Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

kitchen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ kitchen trong tiếng Anh

kitchen /ˈkɪtʃɪn/
- (n) : bếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

kitchen: Nhà bếp

Kitchen là phòng trong nhà nơi thức ăn được chuẩn bị và nấu nướng.

  • The kitchen is the heart of the home. (Nhà bếp là trái tim của ngôi nhà.)
  • She spent the whole afternoon in the kitchen cooking for the family. (Cô ấy dành cả buổi chiều trong nhà bếp nấu ăn cho gia đình.)
  • We need to clean the kitchen after dinner. (Chúng ta cần dọn dẹp nhà bếp sau bữa tối.)

Bảng biến thể từ "kitchen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: kitchen
Phiên âm: /ˈkɪtʃɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà bếp Ngữ cảnh: Phòng dùng để nấu ăn trong nhà She is cooking in the kitchen.
Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
2 Từ: kitchens
Phiên âm: /ˈkɪtʃɪnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các nhà bếp Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều không gian nấu ăn Modern kitchens often have islands.
Các nhà bếp hiện đại thường có bàn đảo.
3 Từ: kitchenette
Phiên âm: /ˌkɪtʃəˈnet/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bếp nhỏ Ngữ cảnh: Dùng cho căn hộ hoặc khách sạn nhỏ The hotel room includes a kitchenette.
Phòng khách sạn có một bếp nhỏ.
4 Từ: kitchenware
Phiên âm: /ˈkɪtʃənwer/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dụng cụ nhà bếp Ngữ cảnh: Các vật dụng như nồi, chảo, dao... We bought new kitchenware for our home.
Chúng tôi mua dụng cụ nhà bếp mới cho nhà mình.
5 Từ: kitchen garden
Phiên âm: /ˈkɪtʃən ˈɡɑːdn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vườn rau (trồng sau nhà) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi trồng rau cho bữa ăn She grows herbs in her kitchen garden.
Cô ấy trồng rau thơm trong vườn bếp.

Từ đồng nghĩa "kitchen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "kitchen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The kitchen was redolent of onions.

Căn bếp đỏ rực của hành tây.

Lưu sổ câu

2

The body was lying on the kitchen floor.

Thi thể nằm trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

3

The dog jumps at the kitchen.

Con chó nhảy vào bếp.

Lưu sổ câu

4

Whose keys are on the kitchen counter?

Chìa khóa của ai trên quầy bếp?

Lưu sổ câu

5

He made a frightful mess in the kitchen.

Anh ấy đã làm một mớ hỗn độn đáng sợ trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

6

The cat insinuated herself into the kitchen.

Con mèo ám chỉ mình vào bếp.

Lưu sổ câu

7

We went downstairs from the kitchen to the cellar.

Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm.

Lưu sổ câu

8

The few remaining guests were in the kitchen.

Số ít khách còn lại đang ở trong bếp.

Lưu sổ câu

9

Moira shuffled across the kitchen.

Moira đi ngang qua nhà bếp.

Lưu sổ câu

10

They stood gaping at the pig in the kitchen.

Họ đứng nhìn con lợn trong bếp.

Lưu sổ câu

11

Please help me with the work in the kitchen.

Làm ơn giúp tôi công việc trong bếp.

Lưu sổ câu

12

I gave the kitchen a spring-clean at the weekend.

Tôi đã dọn dẹp nhà bếp vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

13

Two families share in the use of the kitchen.

Hai gia đình cùng sử dụng bếp.

Lưu sổ câu

14

The restaurant has a fine Italian kitchen.

Nhà hàng có bếp Ý cao cấp.

Lưu sổ câu

15

He was clumping about the kitchen in heavy boots.

Anh ta đang loanh quanh trong bếp với đôi ủng nặng nề.

Lưu sổ câu

16

A small fire had started in the kitchen.

Một ngọn lửa nhỏ đã bắt đầu trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

17

There was a peculiar smell in the kitchen.

Có một mùi đặc biệt trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

18

The kitchen is a fair size.

Nhà bếp có kích thước vừa phải.

Lưu sổ câu

19

They sat in her neat and tidy kitchen.

Họ ngồi trong nhà bếp gọn gàng và ngăn nắp của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

Come into the kitchen while I brew up.

Vào bếp trong khi tôi nấu rượu.

Lưu sổ câu

21

It was ten past six by the kitchen clock.

Sáu giờ mười phút theo đồng hồ nhà bếp.

Lưu sổ câu

22

Delicious smells were emanating from the kitchen.

Mùi thơm ngon phát ra từ nhà bếp.

Lưu sổ câu

23

The police rousted the thief out of the kitchen.

Cảnh sát đuổi tên trộm ra khỏi bếp.

Lưu sổ câu

24

There was complete pandemonium in the kitchen.

Có hoàn toàn pandemonium trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

25

The kitchen was beclouded with steam.

Nhà bếp bốc khói nghi ngút.

Lưu sổ câu

26

He foraged in the kitchen for something to eat.

Anh ta kiếm thứ gì đó trong bếp để ăn.

Lưu sổ câu

27

Our kitchen tiles are made from terracotta.

Kính ốp bếp của chúng tôi được làm từ đất nung.

Lưu sổ câu

28

The kitchen was small and cramped.

Nhà bếp nhỏ và chật chội.

Lưu sổ câu

29

If you can't stand the heat get out of the kitchen.

Nếu bạn không thể chịu được nhiệt, hãy ra khỏi bếp.

Lưu sổ câu

30

Silks and satins put out the fire in the kitchen.

Vải lụa và vải sa tanh dập lửa trong bếp.

Lưu sổ câu

31

We ate at the kitchen table.

Chúng tôi ăn ở bàn bếp.

Lưu sổ câu

32

the kitchen floor/window/door

sàn bếp / cửa sổ / cửa ra vào

Lưu sổ câu

33

a stainless steel kitchen sink

bồn rửa bằng thép không gỉ

Lưu sổ câu

34

He stabbed her with a kitchen knife.

Anh ta đâm cô bằng một con dao làm bếp.

Lưu sổ câu

35

The house has a fully fitted kitchen with custom-built units.

Ngôi nhà có bếp đầy đủ vật dụng với các đơn vị xây dựng theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

36

We seem to take everything but the kitchen sink when we go camping.

Chúng tôi dường như lấy mọi thứ trừ bồn rửa trong bếp khi chúng tôi đi cắm trại.

Lưu sổ câu

37

I sat at the kitchen island eating a bowl of cereal.

Tôi ngồi ở đảo bếp ăn một bát ngũ cốc.

Lưu sổ câu

38

We handed our trays through the kitchen hatch as we left.

Chúng tôi đưa khay của mình qua cửa sập nhà bếp khi chúng tôi rời đi.

Lưu sổ câu