Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

killing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ killing trong tiếng Anh

killing /ˈkɪlɪŋ/
- (n) : sự giết chóc, sự tàn sát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

killing: Giết người

Killing là hành động làm chết một sinh vật, đặc biệt trong ngữ cảnh tiêu cực như giết người hoặc động vật.

  • The killing of the endangered species is illegal. (Việc giết hại các loài động vật nguy cấp là bất hợp pháp.)
  • The murder was a senseless killing. (Vụ giết người là một hành động vô nghĩa.)
  • The killing of innocent people is never justified. (Việc giết hại những người vô tội là không bao giờ có lý do chính đáng.)

Bảng biến thể từ "killing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: killing
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giết chóc, vụ giết người Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động giết ai đó hoặc sự kiện giết chóc The police are investigating the killing.
Cảnh sát đang điều tra vụ giết người.
2 Từ: killings
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các vụ giết người Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều sự kiện giết chóc The recent killings shocked the public.
Các vụ giết người gần đây khiến dư luận bàng hoàng.
3 Từ: killing
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rất mệt, kiệt sức Ngữ cảnh: Dùng với nghĩa bóng (khẩu ngữ) It was a killing schedule.
Lịch làm việc đó thật kiệt sức.
4 Từ: make a killing
Phiên âm: /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/ Loại từ: Cụm thành ngữ Nghĩa: Kiếm bộn tiền Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó kiếm được nhiều tiền bất ngờ He made a killing in real estate.
Anh ta kiếm được bộn tiền nhờ bất động sản.

Từ đồng nghĩa "killing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "killing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nothing must be done hastily but killing of fleas.

Không việc gì phải làm vội vàng ngoài việc giết bọ chét.

Lưu sổ câu

2

Our happiness consists not in killing others, but in sacrificing ourselves for others.

Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác.

Lưu sổ câu

3

There are more ways of killing a cat than choking it with cream.

Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm ngạt thở.

Lưu sổ câu

4

No motive for the killing has yet been established.

Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định.

Lưu sổ câu

5

The man was on trial for killing sb.

Người đàn ông bị xét xử vì tội giết sb.

Lưu sổ câu

6

We have a witness to the killing.

Chúng tôi có một nhân chứng cho vụ giết người.

Lưu sổ câu

7

The deceased shot her mother before killing herself.

Người quá cố đã bắn chết mẹ cô trước khi tự sát.

Lưu sổ câu

8

The law discriminates between accidental and intentional killing.

Luật pháp phân biệt đối xử giữa việc vô ý và cố ý giết người.

Lưu sổ câu

9

The heat is killing me.

Cái nóng đang giết chết tôi.

Lưu sổ câu

10

He said the killing of innocent people was inexcusable.

Ông ta nói rằng việc giết người vô tội là không thể lý giải được.

Lưu sổ câu

11

My tooth is killing me.

Răng của tôi đang giết chết tôi.

Lưu sổ câu

12

The plane crashed, killing all its passengers and crew.

Máy bay gặp sự cố, giết chết tất cả hành khách và phi hành đoàn.

Lưu sổ câu

13

The troops bombarded the city, killing and injuring hundreds.

Quân đội bắn phá thành phố, giết chết và bị thương hàng trăm người.

Lưu sổ câu

14

The killing caused widespread revulsion.

Vụ giết người gây ra sự phản đối trên diện rộng.

Lưu sổ câu

15

The chemical was almost totally ineffective in killing the weeds.

Hóa chất gần như hoàn toàn không có hiệu quả trong việc tiêu diệt cỏ dại.

Lưu sổ câu

16

She found the idea of killing animals for pleasure barbaric.

Cô ấy phát hiện ra ý tưởng giết động vật để tìm thú vui một cách man rợ.

Lưu sổ câu

17

Parliament has passed an Act forbidding the killing of rare animals.

Quốc hội đã thông qua Đạo luật cấm giết hại động vật quý hiếm.

Lưu sổ câu

18

The conquerors advanced , killing and plundering as they went.

Những kẻ chinh phục tiến lên, giết chóc và cướp bóc khi họ đi.

Lưu sổ câu

19

This was the fourth mass killing in Australia in four years.

Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm.

Lưu sổ câu

20

The cholera has been killing off many children in the town.

Dịch tả đã giết chết nhiều trẻ em trong thị trấn.

Lưu sổ câu

21

They murdered fifteen boys in a killing spree across southern California.

Họ sát hại mười lăm cậu bé trong một cuộc chém giết khắp miền nam California.

Lưu sổ câu

22

I'm just killing time.

Tôi chỉ đang giết thời gian. Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

The national tragedy of rival groups killing each other continued throughout 1990.

Thảm kịch quốc gia về các nhóm đối địch giết nhau tiếp tục kéo dài suốt năm 1990.

Lưu sổ câu

24

He refused to imbrue his hands with the blood of more killing.

Anh ta từ chối để bàn tay mình thấm đẫm máu của sự giết chóc nhiều hơn.

Lưu sổ câu

25

In response, Charles VI sent a punitive expedition to Brittany, raping and killing the populace.

Để đáp lại, Charles VI đã gửi một cuộc thám hiểm trừng phạt đến Brittany, hãm hiếp và giết chết dân chúng.

Lưu sổ câu

26

Witnesses said Furci boasted that he took part in killing them.

Các nhân chứng cho biết Furci khoe khoang rằng anh ta đã tham gia giết họ.

Lưu sổ câu

27

Their leader condemned the torture and killing of innocent civilians.

Lãnh đạo của họ lên án việc tra tấn và giết hại thường dân vô tội.

Lưu sổ câu

28

a verdict of unlawful killing

bản án giết người trái pháp luật

Lưu sổ câu

29

He is responsible for the brutal killing of thousands of animals.

Anh ta phải chịu trách nhiệm về việc giết hại dã man hàng nghìn con vật.

Lưu sổ câu

30

No motive for the killing has yet been established.

Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định.

Lưu sổ câu

31

She made a killing on the stock market.

Cô ấy giết người trên thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

32

Investors are set to make a killing from the sell-off.

Các nhà đầu tư chuẩn bị giết người từ đợt bán tháo.

Lưu sổ câu

33

It is difficult to prevent such killings.

Rất khó để ngăn chặn những vụ giết người như vậy.

Lưu sổ câu

34

The Mafia ordered the killing.

Mafia ra lệnh giết người.

Lưu sổ câu

35

This was the fourth mass killing in Australia in four years.

Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm.

Lưu sổ câu

36

the cold-blooded killing of a defenceless woman

cái chết máu lạnh của một người phụ nữ không có khả năng tự vệ

Lưu sổ câu

37

Police fear the shooting may spark a wave of revenge killings among rival gangs.

Cảnh sát lo ngại vụ xả súng có thể châm ngòi cho làn sóng giết người trả thù giữa các băng nhóm đối địch.

Lưu sổ câu