knock: Gõ cửa
Knock là hành động gõ vào một bề mặt, thường là cửa để gây sự chú ý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knock
|
Phiên âm: /nɒk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gõ, va đập | Ngữ cảnh: Dùng khi chạm nhẹ vào cửa hoặc vật gì |
Please knock before entering. |
Làm ơn gõ cửa trước khi vào. |
| 2 |
Từ:
knocks
|
Phiên âm: /nɒks/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Gõ, va chạm | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
He knocks on my door every morning. |
Sáng nào anh ấy cũng gõ cửa tôi. |
| 3 |
Từ:
knocked
|
Phiên âm: /nɒkt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã gõ, đã đập | Ngữ cảnh: Hành động gõ hoặc va chạm trong quá khứ |
She knocked over a glass of water. |
Cô ấy làm đổ ly nước. |
| 4 |
Từ:
knocking
|
Phiên âm: /ˈnɒkɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc gõ cửa, tiếng gõ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc âm thanh |
There’s someone knocking at the door. |
Có ai đó đang gõ cửa. |
| 5 |
Từ:
knock
|
Phiên âm: /nɒk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú đập, tiếng gõ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh hoặc sự va chạm |
I heard a loud knock at the door. |
Tôi nghe thấy tiếng gõ cửa to. |
| 6 |
Từ:
knocker
|
Phiên âm: /ˈnɒkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái gõ cửa | Ngữ cảnh: Dụng cụ kim loại gắn trên cửa để gõ |
The door knocker was shaped like a lion. |
Cái gõ cửa có hình đầu sư tử. |
| 7 |
Từ:
knock down
|
Phiên âm: /nɒk daʊn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đánh ngã, phá sập | Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng hoặc thực tế |
The storm knocked down many trees. |
Cơn bão đã làm đổ nhiều cây. |
| 8 |
Từ:
knock out
|
Phiên âm: /nɒk aʊt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Hạ gục | Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc khi đánh ngất |
The boxer knocked his opponent out. |
Võ sĩ hạ gục đối thủ của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't knock that vase over. Đừng làm đổ cái bình đó. |
Đừng làm đổ cái bình đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was a treble knock at the door. Có tiếng gõ cửa. |
Có tiếng gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't knock off until six. Tôi không đánh bại cho đến sáu giờ. |
Tôi không đánh bại cho đến sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please knock on the door. Hãy gõ cửa. |
Hãy gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were interrupted by a knock at the door. Họ bị cắt ngang bởi tiếng gõ cửa. |
Họ bị cắt ngang bởi tiếng gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Try not to knock that vase over. Cố gắng không làm đổ chiếc bình đó. |
Cố gắng không làm đổ chiếc bình đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She hurried to answer the knock at the door. Cô vội vàng trả lời tiếng gõ cửa. |
Cô vội vàng trả lời tiếng gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Can you knock this nail into the wood? Bạn có thể gõ chiếc đinh này vào gỗ không? |
Bạn có thể gõ chiếc đinh này vào gỗ không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
When he heard the knock, he ceased writing. Khi nghe thấy tiếng gõ cửa, anh ấy ngừng viết. |
Khi nghe thấy tiếng gõ cửa, anh ấy ngừng viết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Just then there was a knock at the door. Ngay sau đó có tiếng gõ cửa. |
Ngay sau đó có tiếng gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Did I hear a knock at the door? Tôi có nghe thấy tiếng gõ cửa không? |
Tôi có nghe thấy tiếng gõ cửa không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
When her knock elicited no response , she opened the door and peeped in. Khi tiếng gõ cửa của cô ấy không có phản hồi, cô ấy mở cửa và nhìn vào. |
Khi tiếng gõ cửa của cô ấy không có phản hồi, cô ấy mở cửa và nhìn vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Tell the servant to knock me up at five o'clock. Bảo người hầu đánh tôi lúc năm giờ. |
Bảo người hầu đánh tôi lúc năm giờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I asked my father to knock me up at six o'clock. Tôi yêu cầu cha tôi đánh thức tôi lúc sáu giờ. |
Tôi yêu cầu cha tôi đánh thức tôi lúc sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It sounds as though there is a knock at the door. Nghe như có tiếng gõ cửa. |
Nghe như có tiếng gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The builders can knock through to make one large room upstairs. Những người xây dựng có thể đột nhập để tạo ra một phòng lớn ở tầng trên. |
Những người xây dựng có thể đột nhập để tạo ra một phòng lớn ở tầng trên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If you knock the ball with your hand in football, you will suffer a penalty. Nếu bạn đập bóng bằng tay trong bóng đá, bạn sẽ phải chịu một hình phạt. |
Nếu bạn đập bóng bằng tay trong bóng đá, bạn sẽ phải chịu một hình phạt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The players have a couple of minutes to knock up before the match starts. Các cầu thủ có vài phút để hạ gục trước khi trận đấu bắt đầu. |
Các cầu thủ có vài phút để hạ gục trước khi trận đấu bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please have the civility to knock before you enter next time. Hãy có sự lịch sự để gõ cửa trước khi bạn bước vào lần sau. |
Hãy có sự lịch sự để gõ cửa trước khi bạn bước vào lần sau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His dad would beat/knock/kick the shit out of him if he disobeyed. Cha của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ta ra khỏi anh ta nếu anh ta không vâng lời. |
Cha của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ta ra khỏi anh ta nếu anh ta không vâng lời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He diagnosed the trouble that caused the engine to knock. Anh ấy chẩn đoán sự cố khiến động cơ bị nổ. |
Anh ấy chẩn đoán sự cố khiến động cơ bị nổ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It took a whole day of hard effort to knock down the wall. Phải mất cả ngày vất vả mới có thể đánh sập bức tường. |
Phải mất cả ngày vất vả mới có thể đánh sập bức tường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He knocked three times and waited. Anh ấy gõ ba lần và chờ đợi. |
Anh ấy gõ ba lần và chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I knocked on the door and went straight in. Tôi gõ cửa và đi thẳng vào. |
Tôi gõ cửa và đi thẳng vào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Somebody was knocking on the window. Ai đó đang gõ cửa sổ. |
Ai đó đang gõ cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Be careful you don't knock your head on this low beam. Hãy cẩn thận để bạn không đập đầu vào chùm tia thấp này. |
Hãy cẩn thận để bạn không đập đầu vào chùm tia thấp này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her hand knocked against the glass. Tay cô ấy gõ vào kính. |
Tay cô ấy gõ vào kính. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She dropped the pile of books when he accidentally knocked her shoulder. Cô đánh rơi chồng sách khi anh vô tình làm cô đập vai. |
Cô đánh rơi chồng sách khi anh vô tình làm cô đập vai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He'd knocked over a glass of water. Anh ta đã làm đổ cốc nước. |
Anh ta đã làm đổ cốc nước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I knocked the nail into the wall. Tôi đã gõ chiếc đinh vào tường. |
Tôi đã gõ chiếc đinh vào tường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They had to knock the door down to get in. Họ phải đập cửa để vào. |
Họ phải đập cửa để vào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He had knocked one of the pictures off the wall. Anh ta đã đập một trong những bức tranh ra khỏi tường. |
Anh ta đã đập một trong những bức tranh ra khỏi tường. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The boys were knocking (= kicking) a ball around in the back yard. Các cậu bé đang đập (= đá) một quả bóng ở sân sau. |
Các cậu bé đang đập (= đá) một quả bóng ở sân sau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The criticism had knocked (= damaged) her self-esteem. Những lời chỉ trích đã đánh gục (= làm hỏng) lòng tự trọng của cô ấy. |
Những lời chỉ trích đã đánh gục (= làm hỏng) lòng tự trọng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The blow knocked me flat. Cú đánh khiến tôi ngã ngửa. |
Cú đánh khiến tôi ngã ngửa. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was knocked senseless by the blow. Anh ta bị đánh bất tỉnh bởi cú đánh. |
Anh ta bị đánh bất tỉnh bởi cú đánh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She knocked my drink flying. Cô ấy đánh bay đồ uống của tôi. |
Cô ấy đánh bay đồ uống của tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They managed to knock a hole in the wall. Họ đã phá được một lỗ trên tường. |
Họ đã phá được một lỗ trên tường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
My heart was knocking wildly. Trái tim tôi đập loạn xạ. |
Trái tim tôi đập loạn xạ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The newspapers are always knocking the England team. Các tờ báo luôn gõ cửa đội tuyển Anh. |
Các tờ báo luôn gõ cửa đội tuyển Anh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It may sound pretty childish, but don't knock it until you've tried it. Nghe có vẻ khá trẻ con, nhưng đừng gõ nó cho đến khi bạn đã thử nó. |
Nghe có vẻ khá trẻ con, nhưng đừng gõ nó cho đến khi bạn đã thử nó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It took him just two weeks to knock the new recruits into shape. Anh ta chỉ mất hai tuần để đánh bật những tân binh thành hình. |
Anh ta chỉ mất hai tuần để đánh bật những tân binh thành hình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I've got all the information together but it still needs knocking into shape. Tôi đã tổng hợp tất cả thông tin nhưng nó vẫn cần thành hình. |
Tôi đã tổng hợp tất cả thông tin nhưng nó vẫn cần thành hình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The business over the lawsuit had really knocked her for six. Việc kinh doanh trong vụ kiện đã thực sự khiến cô ấy mất sáu tuổi. |
Việc kinh doanh trong vụ kiện đã thực sự khiến cô ấy mất sáu tuổi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You look fabulous—you'll knock ’em dead tonight. Trông bạn thật tuyệt vời — bạn sẽ đánh gục họ vào đêm nay. |
Trông bạn thật tuyệt vời — bạn sẽ đánh gục họ vào đêm nay. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She knocks the rest of the cast into a cocked hat. Cô ấy đánh phần còn lại của dàn diễn viên vào một chiếc mũ có nón. |
Cô ấy đánh phần còn lại của dàn diễn viên vào một chiếc mũ có nón. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A lot of teams are looking to knock us off our perch. Rất nhiều đội đang tìm cách hạ gục chúng tôi. |
Rất nhiều đội đang tìm cách hạ gục chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The recession knocked on the head any idea of expanding the company. Suy thoái đã đánh gục mọi ý tưởng mở rộng công ty. |
Suy thoái đã đánh gục mọi ý tưởng mở rộng công ty. | Lưu sổ câu |
| 49 |
By eleven o’clock we were all tired so we knocked it on the head. Đến mười một giờ, tất cả chúng tôi đều mệt mỏi nên chúng tôi đã đánh nó vào đầu. |
Đến mười một giờ, tất cả chúng tôi đều mệt mỏi nên chúng tôi đã đánh nó vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I've been driving for over 20 years and never had an accident—knock on wood! Tôi đã lái xe hơn 20 năm và chưa bao giờ gặp tai nạn |
Tôi đã lái xe hơn 20 năm và chưa bao giờ gặp tai nạn | Lưu sổ câu |
| 51 |
Where would I be without you to knock some sense into my head? Tôi sẽ ở đâu nếu không có bạn gõ vào đầu tôi một chút cảm giác? |
Tôi sẽ ở đâu nếu không có bạn gõ vào đầu tôi một chút cảm giác? | Lưu sổ câu |
| 52 |
She knocks spots off all the other candidates. Cô ấy đánh bật tất cả các ứng cử viên khác. |
Cô ấy đánh bật tất cả các ứng cử viên khác. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Dobson walked straight into her office without knocking. Dobson đi thẳng vào văn phòng của cô ấy mà không cần gõ cửa. |
Dobson đi thẳng vào văn phòng của cô ấy mà không cần gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Someone knocked loudly at the door. Ai đó gõ cửa ầm ĩ. |
Ai đó gõ cửa ầm ĩ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She knocked timidly on the study door and entered. Cô rụt rè gõ cửa phòng làm việc và bước vào. |
Cô rụt rè gõ cửa phòng làm việc và bước vào. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The door's very low—mind you don't knock your head! Cửa rất thấp |
Cửa rất thấp | Lưu sổ câu |
| 57 |
The stick knocked against the wall. Cây gậy gõ vào tường. |
Cây gậy gõ vào tường. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Someone had knocked a hole in the wall. Ai đó đã đục một lỗ trên tường. |
Ai đó đã đục một lỗ trên tường. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I accidentally knocked over his drink. Tôi vô tình làm đổ đồ uống của anh ấy. |
Tôi vô tình làm đổ đồ uống của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Mind you don't knock that glass over. Xin đừng làm đổ cái ly đó. |
Xin đừng làm đổ cái ly đó. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I accidentally knocked the vase off the table. Tôi vô tình làm rơi chiếc bình khỏi bàn. |
Tôi vô tình làm rơi chiếc bình khỏi bàn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The blow knocked him unconscious. Cú đánh khiến anh ta bất tỉnh. |
Cú đánh khiến anh ta bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The explosion knocked him off his feet. Vụ nổ đánh gục anh ta. |
Vụ nổ đánh gục anh ta. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He was knocked flying as two policemen came crashing through the door. Anh ta bị đánh bay khi hai cảnh sát lao qua cửa. |
Anh ta bị đánh bay khi hai cảnh sát lao qua cửa. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The door's very low—mind you don't knock your head! Cánh cửa rất thấp |
Cánh cửa rất thấp | Lưu sổ câu |
| 66 |
Mind you don't knock that glass over. Xin đừng làm đổ cái ly đó. |
Xin đừng làm đổ cái ly đó. | Lưu sổ câu |