league: Liên đoàn
League là một nhóm các tổ chức hoặc đội nhóm thi đấu hoặc hợp tác với nhau vì một mục tiêu chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
league
|
Phiên âm: /liːɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giải đấu, liên đoàn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tổ chức thể thao, chính trị, hoặc xã hội gồm nhiều thành viên |
He plays for the top football league in the country. |
Anh ấy chơi cho giải bóng đá hàng đầu của quốc gia. |
| 2 |
Từ:
leaguer
|
Phiên âm: /ˈliːɡər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thành viên của một liên đoàn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thuộc về một tổ chức hoặc liên đoàn nào đó |
Each leaguer had to follow the same rules. |
Mỗi thành viên của liên đoàn phải tuân thủ cùng quy định. |
| 3 |
Từ:
interleague
|
Phiên âm: /ˌɪntərˈliːɡ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên giải, giữa các giải đấu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trận đấu hoặc hoạt động giữa nhiều liên đoàn |
The interleague match drew a large audience. |
Trận đấu liên giải thu hút đông đảo khán giả. |
| 4 |
Từ:
big-league
|
Phiên âm: /ˈbɪɡ liːɡ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quy mô lớn, tầm cỡ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự việc có đẳng cấp cao |
He made it to the big-league companies. |
Anh ấy đã vào làm ở các công ty tầm cỡ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They're not in the same league. Họ không ở cùng một giải đấu. |
Họ không ở cùng một giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's out of his league. Anh ấy không thuộc giải đấu của mình. |
Anh ấy không thuộc giải đấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He makes his football league debut tomorrow. Anh ấy sẽ ra mắt giải đấu bóng đá vào ngày mai. |
Anh ấy sẽ ra mắt giải đấu bóng đá vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The league champions quickly disposed of the opposition. Các nhà vô địch giải đấu nhanh chóng loại bỏ phe đối lập. |
Các nhà vô địch giải đấu nhanh chóng loại bỏ phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're playing against the league champions next week. Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. |
Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They want to start a new football league. Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới. |
Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Who do you think will win the league championship this year? Bạn nghĩ ai sẽ giành chức vô địch giải đấu năm nay? |
Bạn nghĩ ai sẽ giành chức vô địch giải đấu năm nay? | Lưu sổ câu |
| 8 |
They aren't the best team in the league, but they're no pushover , either. Họ không phải là đội xuất sắc nhất giải đấu, nhưng cũng không phải là người thúc đẩy [http://senturedict.com]. |
Họ không phải là đội xuất sắc nhất giải đấu, nhưng cũng không phải là người thúc đẩy [http://senturedict.com]. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Liverpool are now trailing badly in the league. Liverpool hiện đang tụt dốc thảm hại trong giải đấu. |
Liverpool hiện đang tụt dốc thảm hại trong giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our team plays in the football league. Đội của chúng tôi chơi trong giải bóng đá. |
Đội của chúng tôi chơi trong giải bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government's school league tables are published today. Các bảng đấu trường học của chính phủ được công bố ngày hôm nay. |
Các bảng đấu trường học của chính phủ được công bố ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Our team came/was bottom of the league last season. Đội của chúng tôi đã đứng / cuối bảng ở mùa giải trước. |
Đội của chúng tôi đã đứng / cuối bảng ở mùa giải trước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We must league together against this threat. Chúng ta phải cùng nhau chống lại mối đe dọa này. |
Chúng ta phải cùng nhau chống lại mối đe dọa này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This merely strengthens our resolve to win the league. Điều này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi để giành chiến thắng trong giải đấu. |
Điều này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi để giành chiến thắng trong giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
United were league champions last season. United là nhà vô địch giải đấu mùa trước. |
United là nhà vô địch giải đấu mùa trước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The club faces expulsion from the football league. Câu lạc bộ phải đối mặt với việc bị trục xuất khỏi liên đoàn bóng đá. |
Câu lạc bộ phải đối mặt với việc bị trục xuất khỏi liên đoàn bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The six-year-old is on a peewee league baseball team. Cậu bé sáu tuổi tham gia đội bóng chày của liên đoàn peewee. |
Cậu bé sáu tuổi tham gia đội bóng chày của liên đoàn peewee. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He pretended not to know her but in fact they were in league together. Anh ấy giả vờ không biết cô ấy nhưng thực tế họ đang liên minh với nhau. |
Anh ấy giả vờ không biết cô ấy nhưng thực tế họ đang liên minh với nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Castleford have led the league for most of the season. Castleford đã dẫn đầu giải đấu trong phần lớn mùa giải. |
Castleford đã dẫn đầu giải đấu trong phần lớn mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We must do better if we are to win the league again this season. Chúng tôi phải làm tốt hơn nữa nếu chúng tôi muốn giành chức vô địch một lần nữa trong mùa giải này. |
Chúng tôi phải làm tốt hơn nữa nếu chúng tôi muốn giành chức vô địch một lần nữa trong mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a league match/game một trận đấu / trò chơi giải đấu |
một trận đấu / trò chơi giải đấu | Lưu sổ câu |
| 22 |
They missed an opportunity to clinch the league title at the weekend. Họ đã bỏ lỡ cơ hội giành chức vô địch vào cuối tuần. |
Họ đã bỏ lỡ cơ hội giành chức vô địch vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The league leaders scored 3 goals in the last five minutes. Đội dẫn đầu giải đấu đã ghi 3 bàn trong năm phút cuối cùng. |
Đội dẫn đầu giải đấu đã ghi 3 bàn trong năm phút cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
United were league champions last season. United là nhà vô địch giải đấu mùa trước. |
United là nhà vô địch giải đấu mùa trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the best team in the league đội xuất sắc nhất giải đấu |
đội xuất sắc nhất giải đấu | Lưu sổ câu |
| 26 |
Their 3–0 win was enough to put them at the top of the league. Chiến thắng 3–0 của họ là đủ để đưa họ lên đầu giải đấu. |
Chiến thắng 3–0 của họ là đủ để đưa họ lên đầu giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Bristol were at the bottom of the league. Bristol xếp cuối bảng xếp hạng. |
Bristol xếp cuối bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They're in a different league from us. Họ ở một giải đấu khác với chúng tôi. |
Họ ở một giải đấu khác với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A house like that is out of our league (= too expensive for us). Một ngôi nhà như thế nằm ngoài khả năng của chúng tôi (= quá đắt đối với chúng tôi). |
Một ngôi nhà như thế nằm ngoài khả năng của chúng tôi (= quá đắt đối với chúng tôi). | Lưu sổ câu |
| 30 |
Those two crooks seem to be in league with each other. Hai kẻ lừa đảo đó dường như liên minh với nhau. |
Hai kẻ lừa đảo đó dường như liên minh với nhau. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He set a league record for the longest touchdown run. Anh ấy lập kỷ lục giải đấu về thời gian chạm đất lâu nhất. |
Anh ấy lập kỷ lục giải đấu về thời gian chạm đất lâu nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Hopefully he'll get called up to the big leagues soon. Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn. |
Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The Yankees dominated the league in 1998. Yankees thống trị giải đấu vào năm 1998. |
Yankees thống trị giải đấu vào năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They want to start a new football league. Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới. |
Họ muốn bắt đầu một giải đấu bóng đá mới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They're hoping to improve their position in the league. Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu. |
Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
new proposals for a European super league đề xuất mới cho một giải siêu hạng châu Âu |
đề xuất mới cho một giải siêu hạng châu Âu | Lưu sổ câu |
| 37 |
the first women's professional athletic league in the US giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ |
giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ | Lưu sổ câu |
| 38 |
the standard for professional sports leagues in this country tiêu chuẩn cho các giải đấu thể thao chuyên nghiệp ở quốc gia này |
tiêu chuẩn cho các giải đấu thể thao chuyên nghiệp ở quốc gia này | Lưu sổ câu |
| 39 |
players for a team in a fantasy league người chơi cho một đội trong giải đấu giả tưởng |
người chơi cho một đội trong giải đấu giả tưởng | Lưu sổ câu |
| 40 |
They face a league club in the next round. Họ phải đối mặt với một câu lạc bộ trong giải đấu ở vòng tiếp theo. |
Họ phải đối mặt với một câu lạc bộ trong giải đấu ở vòng tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Today's technology is in a different league. Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác. |
Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This move propelled him into the political big league. Động thái này đã đưa anh ta vào một liên minh chính trị lớn. |
Động thái này đã đưa anh ta vào một liên minh chính trị lớn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He played Sunday League cricket for years. Anh ấy chơi môn cricket của Sunday League trong nhiều năm. |
Anh ấy chơi môn cricket của Sunday League trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Hopefully he'll get called up to the big leagues soon. Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn. |
Hy vọng rằng anh ấy sẽ sớm được gọi lên các giải đấu lớn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The team joined the Northern League last year. Đội tham gia giải Northern League vào năm ngoái. |
Đội tham gia giải Northern League vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They're hoping to improve their position in the league. Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu. |
Họ đang hy vọng cải thiện vị trí của mình trong giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
the first women's professional athletic league in the US giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ |
giải đấu thể thao chuyên nghiệp nữ đầu tiên ở Mỹ | Lưu sổ câu |
| 48 |
Today's technology is in a different league. Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác. |
Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the countries in the Arab League các quốc gia trong Liên đoàn Ả Rập |
các quốc gia trong Liên đoàn Ả Rập | Lưu sổ câu |
| 50 |
the League for Prison Reform Liên đoàn cải cách nhà tù |
Liên đoàn cải cách nhà tù | Lưu sổ câu |