Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

kiss là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ kiss trong tiếng Anh

kiss /kɪs/
- (v) (n) : hôn, cái hôn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

kiss: Hôn

Kiss là hành động chạm môi vào ai đó hoặc vật thể nào đó như một biểu hiện của tình cảm, tình yêu hoặc sự tôn trọng.

  • She gave him a kiss on the cheek before leaving. (Cô ấy hôn anh ấy lên má trước khi rời đi.)
  • They kissed goodbye at the airport. (Họ hôn tạm biệt tại sân bay.)
  • He kissed her hand as a gesture of respect. (Anh ấy hôn tay cô ấy như một cử chỉ tôn trọng.)

Bảng biến thể từ "kiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: kiss
Phiên âm: /kɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hôn Ngữ cảnh: Dùng khi đặt môi lên ai đó như dấu hiệu tình cảm She kissed her mother goodbye.
Cô ấy hôn tạm biệt mẹ.
2 Từ: kissed
Phiên âm: /kɪst/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã hôn Ngữ cảnh: Hành động hôn trong quá khứ He kissed her on the cheek.
Anh ấy hôn cô ấy lên má.
3 Từ: kissing
Phiên âm: /ˈkɪsɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Việc hôn Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hôn Kissing in public is not allowed here.
Hôn nơi công cộng không được phép ở đây.
4 Từ: kiss
Phiên âm: /kɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nụ hôn Ngữ cảnh: Hành động biểu lộ tình cảm bằng nụ hôn He gave her a quick kiss.
Anh ấy trao cô ấy một nụ hôn nhanh.
5 Từ: kisses
Phiên âm: /ˈkɪsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những nụ hôn Ngữ cảnh: Nhiều hành động hoặc cử chỉ hôn She blew kisses to the crowd.
Cô ấy gửi những nụ hôn gió tới đám đông.
6 Từ: kissable
Phiên âm: /ˈkɪsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng yêu, dễ thương (muốn hôn) Ngữ cảnh: Dùng khi nói đùa, mô tả ai đó dễ thương He has such a kissable face.
Anh ấy có khuôn mặt thật đáng yêu.

Từ đồng nghĩa "kiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "kiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many kiss the baby for the nurse's sake.

Nhiều người hôn em bé vì lợi ích của y tá.

Lưu sổ câu

2

The cat and dog may kiss, yet are none the better friends.

Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không ai là bạn tốt hơn.

Lưu sổ câu

3

The cat and dog may kiss, yet are none the better.

Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn.

Lưu sổ câu

4

He gave her a kiss that betokened his affection.

Anh ấy trao cho cô ấy một nụ hôn thể hiện tình cảm của mình.

Lưu sổ câu

5

He smiled at the remembrance of their first kiss.

Anh ấy mỉm cười khi nhớ lại nụ hôn đầu tiên của họ.

Lưu sổ câu

6

She stood on tiptoe to kiss him.

Cô kiễng chân lên hôn anh.

Lưu sổ câu

7

He gave her a light kiss on parting.

Anh hôn nhẹ cô khi chia tay.

Lưu sổ câu

8

She puckered up her lips for a kiss.

Cô ấy chu môi lên để hôn.

Lưu sổ câu

9

Mind you, don't kiss all my face powder off!

Phiền anh, đừng hôn hết phấn lên mặt tôi!

Lưu sổ câu

10

She gave Lee a sisterly kiss.

Cô ấy trao cho Lee một nụ hôn tình chị em.

Lưu sổ câu

11

The man bent down to kiss the child.

Người đàn ông cúi xuống hôn đứa trẻ.

Lưu sổ câu

12

Lucy stretched up to kiss his cheek.

Lucy vươn người hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

13

Do people in Britain kiss when they meet?

Mọi người ở Anh có hôn nhau khi gặp nhau không?

Lưu sổ câu

14

Go and kiss your mother good night.

Đi hôn mẹ chúc ngủ ngon.

Lưu sổ câu

15

She blew a kiss to the onlookers.

Cô ấy đã thổi một nụ hôn cho những người xem.

Lưu sổ câu

16

Let's kiss and make up.

Hãy hôn và trang điểm. Senturedict.com

Lưu sổ câu

17

Love starts with a smile, develops with a kiss and ends with a tear.

Tình yêu bắt đầu bằng nụ cười, phát triển bằng nụ hôn và kết thúc bằng nước mắt.

Lưu sổ câu

18

He leant forward to kiss her and she recoiled in horror.

Anh ta chồm tới để hôn cô và cô giật mình kinh hãi.

Lưu sổ câu

19

Trying to please an audience is the kiss of death for an artist.

Cố gắng làm hài lòng khán giả là nụ hôn thần chết của một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

20

Sending you a kiss to say I'm glad that you are mine. Happy the day!

Gửi cho bạn một nụ hôn để nói rằng tôi rất vui vì bạn là của tôi. Chúc một ngày vui vẻ!

Lưu sổ câu

21

He gave his daughter a gentle kiss on the forehead.

Anh hôn nhẹ lên trán con gái.

Lưu sổ câu

22

She ran to him for a kiss, but he thrust her aside unkindly.

Cô chạy đến bên anh để hôn, nhưng anh đẩy cô sang một bên một cách không tử tế.

Lưu sổ câu

23

Your kiss still burns on my lips, everyday of mine is so beautiful.

Nụ hôn của anh vẫn cháy trên môi em, mỗi ngày của em thật đẹp.

Lưu sổ câu

24

Knowing you are poison, but can't help kiss on your lips.

Biết mình là đồ độc, nhưng không thể không hôn lên môi.

Lưu sổ câu

25

Here's a tender New Year kiss from you know who.

Đây là một nụ hôn năm mới dịu dàng từ bạn biết ai.

Lưu sổ câu

26

After the ceremony, the bride lifted up her veil to kiss her husband.

Sau buổi lễ, cô dâu vén mạng che mặt để hôn chồng.

Lưu sổ câu

27

For a moment I thought he was going to kiss me. I recoiled in horror.

Trong một khoảnh khắc, tôi nghĩ anh ấy sẽ hôn tôi. Tôi giật mình kinh hãi.

Lưu sổ câu

28

I snapped back to her and gave her a kiss.

Tôi quay lại với cô ấy và trao cho cô ấy một nụ hôn.

Lưu sổ câu

29

They stood in a doorway kissing (= kissing each other).

Họ đứng ở ngưỡng cửa hôn nhau (= hôn nhau).

Lưu sổ câu

30

Go and kiss your mother goodnight.

Đi và hôn mẹ bạn ngủ ngon.

Lưu sổ câu

31

He bent forward to kiss her cheek.

Anh cúi xuống hôn lên má cô.

Lưu sổ câu

32

She kissed him on both cheeks.

Cô hôn anh trên cả hai má.

Lưu sổ câu

33

He lifted the trophy up and kissed it.

Anh ấy nâng chiếc cúp lên và hôn nó.

Lưu sổ câu

34

The sunlight kissed the warm stones.

Ánh sáng mặt trời hôn lên những viên đá ấm áp.

Lưu sổ câu

35

Come here and let me kiss it better.

Lại đây để anh hôn cho sướng hơn.

Lưu sổ câu

36

Well, you can kiss goodbye to your chances of promotion.

Chà, bạn có thể tạm biệt cơ hội thăng tiến của mình.

Lưu sổ câu

37

He bent to kiss her again.

Anh lại cúi xuống hôn cô.

Lưu sổ câu

38

He kissed her long and hard on the mouth.

Anh hôn cô thật lâu và thật mạnh vào miệng.

Lưu sổ câu

39

She let him kiss her lightly on the cheek.

Cô để anh hôn nhẹ lên má cô.

Lưu sổ câu