last: Cuối cùng
Last mô tả điều gì đó xảy ra cuối cùng trong một chuỗi sự kiện hoặc ở cuối một khoảng thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
last
|
Phiên âm: /læst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kéo dài, tiếp tục | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian tồn tại hoặc tiếp diễn của một sự việc |
The meeting lasted for two hours. |
Cuộc họp kéo dài hai tiếng đồng hồ. |
| 2 |
Từ:
last
|
Phiên âm: /læst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái cuối cùng, lần cuối cùng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật ở vị trí cuối cùng trong một chuỗi |
This is the last chance to submit your report. |
Đây là cơ hội cuối cùng để nộp báo cáo. |
| 3 |
Từ:
last
|
Phiên âm: /læst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cuối cùng, vừa qua | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thứ cuối cùng hoặc sự kiện gần nhất trong thời gian |
We went to Da Lat last summer. |
Chúng tôi đã đi Đà Lạt vào mùa hè vừa rồi. |
| 4 |
Từ:
lastly
|
Phiên âm: /ˈlæstli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cuối cùng (trong danh sách hoặc bài nói) | Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu ý cuối trong bài viết hoặc bài phát biểu |
Lastly, I want to thank all of you for your support. |
Cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì sự ủng hộ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The husband is always the last to know. Chồng luôn là người biết sau cùng. |
Chồng luôn là người biết sau cùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let not the cobbler go beyond his last. Đừng để người chơi cobbler vượt quá mức cuối cùng của anh ta. |
Đừng để người chơi cobbler vượt quá mức cuối cùng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The last drop makes the cup run over. Giọt cuối cùng khiến chiếc cốc bị trào. |
Giọt cuối cùng khiến chiếc cốc bị trào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He laughs best who laughs last. Anh ấy cười hay nhất là người cười cuối cùng. |
Anh ấy cười hay nhất là người cười cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They that live longest must die at last. Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết. |
Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Long looked for comes at last. Cuối cùng thì Long được tìm kiếm cũng xuất hiện. |
Cuối cùng thì Long được tìm kiếm cũng xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Let the cobbler stick to his last. Hãy để cho người chơi cobbler bám vào lần cuối cùng của anh ta. |
Hãy để cho người chơi cobbler bám vào lần cuối cùng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He who laughs best laughs last. Người cười hay nhất là người cười cuối cùng. |
Người cười hay nhất là người cười cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cobbler must stick to his last. Người chơi cobbler phải gắn bó với lần cuối cùng của mình. |
Người chơi cobbler phải gắn bó với lần cuối cùng của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He who laughs last laughs longest. Người cười cuối cùng cười lâu nhất. |
Người cười cuối cùng cười lâu nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Action is the last resource of those who know not how to dream. Hành động là nguồn lực cuối cùng của những người không biết ước mơ. |
Hành động là nguồn lực cuối cùng của những người không biết ước mơ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The snail slides up the tower at last though the swallow mounteth it sooner. Cuối cùng thì con ốc sên cũng trượt lên tháp mặc dù con én leo lên nó sớm hơn. |
Cuối cùng thì con ốc sên cũng trượt lên tháp mặc dù con én leo lên nó sớm hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The love that is too violent will not last long. Tình yêu quá bạo lực sẽ không tồn tại được lâu. |
Tình yêu quá bạo lực sẽ không tồn tại được lâu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There are no birds of this year in last year’s nests. Không có con chim nào của năm nay trong tổ của năm ngoái. |
Không có con chim nào của năm nay trong tổ của năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We shall defend ourselves to the last breath of man and beast. Chúng ta sẽ tự bảo vệ mình đến hơi thở cuối cùng của con người và con thú. |
Chúng ta sẽ tự bảo vệ mình đến hơi thở cuối cùng của con người và con thú. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He qualified as a doctor last year. Anh ấy đủ tiêu chuẩn là bác sĩ vào năm ngoái. |
Anh ấy đủ tiêu chuẩn là bác sĩ vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Toughdays don't last. Tough people do. Những ngày khó khăn không kéo dài. Những người cứng rắn làm. |
Những ngày khó khăn không kéo dài. Những người cứng rắn làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These clubs are the last bastions of male privilege. Những câu lạc bộ này là pháo đài cuối cùng của đặc quyền nam giới. |
Những câu lạc bộ này là pháo đài cuối cùng của đặc quyền nam giới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
December is the last month of the year. Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm. |
Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They're selling off last year's stock at half price. Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa. |
Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bridge broke down in last earthquake. Cây cầu bị gãy trong trận động đất năm ngoái. |
Cây cầu bị gãy trong trận động đất năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A huge bomb blast rocked central London last night. Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. |
Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The last joke got the biggest laugh. Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất. |
Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất. | Lưu sổ câu |