lean: Nghiêng
Lean là hành động nghiêng người hoặc vật về phía một phía nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lean
|
Phiên âm: /liːn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghiêng, dựa vào | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó tựa hoặc nghiêng cơ thể, hoặc khi vật gì không đứng thẳng |
She leaned against the wall. |
Cô ấy dựa vào tường. |
| 2 |
Từ:
lean
|
Phiên âm: /liːn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gầy, săn chắc; ít mỡ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cơ thể gọn gàng hoặc thịt không có mỡ |
He has a lean and strong body. |
Anh ấy có thân hình săn chắc. |
| 3 |
Từ:
leaning
|
Phiên âm: /ˈliːnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khuynh hướng, xu hướng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về ý kiến hoặc sở thích thiên về hướng nào đó |
He has conservative leanings. |
Anh ấy có khuynh hướng bảo thủ. |
| 4 |
Từ:
leant
|
Phiên âm: /lɛnt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nghiêng, đã dựa | Ngữ cảnh: Hai dạng quá khứ đều được chấp nhận (BrE thường dùng “leant”) |
She leant her head on his shoulder. |
Cô ấy tựa đầu vào vai anh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most scientists would probably lean toward this viewpoint. Hầu hết các nhà khoa học có lẽ sẽ nghiêng về quan điểm này. |
Hầu hết các nhà khoa học có lẽ sẽ nghiêng về quan điểm này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Just lean forward for a moment, please. Vui lòng chỉ nghiêng người về phía trước một chút. |
Vui lòng chỉ nghiêng người về phía trước một chút. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If you lean too far towards the water, you might fall in. Nếu bạn nghiêng người quá xa về phía mặt nước, bạn có thể bị ngã. |
Nếu bạn nghiêng người quá xa về phía mặt nước, bạn có thể bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 4 |
With her lean frame and cropped hair, Lennox had a fashionably androgynous look. Với khuôn mặt gầy và mái tóc cắt ngắn, Lennox có một vẻ ngoài thời trang nam tính. |
Với khuôn mặt gầy và mái tóc cắt ngắn, Lennox có một vẻ ngoài thời trang nam tính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Tony was so tall that he had to lean down to get through the doorway. Tony cao đến nỗi anh ấy phải cúi xuống để đi qua ngưỡng cửa. |
Tony cao đến nỗi anh ấy phải cúi xuống để đi qua ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When we meet difficults,we can lean on each other.Then we will be okay! Khi gặp khó khăn, chúng ta có thể dựa vào nhau, rồi sẽ ổn thôi! |
Khi gặp khó khăn, chúng ta có thể dựa vào nhau, rồi sẽ ổn thôi! | Lưu sổ câu |
| 7 |
The couple lean on each other for support. Hai vợ chồng dựa vào nhau để được hỗ trợ. |
Hai vợ chồng dựa vào nhau để được hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Like most athletes, she was lean and muscular. Giống như hầu hết các vận động viên, cô ấy gầy và cơ bắp. |
Giống như hầu hết các vận động viên, cô ấy gầy và cơ bắp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Nowadays even efficient, lean, well-run industries are failing. Ngày nay, ngay cả các ngành hiệu quả, tinh gọn, vận hành tốt cũng đang thất bại. |
Ngày nay, ngay cả các ngành hiệu quả, tinh gọn, vận hành tốt cũng đang thất bại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He has a lean handsome face. Anh ấy có một khuôn mặt đẹp trai. |
Anh ấy có một khuôn mặt đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I lean towards letting him go along. Tôi nghiêng về việc để anh ấy đi cùng. |
Tôi nghiêng về việc để anh ấy đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They stopped to lean over a gate. Họ dừng lại để dựa vào một cánh cổng. |
Họ dừng lại để dựa vào một cánh cổng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do it yourself; don't lean on others for support. Tự làm; không dựa vào người khác để được hỗ trợ. |
Tự làm; không dựa vào người khác để được hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is a beautiful meat, very lean and tender. Đây là một loại thịt đẹp, rất nạc và mềm. |
Đây là một loại thịt đẹp, rất nạc và mềm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fat paunches have lean pates. Bánh mì béo có pate nạc. |
Bánh mì béo có pate nạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Like most female athletes, she was lean and muscular. Giống như hầu hết các vận động viên nữ, cô ấy gầy và cơ bắp. |
Giống như hầu hết các vận động viên nữ, cô ấy gầy và cơ bắp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is one of those lean, hyper-fit people. Anh ấy là một trong những người gầy, siêu cân đối. |
Anh ấy là một trong những người gầy, siêu cân đối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's always had his big brother to lean on. Anh ấy luôn có người anh lớn của mình để dựa vào. |
Anh ấy luôn có người anh lớn của mình để dựa vào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was of lean habit. Cô ấy có thói quen gầy. |
Cô ấy có thói quen gầy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Don't lean in — you're unbalancing the horse. Đừng chúi vào |
Đừng chúi vào | Lưu sổ câu |
| 21 |
The seats have no back against which to lean. Ghế không có lưng để tựa. |
Ghế không có lưng để tựa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's got that lean and hungry look. Anh ấy có vẻ ngoài gầy gò và thèm thuồng. |
Anh ấy có vẻ ngoài gầy gò và thèm thuồng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Can I lean my bike against the wall? Tôi có thể dựa xe đạp vào tường không? |
Tôi có thể dựa xe đạp vào tường không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
I leaned back in my chair. Tôi ngả người ra ghế. |
Tôi ngả người ra ghế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She leaned forward and whispered something in his ear. Cô nghiêng người về phía trước và thì thầm điều gì đó vào tai anh. |
Cô nghiêng người về phía trước và thì thầm điều gì đó vào tai anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He leaned over and kissed her. Anh nghiêng người và hôn cô. |
Anh nghiêng người và hôn cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My wife leaned in to listen. Vợ tôi nghiêng người nghe. |
Vợ tôi nghiêng người nghe. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man was leaning out of the window. Một người đàn ông đang dựa ra ngoài cửa sổ. |
Một người đàn ông đang dựa ra ngoài cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The tower is leaning dangerously. Tòa tháp nghiêng một cách nguy hiểm. |
Tòa tháp nghiêng một cách nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A shovel was leaning against the wall. Một cái xẻng đang dựa vào tường. |
Một cái xẻng đang dựa vào tường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The old man was leaning heavily on a stick. Ông lão đang chống gậy nặng nề. |
Ông lão đang chống gậy nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She leaned her head against his shoulder. Cô tựa đầu vào vai anh. |
Cô tựa đầu vào vai anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He leaned his elbows on the table and sighed. Anh chống khuỷu tay lên bàn và thở dài. |
Anh chống khuỷu tay lên bàn và thở dài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He sat down and leaned his chin on his right hand. Anh ấy ngồi xuống và chống cằm lên tay phải. |
Anh ấy ngồi xuống và chống cằm lên tay phải. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The youth leaned down and lifted the child onto his shoulders. Người thanh niên cúi xuống và nâng đứa trẻ lên vai mình. |
Người thanh niên cúi xuống và nâng đứa trẻ lên vai mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I leaned across the table for the cereal packet. Tôi dựa vào bàn để lấy gói ngũ cốc. |
Tôi dựa vào bàn để lấy gói ngũ cốc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She leaned casually over the railings. Cô ấy thản nhiên nghiêng người qua lan can. |
Cô ấy thản nhiên nghiêng người qua lan can. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He leaned closer, lowering his voice. Anh cúi người lại gần, hạ giọng. |
Anh cúi người lại gần, hạ giọng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He leaned into the open doorway. Anh dựa vào cánh cửa đang mở. |
Anh dựa vào cánh cửa đang mở. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He leaned towards her. Anh nghiêng về phía cô. |
Anh nghiêng về phía cô. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She leaned forward eagerly to listen to him. Cô ấy rướn người háo hức lắng nghe anh nói. |
Cô ấy rướn người háo hức lắng nghe anh nói. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She leaned precariously out of the window. Cô ấy nghiêng người ra ngoài cửa sổ một cách bấp bênh. |
Cô ấy nghiêng người ra ngoài cửa sổ một cách bấp bênh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She leaned to one side. Cô ấy nghiêng người sang một bên. |
Cô ấy nghiêng người sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was leaning confidentially across the table. Cô ấy bí mật nghiêng người qua bàn. |
Cô ấy bí mật nghiêng người qua bàn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The taxi driver leaned through his window. Người tài xế taxi nghiêng người qua cửa sổ. |
Người tài xế taxi nghiêng người qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Women and children leaned from the windows of the surrounding tenements. Phụ nữ và trẻ em dựa vào cửa sổ của các căn hộ chung cư xung quanh. |
Phụ nữ và trẻ em dựa vào cửa sổ của các căn hộ chung cư xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Their heads were forward, their bodies leaning, tilted into the strong wind. Đầu họ hướng về phía trước, thân mình nghiêng, nghiêng về phía gió mạnh. |
Đầu họ hướng về phía trước, thân mình nghiêng, nghiêng về phía gió mạnh. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Kate leaned comfortably against the wall. Kate dựa vào tường một cách thoải mái. |
Kate dựa vào tường một cách thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She walked slowly, leaning on her son's arm. Cô ấy bước đi chậm rãi, dựa vào cánh tay của con trai mình. |
Cô ấy bước đi chậm rãi, dựa vào cánh tay của con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She walked slowly, leaning on her son's arm. Bà đi chậm rãi, tựa vào cánh tay con trai. |
Bà đi chậm rãi, tựa vào cánh tay con trai. | Lưu sổ câu |