Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

labors là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ labors trong tiếng Anh

labors /ˈleɪbərz/
- Danh từ số nhiều : Công việc lao động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "labors"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: labor
Phiên âm: /ˈleɪbər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lao động, nhân công Ngữ cảnh: Công việc chân tay hoặc sức lực Manual labor can be exhausting.
Lao động chân tay có thể rất mệt.
2 Từ: labors
Phiên âm: /ˈleɪbərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Công việc lao động Ngữ cảnh: Nhiều loại công việc vất vả His labors finally paid off.
Công sức của anh ấy cuối cùng đã được đền đáp.
3 Từ: laborer
Phiên âm: /ˈleɪbərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lao động phổ thông Ngữ cảnh: Người làm công việc chân tay nặng He works as a construction laborer.
Anh ấy làm công nhân xây dựng.
4 Từ: labor
Phiên âm: /ˈleɪbər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lao động, làm việc vất vả Ngữ cảnh: Làm việc cực nhọc để đạt mục tiêu They labored through the night.
Họ làm việc suốt đêm.
5 Từ: laborious
Phiên âm: /ləˈbɔːriəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vất vả, khó nhọc Ngữ cảnh: Cần nhiều thời gian và công sức Writing the report was laborious.
Viết báo cáo rất vất vả.
6 Từ: laboriously
Phiên âm: /ləˈbɔːriəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vất vả Ngữ cảnh: Làm việc đầy khó khăn They worked laboriously on the project.
Họ làm việc vất vả với dự án.

Từ đồng nghĩa "labors"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "labors"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!