killing: Giết người
Killing là hành động làm chết một sinh vật, đặc biệt trong ngữ cảnh tiêu cực như giết người hoặc động vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
killing
|
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giết chóc, vụ giết người | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động giết ai đó hoặc sự kiện giết chóc |
The police are investigating the killing. |
Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. |
| 2 |
Từ:
killings
|
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các vụ giết người | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều sự kiện giết chóc |
The recent killings shocked the public. |
Các vụ giết người gần đây khiến dư luận bàng hoàng. |
| 3 |
Từ:
killing
|
Phiên âm: /ˈkɪlɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rất mệt, kiệt sức | Ngữ cảnh: Dùng với nghĩa bóng (khẩu ngữ) |
It was a killing schedule. |
Lịch làm việc đó thật kiệt sức. |
| 4 |
Từ:
make a killing
|
Phiên âm: /meɪk ə ˈkɪlɪŋ/ | Loại từ: Cụm thành ngữ | Nghĩa: Kiếm bộn tiền | Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó kiếm được nhiều tiền bất ngờ |
He made a killing in real estate. |
Anh ta kiếm được bộn tiền nhờ bất động sản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nothing must be done hastily but killing of fleas. Không việc gì phải làm vội vàng ngoài việc giết bọ chét. |
Không việc gì phải làm vội vàng ngoài việc giết bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Our happiness consists not in killing others, but in sacrificing ourselves for others. Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác. |
Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are more ways of killing a cat than choking it with cream. Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm ngạt thở. |
Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm ngạt thở. | Lưu sổ câu |
| 4 |
No motive for the killing has yet been established. Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định. |
Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The man was on trial for killing sb. Người đàn ông bị xét xử vì tội giết sb. |
Người đàn ông bị xét xử vì tội giết sb. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We have a witness to the killing. Chúng tôi có một nhân chứng cho vụ giết người. |
Chúng tôi có một nhân chứng cho vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The deceased shot her mother before killing herself. Người quá cố đã bắn chết mẹ cô trước khi tự sát. |
Người quá cố đã bắn chết mẹ cô trước khi tự sát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The law discriminates between accidental and intentional killing. Luật pháp phân biệt đối xử giữa việc vô ý và cố ý giết người. |
Luật pháp phân biệt đối xử giữa việc vô ý và cố ý giết người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The heat is killing me. Cái nóng đang giết chết tôi. |
Cái nóng đang giết chết tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He said the killing of innocent people was inexcusable. Ông ta nói rằng việc giết người vô tội là không thể lý giải được. |
Ông ta nói rằng việc giết người vô tội là không thể lý giải được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My tooth is killing me. Răng của tôi đang giết chết tôi. |
Răng của tôi đang giết chết tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The plane crashed, killing all its passengers and crew. Máy bay gặp sự cố, giết chết tất cả hành khách và phi hành đoàn. |
Máy bay gặp sự cố, giết chết tất cả hành khách và phi hành đoàn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The troops bombarded the city, killing and injuring hundreds. Quân đội bắn phá thành phố, giết chết và bị thương hàng trăm người. |
Quân đội bắn phá thành phố, giết chết và bị thương hàng trăm người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The killing caused widespread revulsion. Vụ giết người gây ra sự phản đối trên diện rộng. |
Vụ giết người gây ra sự phản đối trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The chemical was almost totally ineffective in killing the weeds. Hóa chất gần như hoàn toàn không có hiệu quả trong việc tiêu diệt cỏ dại. |
Hóa chất gần như hoàn toàn không có hiệu quả trong việc tiêu diệt cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She found the idea of killing animals for pleasure barbaric. Cô ấy phát hiện ra ý tưởng giết động vật để tìm thú vui một cách man rợ. |
Cô ấy phát hiện ra ý tưởng giết động vật để tìm thú vui một cách man rợ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Parliament has passed an Act forbidding the killing of rare animals. Quốc hội đã thông qua Đạo luật cấm giết hại động vật quý hiếm. |
Quốc hội đã thông qua Đạo luật cấm giết hại động vật quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The conquerors advanced , killing and plundering as they went. Những kẻ chinh phục tiến lên, giết chóc và cướp bóc khi họ đi. |
Những kẻ chinh phục tiến lên, giết chóc và cướp bóc khi họ đi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This was the fourth mass killing in Australia in four years. Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm. |
Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The cholera has been killing off many children in the town. Dịch tả đã giết chết nhiều trẻ em trong thị trấn. |
Dịch tả đã giết chết nhiều trẻ em trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They murdered fifteen boys in a killing spree across southern California. Họ sát hại mười lăm cậu bé trong một cuộc chém giết khắp miền nam California. |
Họ sát hại mười lăm cậu bé trong một cuộc chém giết khắp miền nam California. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm just killing time. Tôi chỉ đang giết thời gian. Senturedict.com |
Tôi chỉ đang giết thời gian. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 23 |
The national tragedy of rival groups killing each other continued throughout 1990. Thảm kịch quốc gia về các nhóm đối địch giết nhau tiếp tục kéo dài suốt năm 1990. |
Thảm kịch quốc gia về các nhóm đối địch giết nhau tiếp tục kéo dài suốt năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He refused to imbrue his hands with the blood of more killing. Anh ta từ chối để bàn tay mình thấm đẫm máu của sự giết chóc nhiều hơn. |
Anh ta từ chối để bàn tay mình thấm đẫm máu của sự giết chóc nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
In response, Charles VI sent a punitive expedition to Brittany, raping and killing the populace. Để đáp lại, Charles VI đã gửi một cuộc thám hiểm trừng phạt đến Brittany, hãm hiếp và giết chết dân chúng. |
Để đáp lại, Charles VI đã gửi một cuộc thám hiểm trừng phạt đến Brittany, hãm hiếp và giết chết dân chúng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Witnesses said Furci boasted that he took part in killing them. Các nhân chứng cho biết Furci khoe khoang rằng anh ta đã tham gia giết họ. |
Các nhân chứng cho biết Furci khoe khoang rằng anh ta đã tham gia giết họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Their leader condemned the torture and killing of innocent civilians. Lãnh đạo của họ lên án việc tra tấn và giết hại thường dân vô tội. |
Lãnh đạo của họ lên án việc tra tấn và giết hại thường dân vô tội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a verdict of unlawful killing bản án giết người trái pháp luật |
bản án giết người trái pháp luật | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is responsible for the brutal killing of thousands of animals. Anh ta phải chịu trách nhiệm về việc giết hại dã man hàng nghìn con vật. |
Anh ta phải chịu trách nhiệm về việc giết hại dã man hàng nghìn con vật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
No motive for the killing has yet been established. Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định. |
Không có động cơ giết người vẫn chưa được xác định. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She made a killing on the stock market. Cô ấy giết người trên thị trường chứng khoán. |
Cô ấy giết người trên thị trường chứng khoán. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Investors are set to make a killing from the sell-off. Các nhà đầu tư chuẩn bị giết người từ đợt bán tháo. |
Các nhà đầu tư chuẩn bị giết người từ đợt bán tháo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It is difficult to prevent such killings. Rất khó để ngăn chặn những vụ giết người như vậy. |
Rất khó để ngăn chặn những vụ giết người như vậy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The Mafia ordered the killing. Mafia ra lệnh giết người. |
Mafia ra lệnh giết người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This was the fourth mass killing in Australia in four years. Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm. |
Đây là vụ giết người hàng loạt thứ tư ở Úc trong vòng 4 năm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the cold-blooded killing of a defenceless woman cái chết máu lạnh của một người phụ nữ không có khả năng tự vệ |
cái chết máu lạnh của một người phụ nữ không có khả năng tự vệ | Lưu sổ câu |
| 37 |
Police fear the shooting may spark a wave of revenge killings among rival gangs. Cảnh sát lo ngại vụ xả súng có thể châm ngòi cho làn sóng giết người trả thù giữa các băng nhóm đối địch. |
Cảnh sát lo ngại vụ xả súng có thể châm ngòi cho làn sóng giết người trả thù giữa các băng nhóm đối địch. | Lưu sổ câu |