Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lean là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lean trong tiếng Anh

lean /liːn/
- (v) : nghiêng, dựa, ỷ vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lean: Nghiêng

Lean là hành động nghiêng người hoặc vật về phía một phía nào đó.

  • She leaned against the wall while waiting for her friend. (Cô ấy dựa vào tường trong khi đợi bạn.)
  • He leaned over the railing to get a better view of the street below. (Anh ấy nghiêng người qua lan can để có thể nhìn rõ hơn con phố bên dưới.)
  • Lean the chair back for a more comfortable position. (Nghiêng ghế về phía sau để có tư thế thoải mái hơn.)

Bảng biến thể từ "lean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lean
Phiên âm: /liːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghiêng, dựa vào Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó tựa hoặc nghiêng cơ thể, hoặc khi vật gì không đứng thẳng She leaned against the wall.
Cô ấy dựa vào tường.
2 Từ: lean
Phiên âm: /liːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gầy, săn chắc; ít mỡ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cơ thể gọn gàng hoặc thịt không có mỡ He has a lean and strong body.
Anh ấy có thân hình săn chắc.
3 Từ: leaning
Phiên âm: /ˈliːnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khuynh hướng, xu hướng Ngữ cảnh: Dùng để nói về ý kiến hoặc sở thích thiên về hướng nào đó He has conservative leanings.
Anh ấy có khuynh hướng bảo thủ.
4 Từ: leant
Phiên âm: /lɛnt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nghiêng, đã dựa Ngữ cảnh: Hai dạng quá khứ đều được chấp nhận (BrE thường dùng “leant”) She leant her head on his shoulder.
Cô ấy tựa đầu vào vai anh.

Từ đồng nghĩa "lean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Most scientists would probably lean toward this viewpoint.

Hầu hết các nhà khoa học có lẽ sẽ nghiêng về quan điểm này.

Lưu sổ câu

2

Just lean forward for a moment, please.

Vui lòng chỉ nghiêng người về phía trước một chút.

Lưu sổ câu

3

If you lean too far towards the water, you might fall in.

Nếu bạn nghiêng người quá xa về phía mặt nước, bạn có thể bị ngã.

Lưu sổ câu

4

With her lean frame and cropped hair, Lennox had a fashionably androgynous look.

Với khuôn mặt gầy và mái tóc cắt ngắn, Lennox có một vẻ ngoài thời trang nam tính.

Lưu sổ câu

5

Tony was so tall that he had to lean down to get through the doorway.

Tony cao đến nỗi anh ấy phải cúi xuống để đi qua ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

6

When we meet difficults,we can lean on each other.Then we will be okay!

Khi gặp khó khăn, chúng ta có thể dựa vào nhau, rồi sẽ ổn thôi!

Lưu sổ câu

7

The couple lean on each other for support.

Hai vợ chồng dựa vào nhau để được hỗ trợ.

Lưu sổ câu

8

Like most athletes, she was lean and muscular.

Giống như hầu hết các vận động viên, cô ấy gầy và cơ bắp.

Lưu sổ câu

9

Nowadays even efficient, lean, well-run industries are failing.

Ngày nay, ngay cả các ngành hiệu quả, tinh gọn, vận hành tốt cũng đang thất bại.

Lưu sổ câu

10

He has a lean handsome face.

Anh ấy có một khuôn mặt đẹp trai.

Lưu sổ câu

11

I lean towards letting him go along.

Tôi nghiêng về việc để anh ấy đi cùng.

Lưu sổ câu

12

They stopped to lean over a gate.

Họ dừng lại để dựa vào một cánh cổng.

Lưu sổ câu

13

Do it yourself; don't lean on others for support.

Tự làm; không dựa vào người khác để được hỗ trợ.

Lưu sổ câu

14

It is a beautiful meat, very lean and tender.

Đây là một loại thịt đẹp, rất nạc và mềm.

Lưu sổ câu

15

Fat paunches have lean pates.

Bánh mì béo có pate nạc.

Lưu sổ câu

16

Like most female athletes, she was lean and muscular.

Giống như hầu hết các vận động viên nữ, cô ấy gầy và cơ bắp.

Lưu sổ câu

17

He is one of those lean, hyper-fit people.

Anh ấy là một trong những người gầy, siêu cân đối.

Lưu sổ câu

18

He's always had his big brother to lean on.

Anh ấy luôn có người anh lớn của mình để dựa vào.

Lưu sổ câu

19

She was of lean habit.

Cô ấy có thói quen gầy.

Lưu sổ câu

20

Don't lean in — you're unbalancing the horse.

Đừng chúi vào

Lưu sổ câu

21

The seats have no back against which to lean.

Ghế không có lưng để tựa.

Lưu sổ câu

22

He's got that lean and hungry look.

Anh ấy có vẻ ngoài gầy gò và thèm thuồng.

Lưu sổ câu

23

Can I lean my bike against the wall?

Tôi có thể dựa xe đạp vào tường không?

Lưu sổ câu

24

I leaned back in my chair.

Tôi ngả người ra ghế.

Lưu sổ câu

25

She leaned forward and whispered something in his ear.

Cô nghiêng người về phía trước và thì thầm điều gì đó vào tai anh.

Lưu sổ câu

26

He leaned over and kissed her.

Anh nghiêng người và hôn cô.

Lưu sổ câu

27

My wife leaned in to listen.

Vợ tôi nghiêng người nghe.

Lưu sổ câu

28

A man was leaning out of the window.

Một người đàn ông đang dựa ra ngoài cửa sổ.

Lưu sổ câu

29

The tower is leaning dangerously.

Tòa tháp nghiêng một cách nguy hiểm.

Lưu sổ câu

30

A shovel was leaning against the wall.

Một cái xẻng đang dựa vào tường.

Lưu sổ câu

31

The old man was leaning heavily on a stick.

Ông lão đang chống gậy nặng nề.

Lưu sổ câu

32

She leaned her head against his shoulder.

Cô tựa đầu vào vai anh.

Lưu sổ câu

33

He leaned his elbows on the table and sighed.

Anh chống khuỷu tay lên bàn và thở dài.

Lưu sổ câu

34

He sat down and leaned his chin on his right hand.

Anh ấy ngồi xuống và chống cằm lên tay phải.

Lưu sổ câu

35

The youth leaned down and lifted the child onto his shoulders.

Người thanh niên cúi xuống và nâng đứa trẻ lên vai mình.

Lưu sổ câu

36

I leaned across the table for the cereal packet.

Tôi dựa vào bàn để lấy gói ngũ cốc.

Lưu sổ câu

37

She leaned casually over the railings.

Cô ấy thản nhiên nghiêng người qua lan can.

Lưu sổ câu

38

He leaned closer, lowering his voice.

Anh cúi người lại gần, hạ giọng.

Lưu sổ câu

39

He leaned into the open doorway.

Anh dựa vào cánh cửa đang mở.

Lưu sổ câu

40

He leaned towards her.

Anh nghiêng về phía cô.

Lưu sổ câu

41

She leaned forward eagerly to listen to him.

Cô ấy rướn người háo hức lắng nghe anh nói.

Lưu sổ câu

42

She leaned precariously out of the window.

Cô ấy nghiêng người ra ngoài cửa sổ một cách bấp bênh.

Lưu sổ câu

43

She leaned to one side.

Cô ấy nghiêng người sang một bên.

Lưu sổ câu

44

She was leaning confidentially across the table.

Cô ấy bí mật nghiêng người qua bàn.

Lưu sổ câu

45

The taxi driver leaned through his window.

Người tài xế taxi nghiêng người qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

46

Women and children leaned from the windows of the surrounding tenements.

Phụ nữ và trẻ em dựa vào cửa sổ của các căn hộ chung cư xung quanh.

Lưu sổ câu

47

Their heads were forward, their bodies leaning, tilted into the strong wind.

Đầu họ hướng về phía trước, thân mình nghiêng, nghiêng về phía gió mạnh.

Lưu sổ câu

48

Kate leaned comfortably against the wall.

Kate dựa vào tường một cách thoải mái.

Lưu sổ câu

49

She walked slowly, leaning on her son's arm.

Cô ấy bước đi chậm rãi, dựa vào cánh tay của con trai mình.

Lưu sổ câu

50

She walked slowly, leaning on her son's arm.

Bà đi chậm rãi, tựa vào cánh tay con trai.

Lưu sổ câu