Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

league là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ league trong tiếng Anh

league /liːɡ/
- (n) : liên minh, liên đoàn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

league: Liên đoàn

League là một nhóm các tổ chức hoặc đội nhóm thi đấu hoặc hợp tác với nhau vì một mục tiêu chung.

  • The soccer league is holding a championship next month. (Liên đoàn bóng đá sẽ tổ chức giải vô địch vào tháng tới.)
  • He plays for a professional basketball league. (Anh ấy thi đấu cho một giải bóng rổ chuyên nghiệp.)
  • They joined the league to compete with other local teams. (Họ gia nhập liên đoàn để thi đấu với các đội địa phương khác.)

Bảng biến thể từ "league"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: league
Phiên âm: /liːɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giải đấu, liên đoàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tổ chức thể thao, chính trị, hoặc xã hội gồm nhiều thành viên He plays for the top football league in the country.
Anh ấy chơi cho giải bóng đá hàng đầu của quốc gia.
2 Từ: leaguer
Phiên âm: /ˈliːɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thành viên của một liên đoàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thuộc về một tổ chức hoặc liên đoàn nào đó Each leaguer had to follow the same rules.
Mỗi thành viên của liên đoàn phải tuân thủ cùng quy định.
3 Từ: interleague
Phiên âm: /ˌɪntərˈliːɡ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên giải, giữa các giải đấu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trận đấu hoặc hoạt động giữa nhiều liên đoàn The interleague match drew a large audience.
Trận đấu liên giải thu hút đông đảo khán giả.
4 Từ: big-league
Phiên âm: /ˈbɪɡ liːɡ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quy mô lớn, tầm cỡ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự việc có đẳng cấp cao He made it to the big-league companies.
Anh ấy đã vào làm ở các công ty tầm cỡ.

Từ đồng nghĩa "league"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "league"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They're not in the same league.

Họ không ở cùng một giải đấu.

Lưu sổ câu

2

He's out of his league.

Anh ấy không thuộc giải đấu của mình.

Lưu sổ câu

3

He makes his football league debut tomorrow.

Anh ấy sẽ ra mắt giải đấu bóng đá vào ngày mai.

Lưu sổ câu

4

The league champions quickly disposed of the opposition.

Các nhà vô địch giải đấu nhanh chóng loại bỏ phe đối lập.

Lưu sổ câu

5

We're playing against the league champions next week.

Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới.

Lưu sổ câu

6

They want to start a new football league.

Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới.

Lưu sổ câu

7

Who do you think will win the league championship this year?

Bạn nghĩ ai sẽ giành chức vô địch giải đấu năm nay?

Lưu sổ câu

8

They aren't the best team in the league, but they're no pushover , either.

Họ không phải là đội xuất sắc nhất giải đấu, nhưng cũng không phải là người thúc đẩy [http://senturedict.com].

Lưu sổ câu

9

Liverpool are now trailing badly in the league.

Liverpool hiện đang tụt dốc thảm hại trong giải đấu.

Lưu sổ câu

10

Our team plays in the football league.

Đội của chúng tôi chơi trong giải bóng đá.

Lưu sổ câu

11

The government's school league tables are published today.

Các bảng đấu trường học của chính phủ được công bố ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

12

Our team came/was bottom of the league last season.

Đội của chúng tôi đã đứng / cuối bảng ở mùa giải trước.

Lưu sổ câu

13

We must league together against this threat.

Chúng ta phải cùng nhau chống lại mối đe dọa này.

Lưu sổ câu

14

This merely strengthens our resolve to win the league.

Điều này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi để giành chiến thắng trong giải đấu.

Lưu sổ câu

15

United were league champions last season.

United là nhà vô địch giải đấu mùa trước.

Lưu sổ câu

16

The club faces expulsion from the football league.

Câu lạc bộ phải đối mặt với việc bị trục xuất khỏi liên đoàn bóng đá.

Lưu sổ câu

17

The six-year-old is on a peewee league baseball team.

Cậu bé sáu tuổi tham gia đội bóng chày của liên đoàn peewee.

Lưu sổ câu

18

He pretended not to know her but in fact they were in league together.

Anh ấy giả vờ không biết cô ấy nhưng thực tế họ đang liên minh với nhau.

Lưu sổ câu

19

Castleford have led the league for most of the season.

Castleford đã dẫn đầu giải đấu trong phần lớn mùa giải.

Lưu sổ câu

20

We must do better if we are to win the league again this season.

Chúng tôi phải làm tốt hơn nữa nếu chúng tôi muốn giành chức vô địch một lần nữa trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

21

a league match/game

một trận đấu / trò chơi giải đấu

Lưu sổ câu

22

They missed an opportunity to clinch the league title at the weekend.

Họ đã bỏ lỡ cơ hội giành chức vô địch vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

23

The league leaders scored 3 goals in the last five minutes.

Đội dẫn đầu giải đấu đã ghi 3 bàn trong năm phút cuối cùng.

Lưu sổ câu

24

United were league champions last season.

United là nhà vô địch giải đấu mùa trước.

Lưu sổ câu

25

the best team in the league

đội xuất sắc nhất giải đấu

Lưu sổ câu

26

Their 3–0 win was enough to put them at the top of the league.

Chiến thắng 3–0 của họ là đủ để đưa họ lên đầu giải đấu.

Lưu sổ câu

27

Bristol were at the bottom of the league.

Bristol xếp cuối bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

28

They're in a different league from us.

Họ ở một giải đấu khác với chúng tôi.

Lưu sổ câu

29

A house like that is out of our league (= too expensive for us).

Một ngôi nhà như thế nằm ngoài khả năng của chúng tôi (= quá đắt đối với chúng tôi).

Lưu sổ câu

30

Those two crooks seem to be in league with each other.

Hai kẻ lừa đảo đó dường như liên minh với nhau.

Lưu sổ câu

31

He set a league record for the longest touchdown run.

Anh ấy lập kỷ lục giải đấu về thời gian chạm đất lâu nhất.

Lưu sổ câu

32

Hopefully he'll get called up to the big leagues soon.

Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn.

Lưu sổ câu

33

The Yankees dominated the league in 1998.

Yankees thống trị giải đấu vào năm 1998.

Lưu sổ câu

34

They want to start a new football league.

Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới.

Lưu sổ câu

35

They're hoping to improve their position in the league.

Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu.

Lưu sổ câu

36

new proposals for a European super league

đề xuất mới cho một giải siêu hạng châu Âu

Lưu sổ câu

37

the first women's professional athletic league in the US

giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ

Lưu sổ câu

38

the standard for professional sports leagues in this country

tiêu chuẩn cho các giải đấu thể thao chuyên nghiệp ở quốc gia này

Lưu sổ câu

39

players for a team in a fantasy league

người chơi cho một đội trong giải đấu giả tưởng

Lưu sổ câu

40

They face a league club in the next round.

Họ phải đối mặt với một câu lạc bộ trong giải đấu ở vòng tiếp theo.

Lưu sổ câu

41

Today's technology is in a different league.

Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác.

Lưu sổ câu

42

This move propelled him into the political big league.

Động thái này đã đưa anh ta vào một liên minh chính trị lớn.

Lưu sổ câu

43

He played Sunday League cricket for years.

Anh ấy chơi môn cricket của Sunday League trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

44

Hopefully he'll get called up to the big leagues soon.

Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn.

Lưu sổ câu

45

The team joined the Northern League last year.

Đội tham gia giải Northern League vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

46

They're hoping to improve their position in the league.

Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu.

Lưu sổ câu

47

the first women's professional athletic league in the US

giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ

Lưu sổ câu

48

Today's technology is in a different league.

Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác.

Lưu sổ câu

49

the countries in the Arab League

các quốc gia trong Liên đoàn Ả Rập

Lưu sổ câu

50

the League for Prison Reform

Liên đoàn cải cách nhà tù

Lưu sổ câu