Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

last là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ last trong tiếng Anh

last /lɑːst/
- det., (adv)., (n) (v) : lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; cuối cùng, rốt hết; kéo dài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

last: Cuối cùng

Last mô tả điều gì đó xảy ra cuối cùng trong một chuỗi sự kiện hoặc ở cuối một khoảng thời gian.

  • The last meeting was very productive. (Cuộc họp cuối cùng rất hiệu quả.)
  • He was the last person to leave the office. (Anh ấy là người cuối cùng rời văn phòng.)
  • The last chapter of the book was the most exciting. (Chương cuối của cuốn sách là phần thú vị nhất.)

Bảng biến thể từ "last"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: last
Phiên âm: /læst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kéo dài, tiếp tục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian tồn tại hoặc tiếp diễn của một sự việc The meeting lasted for two hours.
Cuộc họp kéo dài hai tiếng đồng hồ.
2 Từ: last
Phiên âm: /læst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái cuối cùng, lần cuối cùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật ở vị trí cuối cùng trong một chuỗi This is the last chance to submit your report.
Đây là cơ hội cuối cùng để nộp báo cáo.
3 Từ: last
Phiên âm: /læst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cuối cùng, vừa qua Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thứ cuối cùng hoặc sự kiện gần nhất trong thời gian We went to Da Lat last summer.
Chúng tôi đã đi Đà Lạt vào mùa hè vừa rồi.
4 Từ: lastly
Phiên âm: /ˈlæstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cuối cùng (trong danh sách hoặc bài nói) Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu ý cuối trong bài viết hoặc bài phát biểu Lastly, I want to thank all of you for your support.
Cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì sự ủng hộ.

Từ đồng nghĩa "last"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "last"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The husband is always the last to know.

Chồng luôn là người biết sau cùng.

Lưu sổ câu

2

Let not the cobbler go beyond his last.

Đừng để người chơi cobbler vượt quá mức cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

3

The last drop makes the cup run over.

Giọt cuối cùng khiến chiếc cốc bị trào.

Lưu sổ câu

4

He laughs best who laughs last.

Anh ấy cười hay nhất là người cười cuối cùng.

Lưu sổ câu

5

They that live longest must die at last.

Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết.

Lưu sổ câu

6

Long looked for comes at last.

Cuối cùng thì Long được tìm kiếm cũng xuất hiện.

Lưu sổ câu

7

Let the cobbler stick to his last.

Hãy để cho người chơi cobbler bám vào lần cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

8

He who laughs best laughs last.

Người cười hay nhất là người cười cuối cùng.

Lưu sổ câu

9

The cobbler must stick to his last.

Người chơi cobbler phải gắn bó với lần cuối cùng của mình.

Lưu sổ câu

10

He who laughs last laughs longest.

Người cười cuối cùng cười lâu nhất.

Lưu sổ câu

11

Action is the last resource of those who know not how to dream.

Hành động là nguồn lực cuối cùng của những người không biết ước mơ.

Lưu sổ câu

12

The snail slides up the tower at last though the swallow mounteth it sooner.

Cuối cùng thì con ốc sên cũng trượt lên tháp mặc dù con én leo lên nó sớm hơn.

Lưu sổ câu

13

The love that is too violent will not last long.

Tình yêu quá bạo lực sẽ không tồn tại được lâu.

Lưu sổ câu

14

There are no birds of this year in last year’s nests.

Không có con chim nào của năm nay trong tổ của năm ngoái.

Lưu sổ câu

15

We shall defend ourselves to the last breath of man and beast.

Chúng ta sẽ tự bảo vệ mình đến hơi thở cuối cùng của con người và con thú.

Lưu sổ câu

16

He qualified as a doctor last year.

Anh ấy đủ tiêu chuẩn là bác sĩ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

Toughdays don't last. Tough people do.

Những ngày khó khăn không kéo dài. Những người cứng rắn làm.

Lưu sổ câu

18

These clubs are the last bastions of male privilege.

Những câu lạc bộ này là pháo đài cuối cùng của đặc quyền nam giới.

Lưu sổ câu

19

December is the last month of the year.

Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm.

Lưu sổ câu

20

They're selling off last year's stock at half price.

Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa.

Lưu sổ câu

21

The bridge broke down in last earthquake.

Cây cầu bị gãy trong trận động đất năm ngoái.

Lưu sổ câu

22

A huge bomb blast rocked central London last night.

Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua.

Lưu sổ câu

23

The last joke got the biggest laugh.

Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất.

Lưu sổ câu