Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lamp là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lamp trong tiếng Anh

lamp /læmp/
- (n) : đèn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lamp: Đèn

Lamp là một thiết bị chiếu sáng, thường sử dụng điện hoặc dầu để tạo ra ánh sáng.

  • She switched on the lamp to read her book. (Cô ấy bật đèn lên để đọc sách.)
  • The lamp in the living room provides a warm, soft light. (Chiếc đèn trong phòng khách cung cấp ánh sáng ấm áp, nhẹ nhàng.)
  • They installed new lamps along the pathway for safety. (Họ đã lắp đặt những chiếc đèn mới dọc theo lối đi để đảm bảo an toàn.)

Bảng biến thể từ "lamp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lamp
Phiên âm: /læmp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đèn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị chiếu sáng nhỏ, thường dùng trong nhà She turned on the bedside lamp.
Cô ấy bật đèn đầu giường lên.
2 Từ: lampshade
Phiên âm: /ˈlæmpʃeɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chụp đèn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần che quanh bóng đèn giúp làm dịu ánh sáng The lampshade is made of silk.
Chụp đèn được làm bằng lụa.
3 Từ: lamplight
Phiên âm: /ˈlæmplʌɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ánh sáng đèn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh sáng phát ra từ đèn They read together by lamplight.
Họ cùng đọc sách dưới ánh đèn.
4 Từ: lamplighter
Phiên âm: /ˈlæmpˌlaɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thắp đèn (thời xưa) Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc lịch sử, chỉ người thắp đèn đường The lamplighter walked down the street at dusk.
Người thắp đèn đi dọc con phố lúc chạng vạng.

Từ đồng nghĩa "lamp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lamp"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Anger is a wind which blows out the lamp of the mind.

Giận dữ là một cơn gió thổi tắt ngọn đèn của tâm trí.

Lưu sổ câu

2

The lamp in the window shone away for hours.

Ngọn đèn trong cửa sổ tỏa sáng hàng giờ.

Lưu sổ câu

3

The lamp post got bent in the crash.

Cột đèn bị cong do va chạm.

Lưu sổ câu

4

Oh dear, I've broken the lamp.

Ôi trời, tôi bị hỏng đèn rồi.

Lưu sổ câu

5

The desk lamp was turned over by someone.

Chiếc đèn bàn bị ai đó lật ngược.

Lưu sổ câu

6

The lamp was shining brightly.

Ngọn đèn sáng rực.

Lưu sổ câu

7

The lamp fell plonk on the table.

Chiếc đèn rơi xuống bàn.

Lưu sổ câu

8

The lamp gave out a harsh light.

Ngọn đèn phát ra ánh sáng chói chang.

Lưu sổ câu

9

There's a lamp above us.

Có một ngọn đèn phía trên chúng ta.

Lưu sổ câu

10

The lamp swung in the breeze.

Ngọn đèn đung đưa trong gió nhẹ.

Lưu sổ câu

11

The lamp suddenly went out, leaving us in darkness.

Ngọn đèn đột ngột tắt, để lại chúng tôi trong bóng tối.

Lưu sổ câu

12

She switched on the bedside lamp.

Cô ấy bật đèn đầu giường.

Lưu sổ câu

13

The pressure lamp lit up the tent.

Đèn áp suất sáng lên trong lều.

Lưu sổ câu

14

The lamp gave out a faint glow.

Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt.

Lưu sổ câu

15

The lamp on the table tipped over.

Ngọn đèn trên bàn bị lật.

Lưu sổ câu

16

A large lamp overhangs the hall.

Một ngọn đèn lớn che khuất đại sảnh.

Lưu sổ câu

17

The gas lamp gradually lost ground to electric lighting.

Ngọn đèn gas mất dần tính chất thắp sáng bằng điện.

Lưu sổ câu

18

A lamp hung over the table.

Một ngọn đèn treo trên bàn.

Lưu sổ câu

19

The rays of lamp shone out through the window.

Những tia sáng chiếu qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

20

A lamp was suspended from the ceiling above us.

Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

The lamp has a heavy base.

Đèn có đế nặng.

Lưu sổ câu

22

There is a lamp over the table.

Có một ngọn đèn trên bàn.

Lưu sổ câu

23

A lamp was suspended from the ceiling.

Một ngọn đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

24

The lamp was suspended from the ceiling.

Chiếc đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

25

The lamp stands on a circular base.

Đèn đứng trên đế hình tròn.

Lưu sổ câu

26

A red lamp is used as a danger signal.

Đèn đỏ được sử dụng làm tín hiệu nguy hiểm.

Lưu sổ câu

27

The lamp gave out a dim light.

Ngọn đèn phát ra ánh sáng mờ ảo.

Lưu sổ câu

28

The kerosene lamp blew out.

Ngọn đèn dầu vụt tắt.

Lưu sổ câu

29

a desk/bedside lamp

bàn / đèn đầu giường

Lưu sổ câu

30

a street lamp

đèn đường

Lưu sổ câu

31

an oil lamp

một ngọn đèn dầu

Lưu sổ câu

32

a paraffin lamp

một ngọn đèn parafin

Lưu sổ câu

33

a kerosene lamp

đèn dầu

Lưu sổ câu

34

a fluorescent/halogen lamp

đèn huỳnh quang / halogen

Lưu sổ câu

35

to switch on/turn off a lamp

bật / tắt đèn

Lưu sổ câu

36

an infrared/ultraviolet lamp

đèn hồng ngoại / tia cực tím

Lưu sổ câu

37

The specimen was viewed under an ultraviolet lamp.

Mẫu vật được xem dưới đèn cực tím.

Lưu sổ câu

38

An oil lamp burned in the darkness.

Một ngọn đèn dầu cháy trong bóng tối.

Lưu sổ câu

39

The study was lit only by a small lamp.

Nghiên cứu chỉ được thắp sáng bằng một ngọn đèn nhỏ.

Lưu sổ câu

40

He got into bed and switched off the bedside lamp.

Anh ấy lên giường và tắt đèn đầu giường.

Lưu sổ câu

41

She could see the rain in the light of the street lamps.

Cô ấy có thể nhìn thấy mưa dưới ánh sáng của những ngọn đèn đường.

Lưu sổ câu

42

There were oil lamps hanging over the veranda.

Có những ngọn đèn dầu treo trên hiên.

Lưu sổ câu