kitchen: Nhà bếp
Kitchen là phòng trong nhà nơi thức ăn được chuẩn bị và nấu nướng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
kitchen
|
Phiên âm: /ˈkɪtʃɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà bếp | Ngữ cảnh: Phòng dùng để nấu ăn trong nhà |
She is cooking in the kitchen. |
Cô ấy đang nấu ăn trong bếp. |
| 2 |
Từ:
kitchens
|
Phiên âm: /ˈkɪtʃɪnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các nhà bếp | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều không gian nấu ăn |
Modern kitchens often have islands. |
Các nhà bếp hiện đại thường có bàn đảo. |
| 3 |
Từ:
kitchenette
|
Phiên âm: /ˌkɪtʃəˈnet/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bếp nhỏ | Ngữ cảnh: Dùng cho căn hộ hoặc khách sạn nhỏ |
The hotel room includes a kitchenette. |
Phòng khách sạn có một bếp nhỏ. |
| 4 |
Từ:
kitchenware
|
Phiên âm: /ˈkɪtʃənwer/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dụng cụ nhà bếp | Ngữ cảnh: Các vật dụng như nồi, chảo, dao... |
We bought new kitchenware for our home. |
Chúng tôi mua dụng cụ nhà bếp mới cho nhà mình. |
| 5 |
Từ:
kitchen garden
|
Phiên âm: /ˈkɪtʃən ˈɡɑːdn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vườn rau (trồng sau nhà) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi trồng rau cho bữa ăn |
She grows herbs in her kitchen garden. |
Cô ấy trồng rau thơm trong vườn bếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The kitchen was redolent of onions. Căn bếp đỏ rực của hành tây. |
Căn bếp đỏ rực của hành tây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The body was lying on the kitchen floor. Thi thể nằm trên sàn bếp. |
Thi thể nằm trên sàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dog jumps at the kitchen. Con chó nhảy vào bếp. |
Con chó nhảy vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Whose keys are on the kitchen counter? Chìa khóa của ai trên quầy bếp? |
Chìa khóa của ai trên quầy bếp? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He made a frightful mess in the kitchen. Anh ấy đã làm một mớ hỗn độn đáng sợ trong nhà bếp. |
Anh ấy đã làm một mớ hỗn độn đáng sợ trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The cat insinuated herself into the kitchen. Con mèo ám chỉ mình vào bếp. |
Con mèo ám chỉ mình vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We went downstairs from the kitchen to the cellar. Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm. |
Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The few remaining guests were in the kitchen. Số ít khách còn lại đang ở trong bếp. |
Số ít khách còn lại đang ở trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Moira shuffled across the kitchen. Moira đi ngang qua nhà bếp. |
Moira đi ngang qua nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They stood gaping at the pig in the kitchen. Họ đứng nhìn con lợn trong bếp. |
Họ đứng nhìn con lợn trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please help me with the work in the kitchen. Làm ơn giúp tôi công việc trong bếp. |
Làm ơn giúp tôi công việc trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I gave the kitchen a spring-clean at the weekend. Tôi đã dọn dẹp nhà bếp vào cuối tuần. |
Tôi đã dọn dẹp nhà bếp vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Two families share in the use of the kitchen. Hai gia đình cùng sử dụng bếp. |
Hai gia đình cùng sử dụng bếp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The restaurant has a fine Italian kitchen. Nhà hàng có bếp Ý cao cấp. |
Nhà hàng có bếp Ý cao cấp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was clumping about the kitchen in heavy boots. Anh ta đang loanh quanh trong bếp với đôi ủng nặng nề. |
Anh ta đang loanh quanh trong bếp với đôi ủng nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A small fire had started in the kitchen. Một ngọn lửa nhỏ đã bắt đầu trong nhà bếp. |
Một ngọn lửa nhỏ đã bắt đầu trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was a peculiar smell in the kitchen. Có một mùi đặc biệt trong nhà bếp. |
Có một mùi đặc biệt trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The kitchen is a fair size. Nhà bếp có kích thước vừa phải. |
Nhà bếp có kích thước vừa phải. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They sat in her neat and tidy kitchen. Họ ngồi trong nhà bếp gọn gàng và ngăn nắp của cô ấy. |
Họ ngồi trong nhà bếp gọn gàng và ngăn nắp của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Come into the kitchen while I brew up. Vào bếp trong khi tôi nấu rượu. |
Vào bếp trong khi tôi nấu rượu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was ten past six by the kitchen clock. Sáu giờ mười phút theo đồng hồ nhà bếp. |
Sáu giờ mười phút theo đồng hồ nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Delicious smells were emanating from the kitchen. Mùi thơm ngon phát ra từ nhà bếp. |
Mùi thơm ngon phát ra từ nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police rousted the thief out of the kitchen. Cảnh sát đuổi tên trộm ra khỏi bếp. |
Cảnh sát đuổi tên trộm ra khỏi bếp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was complete pandemonium in the kitchen. Có hoàn toàn pandemonium trong nhà bếp. |
Có hoàn toàn pandemonium trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The kitchen was beclouded with steam. Nhà bếp bốc khói nghi ngút. |
Nhà bếp bốc khói nghi ngút. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He foraged in the kitchen for something to eat. Anh ta kiếm thứ gì đó trong bếp để ăn. |
Anh ta kiếm thứ gì đó trong bếp để ăn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Our kitchen tiles are made from terracotta. Kính ốp bếp của chúng tôi được làm từ đất nung. |
Kính ốp bếp của chúng tôi được làm từ đất nung. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The kitchen was small and cramped. Nhà bếp nhỏ và chật chội. |
Nhà bếp nhỏ và chật chội. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If you can't stand the heat get out of the kitchen. Nếu bạn không thể chịu được nhiệt, hãy ra khỏi bếp. |
Nếu bạn không thể chịu được nhiệt, hãy ra khỏi bếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Silks and satins put out the fire in the kitchen. Vải lụa và vải sa tanh dập lửa trong bếp. |
Vải lụa và vải sa tanh dập lửa trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We ate at the kitchen table. Chúng tôi ăn ở bàn bếp. |
Chúng tôi ăn ở bàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the kitchen floor/window/door sàn bếp / cửa sổ / cửa ra vào |
sàn bếp / cửa sổ / cửa ra vào | Lưu sổ câu |
| 33 |
a stainless steel kitchen sink bồn rửa bằng thép không gỉ |
bồn rửa bằng thép không gỉ | Lưu sổ câu |
| 34 |
He stabbed her with a kitchen knife. Anh ta đâm cô bằng một con dao làm bếp. |
Anh ta đâm cô bằng một con dao làm bếp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The house has a fully fitted kitchen with custom-built units. Ngôi nhà có bếp đầy đủ vật dụng với các đơn vị xây dựng theo yêu cầu. |
Ngôi nhà có bếp đầy đủ vật dụng với các đơn vị xây dựng theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We seem to take everything but the kitchen sink when we go camping. Chúng tôi dường như lấy mọi thứ trừ bồn rửa trong bếp khi chúng tôi đi cắm trại. |
Chúng tôi dường như lấy mọi thứ trừ bồn rửa trong bếp khi chúng tôi đi cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I sat at the kitchen island eating a bowl of cereal. Tôi ngồi ở đảo bếp ăn một bát ngũ cốc. |
Tôi ngồi ở đảo bếp ăn một bát ngũ cốc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We handed our trays through the kitchen hatch as we left. Chúng tôi đưa khay của mình qua cửa sập nhà bếp khi chúng tôi rời đi. |
Chúng tôi đưa khay của mình qua cửa sập nhà bếp khi chúng tôi rời đi. | Lưu sổ câu |