launch: Phát động
Launch là hành động bắt đầu hoặc giới thiệu một sản phẩm, dự án, sự kiện hoặc chiến dịch mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
launch
|
Phiên âm: /lɔːntʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ra mắt, phóng, khởi động | Ngữ cảnh: Dùng khi bắt đầu một dự án, sản phẩm, hoặc phóng tàu/vệ tinh |
The company will launch a new product next month. |
Công ty sẽ ra mắt sản phẩm mới vào tháng tới. |
| 2 |
Từ:
launch
|
Phiên âm: /lɔːntʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi ra mắt, vụ phóng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện bắt đầu một chiến dịch, sản phẩm, hay dự án |
The launch of the new phone attracted a lot of attention. |
Lễ ra mắt điện thoại mới thu hút nhiều sự chú ý. |
| 3 |
Từ:
launcher
|
Phiên âm: /ˈlɔːntʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bệ phóng, thiết bị phóng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị dùng trong việc phóng tên lửa, tàu vũ trụ |
The rocket launcher malfunctioned during the test. |
Bệ phóng tên lửa bị trục trặc trong quá trình thử nghiệm. |
| 4 |
Từ:
launching
|
Phiên âm: /ˈlɔːntʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự ra mắt, việc khởi động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình đưa sản phẩm hoặc dự án vào hoạt động |
The company is launching its new campaign this week. |
Công ty đang khởi động chiến dịch mới trong tuần này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They managed to launch on a new business. Họ đã thành công trên một lĩnh vực kinh doanh mới. |
Họ đã thành công trên một lĩnh vực kinh doanh mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The Queen is to launch a new warship today. Nữ hoàng sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. |
Nữ hoàng sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The countdown to the rocket launch will begin at 9.00 am. Việc đếm ngược đến vụ phóng tên lửa sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng. |
Việc đếm ngược đến vụ phóng tên lửa sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We're going to launch a big recruitment drive in the autumn. Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. |
Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wimbledon has been a launch pad for so many players. Wimbledon đã là bệ phóng cho rất nhiều tay vợt. |
Wimbledon đã là bệ phóng cho rất nhiều tay vợt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Glasgow-based company is to launch a stock-market flotation this summer. Công ty có trụ sở tại Glasgow sẽ tung ra thị trường chứng khoán vào mùa hè này. |
Công ty có trụ sở tại Glasgow sẽ tung ra thị trường chứng khoán vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's a big press launch today and you're most welcome to come along. Hôm nay có một buổi ra mắt báo chí lớn và chúng tôi rất hoan nghênh bạn đến tham gia. |
Hôm nay có một buổi ra mắt báo chí lớn và chúng tôi rất hoan nghênh bạn đến tham gia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company proudly announced the launch of its new range of cars. Công ty tự hào tuyên bố ra mắt loạt xe ô tô mới của mình. |
Công ty tự hào tuyên bố ra mắt loạt xe ô tô mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Would it be wise to launch into this rough sea? Liệu có khôn ngoan khi phóng vào vùng biển động này không? |
Liệu có khôn ngoan khi phóng vào vùng biển động này không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The official launch date is in May. Ngày ra mắt chính thức là vào tháng Năm. |
Ngày ra mắt chính thức là vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The launch was no go due to the weather. Việc phóng không diễn ra do thời tiết. |
Việc phóng không diễn ra do thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Double-click on an icon to launch an application. Nhấp đúp vào biểu tượng để khởi chạy ứng dụng. |
Nhấp đúp vào biểu tượng để khởi chạy ứng dụng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Are you at the launch of the new ship? Bạn có đang ở lễ hạ thủy con tàu mới không? |
Bạn có đang ở lễ hạ thủy con tàu mới không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The launch was delayed by a technical hitch. Việc phóng bị trì hoãn do một trở ngại kỹ thuật. |
Việc phóng bị trì hoãn do một trở ngại kỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The launch of a ship was a big occasion. Việc hạ thủy một con tàu là một dịp trọng đại. |
Việc hạ thủy một con tàu là một dịp trọng đại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was poising himself to launch a final attack. Anh ta đang chuẩn bị sẵn sàng để phát động một cuộc tấn công cuối cùng. |
Anh ta đang chuẩn bị sẵn sàng để phát động một cuộc tấn công cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They decided to launch a pre-emptive strike. Họ quyết định phát động một cuộc tấn công phủ đầu. |
Họ quyết định phát động một cuộc tấn công phủ đầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Jack's parents decided to launch him into business. Cha mẹ của Jack quyết định đưa anh ta vào lĩnh vực kinh doanh. |
Cha mẹ của Jack quyết định đưa anh ta vào lĩnh vực kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We launch a new sales campaign this fall. Chúng tôi khởi động chiến dịch bán hàng mới vào mùa thu này. |
Chúng tôi khởi động chiến dịch bán hàng mới vào mùa thu này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I saw the launch of the rocket yesterday. Tôi đã thấy vụ phóng tên lửa ngày hôm qua. |
Tôi đã thấy vụ phóng tên lửa ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Navy is to launch a new warship today. Hải quân sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. |
Hải quân sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The army is about to launch a major offensive. Quân đội chuẩn bị mở một cuộc tấn công lớn. |
Quân đội chuẩn bị mở một cuộc tấn công lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police launch hailed to us to come to. Cảnh sát ra mắt chào đón chúng tôi đến. |
Cảnh sát ra mắt chào đón chúng tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't just launch into exercise without warming up first. Đừng chỉ bắt đầu tập thể dục mà không khởi động trước. |
Đừng chỉ bắt đầu tập thể dục mà không khởi động trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The actress was guest of honour at the launch. Nữ diễn viên là khách mời danh dự trong buổi ra mắt. |
Nữ diễn viên là khách mời danh dự trong buổi ra mắt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
How much champagne will we need for the launch? Chúng ta sẽ cần bao nhiêu sâm panh cho buổi ra mắt? |
Chúng ta sẽ cần bao nhiêu sâm panh cho buổi ra mắt? | Lưu sổ câu |
| 27 |
She is signing copies of her book at the official launch. Cô ấy đang ký các bản sao của cuốn sách của mình tại buổi ra mắt chính thức. |
Cô ấy đang ký các bản sao của cuốn sách của mình tại buổi ra mắt chính thức. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The government recently launched a national road safety campaign. Chính phủ gần đây đã phát động chiến dịch an toàn đường bộ quốc gia. |
Chính phủ gần đây đã phát động chiến dịch an toàn đường bộ quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Police have launched an investigation into the incident. Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra về vụ việc. |
Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to launch an appeal/initiative để khởi động một kháng nghị / sáng kiến |
để khởi động một kháng nghị / sáng kiến | Lưu sổ câu |
| 31 |
Government forces launched an attack against militants in the north of the country. Các lực lượng chính phủ mở cuộc tấn công chống lại các chiến binh ở miền bắc đất nước. |
Các lực lượng chính phủ mở cuộc tấn công chống lại các chiến binh ở miền bắc đất nước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to launch an offensive/air strike để khởi động một cuộc tấn công / không kích |
để khởi động một cuộc tấn công / không kích | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company plans to launch the service to coincide with the World Cup this summer. Công ty có kế hoạch ra mắt dịch vụ trùng với World Cup vào mùa hè này. |
Công ty có kế hoạch ra mắt dịch vụ trùng với World Cup vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The updated website will be officially launched at the conference in April. Trang web cập nhật sẽ chính thức ra mắt tại hội nghị vào tháng 4. |
Trang web cập nhật sẽ chính thức ra mắt tại hội nghị vào tháng 4. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The new series launches in July. Bộ truyện mới ra mắt vào tháng 7. |
Bộ truyện mới ra mắt vào tháng 7. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The Navy is to launch a new warship today. Hải quân sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. |
Hải quân sẽ hạ thủy một tàu chiến mới vào ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The lifeboat was launched immediately. Xuồng cứu sinh được hạ thủy ngay lập tức. |
Xuồng cứu sinh được hạ thủy ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to launch a missile/rocket để phóng tên lửa / tên lửa |
để phóng tên lửa / tên lửa | Lưu sổ câu |
| 39 |
The satellite was successfully launched into orbit earlier this month. Vệ tinh đã được phóng thành công vào quỹ đạo vào đầu tháng này. |
Vệ tinh đã được phóng thành công vào quỹ đạo vào đầu tháng này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He launched a biting attack on the senior management. Anh ta phát động một cuộc tấn công dữ dội vào ban quản lý cấp cao. |
Anh ta phát động một cuộc tấn công dữ dội vào ban quản lý cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Residents have launched a protest against the proposed development. Cư dân đã phát động một cuộc biểu tình chống lại sự phát triển được đề xuất. |
Cư dân đã phát động một cuộc biểu tình chống lại sự phát triển được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Without warning he launched himself at me. Không hề báo trước, anh ta lao vào tôi. |
Không hề báo trước, anh ta lao vào tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She launched herself on the rock world with a brilliant album. Cô ấy tung hoành trên thế giới nhạc rock với một album xuất sắc. |
Cô ấy tung hoành trên thế giới nhạc rock với một album xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
You can launch programs and documents from your keyboard. Bạn có thể khởi chạy các chương trình và tài liệu từ bàn phím của mình. |
Bạn có thể khởi chạy các chương trình và tài liệu từ bàn phím của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It’s not the fastest way to launch an application. Đây không phải là cách nhanh nhất để khởi chạy ứng dụng. |
Đây không phải là cách nhanh nhất để khởi chạy ứng dụng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I was impressed with how fast the app launches. Tôi rất ấn tượng với tốc độ khởi chạy của ứng dụng. |
Tôi rất ấn tượng với tốc độ khởi chạy của ứng dụng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The TV celebrities helped launch an anti-drugs campaign. Những người nổi tiếng trên truyền hình đã giúp khởi động một chiến dịch chống ma túy. |
Những người nổi tiếng trên truyền hình đã giúp khởi động một chiến dịch chống ma túy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The appeal was officially launched last month. Lời kêu gọi chính thức ra mắt vào tháng trước. |
Lời kêu gọi chính thức ra mắt vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A German firm launched a takeover bid for the company. Một công ty của Đức đưa ra đấu thầu tiếp quản công ty. |
Một công ty của Đức đưa ra đấu thầu tiếp quản công ty. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A massive attack was launched in the spring of 1918. Một cuộc tấn công lớn được phát động vào mùa xuân năm 1918. |
Một cuộc tấn công lớn được phát động vào mùa xuân năm 1918. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Enemy troops launched an assault on the town. Quân địch mở cuộc tấn công vào thị trấn. |
Quân địch mở cuộc tấn công vào thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Police have launched a murder enquiry. Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra giết người. |
Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra giết người. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The Duchess of Cornwall, president of the charity, will launch the appeal in London. Nữ công tước xứ Cornwall, chủ tịch của tổ chức từ thiện, sẽ phát động lời kêu gọi ở London. |
Nữ công tước xứ Cornwall, chủ tịch của tổ chức từ thiện, sẽ phát động lời kêu gọi ở London. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The authorities launched a massive security operation in the city. Các nhà chức trách phát động một chiến dịch an ninh lớn trong thành phố. |
Các nhà chức trách phát động một chiến dịch an ninh lớn trong thành phố. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The charity tonight launched its crusade against homelessness. Tổ chức từ thiện tối nay đã phát động cuộc thập tự chinh chống lại tình trạng vô gia cư. |
Tổ chức từ thiện tối nay đã phát động cuộc thập tự chinh chống lại tình trạng vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The company launched a huge advertising campaign. Công ty tung ra một chiến dịch quảng cáo khổng lồ. |
Công ty tung ra một chiến dịch quảng cáo khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The government has launched a new policy initiative. Chính phủ đã đưa ra một sáng kiến chính sách mới. |
Chính phủ đã đưa ra một sáng kiến chính sách mới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The police immediately launched a nationwide search for the killer. Cảnh sát ngay lập tức tiến hành một cuộc truy tìm hung thủ trên toàn quốc. |
Cảnh sát ngay lập tức tiến hành một cuộc truy tìm hung thủ trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 59 |
We're going to launch a big recruitment drive in the autumn. Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. |
Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
a party to launch his latest novel bữa tiệc ra mắt cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy |
bữa tiệc ra mắt cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 61 |
The new model will be launched in July. Mô hình mới sẽ được tung ra vào tháng Bảy. |
Mô hình mới sẽ được tung ra vào tháng Bảy. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The book was launched amid a fanfare of publicity. Cuốn sách được tung ra trong bối cảnh dư luận xôn xao. |
Cuốn sách được tung ra trong bối cảnh dư luận xôn xao. | Lưu sổ câu |
| 63 |
to launch a communications satellite phóng vệ tinh liên lạc |
phóng vệ tinh liên lạc | Lưu sổ câu |
| 64 |
The ship was hit by three torpedoes launched from the enemy submarine. Con tàu bị trúng ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm đối phương. |
Con tàu bị trúng ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm đối phương. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We're going to launch a big recruitment drive in the autumn. Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. |
Chúng tôi sẽ khởi động đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. | Lưu sổ câu |