Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lacking là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lacking trong tiếng Anh

lacking /ˈlækɪŋ/
- (adj) : ngu đần, ngây ngô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lacking: Thiếu hụt

Lacking mô tả điều gì đó không đủ hoặc thiếu một phẩm chất, yếu tố hoặc tài nguyên cần thiết.

  • His skills are lacking in the area of communication. (Kỹ năng của anh ấy thiếu sót trong lĩnh vực giao tiếp.)
  • The report is lacking detailed information on the issue. (Báo cáo thiếu thông tin chi tiết về vấn đề.)
  • The project is lacking sufficient funding. (Dự án thiếu hụt nguồn tài trợ đủ.)

Bảng biến thể từ "lacking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lacking
Phiên âm: /ˈlækɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thiếu, không đầy đủ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có đủ phẩm chất hoặc yếu tố cần thiết His report is lacking in important details.
Báo cáo của anh ấy thiếu nhiều chi tiết quan trọng.
2 Từ: lack
Phiên âm: /læk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thiếu, không có Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc không sở hữu hoặc không đủ điều gì đó Many children lack access to quality education.
Nhiều trẻ em thiếu cơ hội tiếp cận giáo dục chất lượng.
3 Từ: lack
Phiên âm: /læk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thiếu, sự không có Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có đủ thứ cần thiết There is a lack of clean water in this village.
Ngôi làng này thiếu nước sạch.
4 Từ: lacked
Phiên âm: /lækt/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã thiếu, bị thiếu Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc thiếu trong quá khứ The plan failed because it lacked clear goals.
Kế hoạch thất bại vì thiếu mục tiêu rõ ràng.
5 Từ: lacking
Phiên âm: /ˈlækɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thiếu Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả trạng thái thiếu hụt đang xảy ra The team is lacking motivation this season.
Đội bóng đang thiếu động lực trong mùa giải này.

Từ đồng nghĩa "lacking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lacking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was lacking in confidence .

Anh ấy thiếu tự tin.

Lưu sổ câu

2

She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself.

Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân.

Lưu sổ câu

3

Her life felt lacking in direction and purpose.

Cuộc sống của cô ấy cảm thấy thiếu định hướng và mục đích.

Lưu sổ câu

4

The final scene was dismayingly lacking in theatrical effect.

Cảnh cuối cùng thiếu hiệu ứng sân khấu một cách đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

5

He seems to be lacking in frankness.

Anh ấy có vẻ thiếu thẳng thắn.

Lưu sổ câu

6

He is completely lacking in responsibility.

Anh ta hoàn toàn thiếu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

7

The editor of the newspaper was condemned as lacking integrity.

Biên tập viên của tờ báo bị lên án là thiếu liêm chính.

Lưu sổ câu

8

A diet lacking in nutritional value will not keep a person healthy.

Một chế độ ăn uống thiếu giá trị dinh dưỡng sẽ không giữ cho một người khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

9

What is lacking is an insight into the particularity of our societal system.

Điều còn thiếu là cái nhìn sâu sắc về tính đặc thù của hệ thống xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

10

They chastised the government for lacking vitality and strength.

Họ trừng phạt chính phủ vì thiếu sức sống và sức mạnh.

Lưu sổ câu

11

The room is lacking in color.

Căn phòng thiếu màu sắc.

Lưu sổ câu

12

The football player is lacking in experience.

Cầu thủ bóng đá thiếu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

13

Money for the project is still lacking.

Tiền cho dự án vẫn còn thiếu.

Lưu sổ câu

14

I should say your secretary is lacking in responsibility.

Tôi nên nói thư ký của bạn thiếu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

15

Evidence to support these claims is still lacking.

Bằng chứng để hỗ trợ những tuyên bố này vẫn còn thiếu.

Lưu sổ câu

16

Once again her life felt lacking in direction.

Một lần nữa cuộc sống của cô cảm thấy thiếu phương hướng.

Lưu sổ câu

17

She seems to be entirely lacking in intelligence.

Cô ấy dường như hoàn toàn thiếu thông minh.

Lưu sổ câu

18

The match was lacking in atmosphere.

Trận đấu thiếu bầu không khí.

Lưu sổ câu

19

They are lacking in nothing, but real happiness.

Họ không thiếu thứ gì, nhưng hạnh phúc thực sự.

Lưu sổ câu

20

She's not usually lacking in confidence.

Cô ấy không thường thiếu tự tin.

Lưu sổ câu

21

Nothing is lacking for our plan.

Không có gì là thiếu cho kế hoạch của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

Why was military intelligence so lacking?

Tại sao tình báo quân sự lại thiếu như vậy?

Lưu sổ câu

23

Good restaurants were sadly lacking.

Thật đáng buồn là thiếu nhà hàng tốt.

Lưu sổ câu

24

Though lacking in fluency, he spoke to the point.

Mặc dù thiếu trôi chảy, nhưng anh ấy đã nói rất đúng trọng tâm.

Lưu sổ câu

25

Certain vital information is lacking in the report.

Một số thông tin quan trọng bị thiếu trong báo cáo.

Lưu sổ câu

26

There is something lacking in his character.

Có điều gì đó thiếu sót trong tính cách của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

The film was lacking in pace.

Phim thiếu nhịp độ.

Lưu sổ câu

28

Your problem lies in lacking efficient methods.

Vấn đề của bạn nằm ở chỗ thiếu phương pháp hiệu quả.

Lưu sổ câu

29

I find it quite boring to chat with those who are lacking in humour.

Tôi thấy khá nhàm chán khi trò chuyện với những người thiếu hài hước.

Lưu sổ câu

30

She's not usually lacking in confidence.

Cô ấy không thường thiếu tự tin.

Lưu sổ câu

31

The film is sorely lacking in originality.

Bộ phim thiếu tính độc đáo.

Lưu sổ câu

32

I feel there is something lacking in my life.

Tôi cảm thấy có điều gì đó thiếu sót trong cuộc sống của mình.

Lưu sổ câu

33

the passion sadly lacking from his performance

niềm đam mê đáng buồn thiếu từ màn trình diễn của anh ấy

Lưu sổ câu

34

The book is completely lacking in originality.

Cuốn sách hoàn toàn thiếu tính nguyên bản.

Lưu sổ câu

35

Her remarks were curiously lacking in perception.

Những nhận xét của cô ấy thật thiếu cảm tính.

Lưu sổ câu

36

Tom was conspicuously lacking in enthusiasm for the idea.

Tom rõ ràng là thiếu nhiệt tình với ý tưởng.

Lưu sổ câu

37

an area of policy where the government has been found seriously lacking

một lĩnh vực chính sách mà chính phủ bị coi là thiếu nghiêm trọng

Lưu sổ câu

38

She's not usually lacking in confidence.

Cô ấy không thường thiếu tự tin.

Lưu sổ câu