lamp: Đèn
Lamp là một thiết bị chiếu sáng, thường sử dụng điện hoặc dầu để tạo ra ánh sáng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lamp
|
Phiên âm: /læmp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đèn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị chiếu sáng nhỏ, thường dùng trong nhà |
She turned on the bedside lamp. |
Cô ấy bật đèn đầu giường lên. |
| 2 |
Từ:
lampshade
|
Phiên âm: /ˈlæmpʃeɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chụp đèn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần che quanh bóng đèn giúp làm dịu ánh sáng |
The lampshade is made of silk. |
Chụp đèn được làm bằng lụa. |
| 3 |
Từ:
lamplight
|
Phiên âm: /ˈlæmplʌɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ánh sáng đèn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh sáng phát ra từ đèn |
They read together by lamplight. |
Họ cùng đọc sách dưới ánh đèn. |
| 4 |
Từ:
lamplighter
|
Phiên âm: /ˈlæmpˌlaɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thắp đèn (thời xưa) | Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc lịch sử, chỉ người thắp đèn đường |
The lamplighter walked down the street at dusk. |
Người thắp đèn đi dọc con phố lúc chạng vạng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Anger is a wind which blows out the lamp of the mind. Giận dữ là một cơn gió thổi tắt ngọn đèn của tâm trí. |
Giận dữ là một cơn gió thổi tắt ngọn đèn của tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The lamp in the window shone away for hours. Ngọn đèn trong cửa sổ tỏa sáng hàng giờ. |
Ngọn đèn trong cửa sổ tỏa sáng hàng giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The lamp post got bent in the crash. Cột đèn bị cong do va chạm. |
Cột đèn bị cong do va chạm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Oh dear, I've broken the lamp. Ôi trời, tôi bị hỏng đèn rồi. |
Ôi trời, tôi bị hỏng đèn rồi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The desk lamp was turned over by someone. Chiếc đèn bàn bị ai đó lật ngược. |
Chiếc đèn bàn bị ai đó lật ngược. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The lamp was shining brightly. Ngọn đèn sáng rực. |
Ngọn đèn sáng rực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The lamp fell plonk on the table. Chiếc đèn rơi xuống bàn. |
Chiếc đèn rơi xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The lamp gave out a harsh light. Ngọn đèn phát ra ánh sáng chói chang. |
Ngọn đèn phát ra ánh sáng chói chang. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's a lamp above us. Có một ngọn đèn phía trên chúng ta. |
Có một ngọn đèn phía trên chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The lamp swung in the breeze. Ngọn đèn đung đưa trong gió nhẹ. |
Ngọn đèn đung đưa trong gió nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lamp suddenly went out, leaving us in darkness. Ngọn đèn đột ngột tắt, để lại chúng tôi trong bóng tối. |
Ngọn đèn đột ngột tắt, để lại chúng tôi trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She switched on the bedside lamp. Cô ấy bật đèn đầu giường. |
Cô ấy bật đèn đầu giường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pressure lamp lit up the tent. Đèn áp suất sáng lên trong lều. |
Đèn áp suất sáng lên trong lều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The lamp gave out a faint glow. Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt. |
Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The lamp on the table tipped over. Ngọn đèn trên bàn bị lật. |
Ngọn đèn trên bàn bị lật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A large lamp overhangs the hall. Một ngọn đèn lớn che khuất đại sảnh. |
Một ngọn đèn lớn che khuất đại sảnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The gas lamp gradually lost ground to electric lighting. Ngọn đèn gas mất dần tính chất thắp sáng bằng điện. |
Ngọn đèn gas mất dần tính chất thắp sáng bằng điện. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A lamp hung over the table. Một ngọn đèn treo trên bàn. |
Một ngọn đèn treo trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The rays of lamp shone out through the window. Những tia sáng chiếu qua cửa sổ. |
Những tia sáng chiếu qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A lamp was suspended from the ceiling above us. Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi. |
Một ngọn đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The lamp has a heavy base. Đèn có đế nặng. |
Đèn có đế nặng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There is a lamp over the table. Có một ngọn đèn trên bàn. |
Có một ngọn đèn trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A lamp was suspended from the ceiling. Một ngọn đèn được treo trên trần nhà. |
Một ngọn đèn được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The lamp was suspended from the ceiling. Chiếc đèn được treo trên trần nhà. |
Chiếc đèn được treo trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The lamp stands on a circular base. Đèn đứng trên đế hình tròn. |
Đèn đứng trên đế hình tròn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A red lamp is used as a danger signal. Đèn đỏ được sử dụng làm tín hiệu nguy hiểm. |
Đèn đỏ được sử dụng làm tín hiệu nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The lamp gave out a dim light. Ngọn đèn phát ra ánh sáng mờ ảo. |
Ngọn đèn phát ra ánh sáng mờ ảo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The kerosene lamp blew out. Ngọn đèn dầu vụt tắt. |
Ngọn đèn dầu vụt tắt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a desk/bedside lamp bàn / đèn đầu giường |
bàn / đèn đầu giường | Lưu sổ câu |
| 30 |
a street lamp đèn đường |
đèn đường | Lưu sổ câu |
| 31 |
an oil lamp một ngọn đèn dầu |
một ngọn đèn dầu | Lưu sổ câu |
| 32 |
a paraffin lamp một ngọn đèn parafin |
một ngọn đèn parafin | Lưu sổ câu |
| 33 |
a kerosene lamp đèn dầu |
đèn dầu | Lưu sổ câu |
| 34 |
a fluorescent/halogen lamp đèn huỳnh quang / halogen |
đèn huỳnh quang / halogen | Lưu sổ câu |
| 35 |
to switch on/turn off a lamp bật / tắt đèn |
bật / tắt đèn | Lưu sổ câu |
| 36 |
an infrared/ultraviolet lamp đèn hồng ngoại / tia cực tím |
đèn hồng ngoại / tia cực tím | Lưu sổ câu |
| 37 |
The specimen was viewed under an ultraviolet lamp. Mẫu vật được xem dưới đèn cực tím. |
Mẫu vật được xem dưới đèn cực tím. | Lưu sổ câu |
| 38 |
An oil lamp burned in the darkness. Một ngọn đèn dầu cháy trong bóng tối. |
Một ngọn đèn dầu cháy trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The study was lit only by a small lamp. Nghiên cứu chỉ được thắp sáng bằng một ngọn đèn nhỏ. |
Nghiên cứu chỉ được thắp sáng bằng một ngọn đèn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He got into bed and switched off the bedside lamp. Anh ấy lên giường và tắt đèn đầu giường. |
Anh ấy lên giường và tắt đèn đầu giường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She could see the rain in the light of the street lamps. Cô ấy có thể nhìn thấy mưa dưới ánh sáng của những ngọn đèn đường. |
Cô ấy có thể nhìn thấy mưa dưới ánh sáng của những ngọn đèn đường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There were oil lamps hanging over the veranda. Có những ngọn đèn dầu treo trên hiên. |
Có những ngọn đèn dầu treo trên hiên. | Lưu sổ câu |