lacking: Thiếu hụt
Lacking mô tả điều gì đó không đủ hoặc thiếu một phẩm chất, yếu tố hoặc tài nguyên cần thiết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lacking
|
Phiên âm: /ˈlækɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thiếu, không đầy đủ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có đủ phẩm chất hoặc yếu tố cần thiết |
His report is lacking in important details. |
Báo cáo của anh ấy thiếu nhiều chi tiết quan trọng. |
| 2 |
Từ:
lack
|
Phiên âm: /læk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thiếu, không có | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc không sở hữu hoặc không đủ điều gì đó |
Many children lack access to quality education. |
Nhiều trẻ em thiếu cơ hội tiếp cận giáo dục chất lượng. |
| 3 |
Từ:
lack
|
Phiên âm: /læk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thiếu, sự không có | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có đủ thứ cần thiết |
There is a lack of clean water in this village. |
Ngôi làng này thiếu nước sạch. |
| 4 |
Từ:
lacked
|
Phiên âm: /lækt/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã thiếu, bị thiếu | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc thiếu trong quá khứ |
The plan failed because it lacked clear goals. |
Kế hoạch thất bại vì thiếu mục tiêu rõ ràng. |
| 5 |
Từ:
lacking
|
Phiên âm: /ˈlækɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thiếu | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả trạng thái thiếu hụt đang xảy ra |
The team is lacking motivation this season. |
Đội bóng đang thiếu động lực trong mùa giải này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was lacking in confidence . Anh ấy thiếu tự tin. |
Anh ấy thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself. Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. |
Cô ấy cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her life felt lacking in direction and purpose. Cuộc sống của cô ấy cảm thấy thiếu định hướng và mục đích. |
Cuộc sống của cô ấy cảm thấy thiếu định hướng và mục đích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The final scene was dismayingly lacking in theatrical effect. Cảnh cuối cùng thiếu hiệu ứng sân khấu một cách đáng kinh ngạc. |
Cảnh cuối cùng thiếu hiệu ứng sân khấu một cách đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He seems to be lacking in frankness. Anh ấy có vẻ thiếu thẳng thắn. |
Anh ấy có vẻ thiếu thẳng thắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is completely lacking in responsibility. Anh ta hoàn toàn thiếu trách nhiệm. |
Anh ta hoàn toàn thiếu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The editor of the newspaper was condemned as lacking integrity. Biên tập viên của tờ báo bị lên án là thiếu liêm chính. |
Biên tập viên của tờ báo bị lên án là thiếu liêm chính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A diet lacking in nutritional value will not keep a person healthy. Một chế độ ăn uống thiếu giá trị dinh dưỡng sẽ không giữ cho một người khỏe mạnh. |
Một chế độ ăn uống thiếu giá trị dinh dưỡng sẽ không giữ cho một người khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What is lacking is an insight into the particularity of our societal system. Điều còn thiếu là cái nhìn sâu sắc về tính đặc thù của hệ thống xã hội của chúng ta. |
Điều còn thiếu là cái nhìn sâu sắc về tính đặc thù của hệ thống xã hội của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They chastised the government for lacking vitality and strength. Họ trừng phạt chính phủ vì thiếu sức sống và sức mạnh. |
Họ trừng phạt chính phủ vì thiếu sức sống và sức mạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The room is lacking in color. Căn phòng thiếu màu sắc. |
Căn phòng thiếu màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The football player is lacking in experience. Cầu thủ bóng đá thiếu kinh nghiệm. |
Cầu thủ bóng đá thiếu kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Money for the project is still lacking. Tiền cho dự án vẫn còn thiếu. |
Tiền cho dự án vẫn còn thiếu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I should say your secretary is lacking in responsibility. Tôi nên nói thư ký của bạn thiếu trách nhiệm. |
Tôi nên nói thư ký của bạn thiếu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Evidence to support these claims is still lacking. Bằng chứng để hỗ trợ những tuyên bố này vẫn còn thiếu. |
Bằng chứng để hỗ trợ những tuyên bố này vẫn còn thiếu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Once again her life felt lacking in direction. Một lần nữa cuộc sống của cô cảm thấy thiếu phương hướng. |
Một lần nữa cuộc sống của cô cảm thấy thiếu phương hướng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She seems to be entirely lacking in intelligence. Cô ấy dường như hoàn toàn thiếu thông minh. |
Cô ấy dường như hoàn toàn thiếu thông minh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The match was lacking in atmosphere. Trận đấu thiếu bầu không khí. |
Trận đấu thiếu bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They are lacking in nothing, but real happiness. Họ không thiếu thứ gì, nhưng hạnh phúc thực sự. |
Họ không thiếu thứ gì, nhưng hạnh phúc thực sự. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's not usually lacking in confidence. Cô ấy không thường thiếu tự tin. |
Cô ấy không thường thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Nothing is lacking for our plan. Không có gì là thiếu cho kế hoạch của chúng tôi. |
Không có gì là thiếu cho kế hoạch của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Why was military intelligence so lacking? Tại sao tình báo quân sự lại thiếu như vậy? |
Tại sao tình báo quân sự lại thiếu như vậy? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Good restaurants were sadly lacking. Thật đáng buồn là thiếu nhà hàng tốt. |
Thật đáng buồn là thiếu nhà hàng tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Though lacking in fluency, he spoke to the point. Mặc dù thiếu trôi chảy, nhưng anh ấy đã nói rất đúng trọng tâm. |
Mặc dù thiếu trôi chảy, nhưng anh ấy đã nói rất đúng trọng tâm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Certain vital information is lacking in the report. Một số thông tin quan trọng bị thiếu trong báo cáo. |
Một số thông tin quan trọng bị thiếu trong báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There is something lacking in his character. Có điều gì đó thiếu sót trong tính cách của anh ấy. |
Có điều gì đó thiếu sót trong tính cách của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The film was lacking in pace. Phim thiếu nhịp độ. |
Phim thiếu nhịp độ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Your problem lies in lacking efficient methods. Vấn đề của bạn nằm ở chỗ thiếu phương pháp hiệu quả. |
Vấn đề của bạn nằm ở chỗ thiếu phương pháp hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I find it quite boring to chat with those who are lacking in humour. Tôi thấy khá nhàm chán khi trò chuyện với những người thiếu hài hước. |
Tôi thấy khá nhàm chán khi trò chuyện với những người thiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's not usually lacking in confidence. Cô ấy không thường thiếu tự tin. |
Cô ấy không thường thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The film is sorely lacking in originality. Bộ phim thiếu tính độc đáo. |
Bộ phim thiếu tính độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I feel there is something lacking in my life. Tôi cảm thấy có điều gì đó thiếu sót trong cuộc sống của mình. |
Tôi cảm thấy có điều gì đó thiếu sót trong cuộc sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the passion sadly lacking from his performance niềm đam mê đáng buồn thiếu từ màn trình diễn của anh ấy |
niềm đam mê đáng buồn thiếu từ màn trình diễn của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 34 |
The book is completely lacking in originality. Cuốn sách hoàn toàn thiếu tính nguyên bản. |
Cuốn sách hoàn toàn thiếu tính nguyên bản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her remarks were curiously lacking in perception. Những nhận xét của cô ấy thật thiếu cảm tính. |
Những nhận xét của cô ấy thật thiếu cảm tính. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Tom was conspicuously lacking in enthusiasm for the idea. Tom rõ ràng là thiếu nhiệt tình với ý tưởng. |
Tom rõ ràng là thiếu nhiệt tình với ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an area of policy where the government has been found seriously lacking một lĩnh vực chính sách mà chính phủ bị coi là thiếu nghiêm trọng |
một lĩnh vực chính sách mà chính phủ bị coi là thiếu nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 38 |
She's not usually lacking in confidence. Cô ấy không thường thiếu tự tin. |
Cô ấy không thường thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |