] least.

Ai biết nhiều nhất, (Senturedict) nói [nói] ít nhất.

Lưu sổ câu

6

He knows most who speaks least.

Anh ấy biết hầu hết những người ít nói nhất.

Lưu sổ câu

7

Who knows most speaks (or says) least.

Ai biết ít nói nhất (hoặc ít nói) nhất.

Lưu sổ câu

8

Idle folks have the least leisure.

Những người nhàn rỗi có ít thời gian nhàn rỗi nhất.

Lưu sổ câu

9

They bray most that can do least.

Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất.

Lưu sổ câu

10

The greatest talkers are always the least doers.

Những người nói nhiều nhất luôn là những người ít làm nhất.

Lưu sổ câu

11

The emotional differences exist, at least, between the genders.

Ít nhất cũng có sự khác biệt về cảm xúc giữa các giới tính.

Lưu sổ câu

12

Fortune knocks once at least at every man’s door.

Vận may ít nhất gõ cửa mỗi người một lần.

Lưu sổ câu

13

Lazy folks [people] have the least leisure.

Những người lười biếng [những người] có ít thời gian nhàn rỗi nhất.

Lưu sổ câu

14

The least said the better.

Càng ít nói càng tốt.

Lưu sổ câu

15

They assume most who know the least.

Họ cho rằng hầu hết những người biết ít nhất.

Lưu sổ câu

16

That which one least anticipates soonest comes to pass.

Điều mà người ta ít đoán trước nhất sẽ trôi qua.

Lưu sổ câu

17

The least said, the soonest mended.

Người ít nói nhất, người đã sửa chữa sớm nhất.

Lưu sổ câu

18

Failure in a great enterprise is at least a noble fault.

Thất bại trong một doanh nghiệp lớn ít nhất là một lỗi cao quý.

Lưu sổ câu

19

The least said, the soonest mended.(or Least said, soonest mended).

Ít nói nhất, sửa chữa sớm nhất. (Hoặc Ít nói nhất, sửa chữa sớm nhất).

Lưu sổ câu

20

I leave not the least food.

Tôi không để lại ít thức ăn nhất.

Lưu sổ câu

21

Whether you fail or fly, at least you tried.

Cho dù bạn thất bại hay bay, ít nhất bạn đã cố gắng.

Lưu sổ câu

22

He who shareth honey with the bear hath the least part of it.

Ai chia sẻ mật ong với gấu sẽ chiếm ít phần nhất của nó.

Lưu sổ câu

23

By ignorance is pride increased; those most assume who know the least.

Bởi sự thiếu hiểu biết là niềm kiêu hãnh tăng lên; những người hầu hết cho rằng những người biết ít nhất.

Lưu sổ câu

24

Whom we love best to them we can say least.

Người mà chúng ta yêu thương nhất đối với họ mà chúng ta có thể nói ít nhất.

Lưu sổ câu

25

He's the best teacher, even though he has the least experience.

Anh ấy là giáo viên tốt nhất, mặc dù anh ấy có ít kinh nghiệm nhất.

Lưu sổ câu

26

She never had the least idea what to do about it.

Cô ấy không bao giờ biết phải làm gì với nó.

Lưu sổ câu

27

He gave (the) least of all towards the wedding present.

Anh ấy đã tặng (ít nhất) món quà cưới.

Lưu sổ câu

28

It's the least I can do to help (= I feel I should do more).

Đó là điều ít nhất tôi có thể làm để giúp đỡ (= Tôi cảm thấy mình nên làm nhiều hơn).

Lưu sổ câu

29

It'll take a year, at the very least.

Ít nhất sẽ mất một năm.

Lưu sổ câu

30

Really, I'm not in the least tired.

Thực sự, tôi không mệt mỏi chút nào.

Lưu sổ câu

31

‘Do you mind if I put the television on?’ ‘No, not in the least.’

"Bạn có phiền không nếu tôi bật TV lên?" "Không, ít nhất là không."

Lưu sổ câu

32

Normally I'm not the least bit shy.

Bình thường tôi không phải là người nhút nhát nhất.

Lưu sổ câu

33

I was surprised, to say the least.

Tôi đã rất ngạc nhiên, phải nói là ít nhất.

Lưu sổ câu

34

He's the best teacher, even though he has the least experience.

Ông ấy là giáo viên tốt nhất, mặc dù ông ấy có ít kinh nghiệm nhất.

Lưu sổ câu

35

It'll take a year, at the very least.

Ít nhất sẽ mất một năm.

Lưu sổ câu

36

Really, I'm not in the least tired.

Thực sự, tôi không mệt mỏi chút nào.

Lưu sổ câu

37

Normally I'm not the least bit shy.

Bình thường tôi không phải là người nhút nhát nhất.

Lưu sổ câu

38

He wasn't the slightest bit interested in answering our questions.

Anh ấy không một chút quan tâm đến việc trả lời các câu hỏi của chúng tôi.

Lưu sổ câu