Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

kid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ kid trong tiếng Anh

kid /kɪd/
- (n) : con dê non

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

kid: Đứa trẻ

Kid là từ thông dụng để chỉ trẻ em, đặc biệt là trẻ nhỏ.

  • The kids played in the park all afternoon. (Những đứa trẻ chơi trong công viên suốt buổi chiều.)
  • She has two kids, a boy and a girl. (Cô ấy có hai đứa trẻ, một trai và một gái.)
  • The kid was excited about his birthday party. (Đứa trẻ rất hào hứng với bữa tiệc sinh nhật của mình.)

Bảng biến thể từ "kid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: kid
Phiên âm: /kɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trẻ con, đứa trẻ Ngữ cảnh: Dùng trong văn nói, không trang trọng The kids are playing outside.
Lũ trẻ đang chơi ngoài sân.
2 Từ: kids
Phiên âm: /kɪdz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những đứa trẻ Ngữ cảnh: Cách nói thân mật, thường ngày The kids are watching cartoons.
Bọn trẻ đang xem hoạt hình.
3 Từ: kid
Phiên âm: /kɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đùa, chọc ghẹo Ngữ cảnh: Dùng khi nói chuyện vui, trêu đùa I’m just kidding!
Tôi chỉ đùa thôi!
4 Từ: kidding
Phiên âm: /ˈkɪdɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Việc đùa, chọc ghẹo Ngữ cảnh: Dùng để nói hành động đang đùa You must be kidding me!
Bạn chắc là đang đùa tôi!
5 Từ: kiddish
Phiên âm: /ˈkɪdɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trẻ con, ngây ngô Ngữ cảnh: Dùng khi nói hành vi giống trẻ con His behavior was rather kiddish.
Cách cư xử của anh ta khá trẻ con.

Từ đồng nghĩa "kid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "kid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He beat up on my brother's kid one time.

Anh ta đã đánh con của anh trai tôi một lần.

Lưu sổ câu

2

I think he's a rather mixed up kid.

Tôi nghĩ anh ấy là một đứa trẻ khá hỗn láo.

Lưu sổ câu

3

Don't spite him. He's only a kid.

Đừng cay cú anh ấy. Nó chỉ là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

4

Having a kid is a 24/7 job.

Có con là công việc 24/7.

Lưu sổ câu

5

Believe me, I wouldn't kid you.

Tin tôi đi, tôi sẽ không đùa với bạn đâu.

Lưu sổ câu

6

The kid was abducted at the gate of kindergarten.

Đứa trẻ bị bắt cóc trước cổng trường mẫu giáo.

Lưu sổ câu

7

Tell that kid to stop making so much noise.

Bảo đứa trẻ đó đừng gây ồn ào nữa.

Lưu sổ câu

8

Treat her with kid gloves?she's very sensitive.

Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em? Cô ấy rất nhạy cảm.

Lưu sổ câu

9

As a kid, I loved to climb trees.

Khi còn nhỏ, tôi thích trèo cây.

Lưu sổ câu

10

The kid plucked at my clothes and wouldn't go away.

Đứa trẻ nhổ quần áo của tôi và không chịu bỏ đi.

Lưu sổ câu

11

Relax, kid, we're not about to roust you. We just want some information.

Thư giãn đi nhóc, chúng tôi không định đánh gục bạn đâu. Chúng tôi chỉ muốn một số thông tin.

Lưu sổ câu

12

His son was a junkie, the kid OD'd a year ago.

Con trai của ông ta là một kẻ nghiện ngập, đứa trẻ OD'd một năm trước.

Lưu sổ câu

13

In presidential campaigns, foreign policy is treated with kid gloves.

Trong các chiến dịch tranh cử tổng thống, chính sách đối ngoại được đối xử bằng găng tay trẻ em.

Lưu sổ câu

14

The little kid stepped right in a pile of dog shit.

Đứa nhỏ dẫm phải đống cứt chó.

Lưu sổ câu

15

She knows the name of every kid in the school.

Cô ấy biết tên của mọi đứa trẻ trong trường.

Lưu sổ câu

16

She's a bright kid.

Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.

Lưu sổ câu

17

He used to kid me about being chubby.

Anh ấy từng đùa tôi về việc mũm mĩm.

Lưu sổ câu

18

She's just a crazy mixed-up kid.

Cô ấy chỉ là một đứa trẻ hỗn láo điên cuồng.

Lưu sổ câu

19

As a kid he'd never share his toys.

Khi còn nhỏ, anh ấy không bao giờ chia sẻ đồ chơi của mình.

Lưu sổ câu

20

He's a bright kid and eager to learn.

Cậu ấy là một đứa trẻ thông minh và ham học hỏi.

Lưu sổ câu

21

The kid was playing with his ball.

Đứa trẻ đang chơi với quả bóng của mình.

Lưu sổ câu

22

Don't kid yourself he'll ever change.

Đừng đùa cợt với bản thân, anh ấy sẽ không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

23

I tried to kid myself everything was normal.

Tôi đã cố tự đùa mình rằng mọi thứ vẫn bình thường.

Lưu sổ câu

24

It's lousy to be the new kid.

Thật tệ khi là một đứa trẻ mới lớn.

Lưu sổ câu

25

When all's said and done, he's only a kid.

Khi tất cả đã nói và làm xong, [goneict.com/kid.html] anh ấy chỉ là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

26

She'd always loved animals since she was a little kid .

Cô ấy luôn yêu động vật từ khi còn là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

27

How I wish I could go back in time and meet myself as a kid.

Tôi ước gì mình có thể quay ngược thời gian và gặp lại chính mình khi còn bé.

Lưu sổ câu

28

Do you have any kids?

Bạn có con không?

Lưu sổ câu

29

How are the kids (= your children)?

Những đứa trẻ (= con bạn) thế nào?

Lưu sổ câu

30

A bunch of kids were hanging around outside.

Một đám trẻ quanh quẩn bên ngoài.

Lưu sổ câu

31

a gang/group of kids

một băng nhóm / nhóm trẻ em

Lưu sổ câu

32

college/school kids

học sinh đại học / học sinh

Lưu sổ câu

33

street kids who rely on their ingenuity to keep alive

những đứa trẻ đường phố dựa vào sự khéo léo của mình để duy trì sự sống

Lưu sổ câu

34

You're acting like a little kid!

Bạn đang hành động như một đứa trẻ!

Lưu sổ câu

35

I remember reading with my grandmother as a young kid of 6.

Tôi nhớ mình đã đọc sách với bà ngoại khi còn nhỏ 6 tuổi.

Lưu sổ câu

36

I'm looking forward to getting home to the wife and kids.

Tôi mong được về nhà với vợ và các con.

Lưu sổ câu

37

Here are some fun ways to teach your kids about healthy eating.

Dưới đây là một số cách thú vị để dạy con bạn về cách ăn uống lành mạnh.

Lưu sổ câu

38

The kids love playing outside in the mud.

Những đứa trẻ thích chơi ngoài bùn.

Lưu sổ câu

39

The game is aimed at kids of all ages.

Trò chơi hướng đến trẻ em ở mọi lứa tuổi.

Lưu sổ câu

40

a pair of white kid gloves

một đôi găng tay trắng dành cho trẻ em

Lưu sổ câu

41

Treat her with kid gloves—she's very sensitive.

Đối xử với cô ấy bằng găng tay trẻ em

Lưu sổ câu

42

That was kids' stuff compared with what lies ahead.

Đó là những thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước.

Lưu sổ câu

43

The movie is pure kids' stuff from beginning to end.

Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

44

She's a bright kid.

Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.

Lưu sổ câu

45

He's only a kid. You can't expect him to understand what's going on.

Anh ấy chỉ là một đứa trẻ. Bạn không thể mong đợi anh ấy hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

46

I feel desperately sorry for the poor kid.

Tôi cảm thấy vô cùng tiếc cho đứa trẻ tội nghiệp.

Lưu sổ câu

47

I've tried to bring my kids up to respect other people.

Tôi đã cố gắng đưa các con tôi tôn trọng người khác.

Lưu sổ câu

48

She was crying like a kid.

Cô ấy đã khóc như một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

49

The older kids had lessons in the afternoon as well.

Những đứa trẻ lớn hơn cũng đã học vào buổi chiều.

Lưu sổ câu

50

They had adopted three kids.

Họ đã nhận nuôi ba đứa trẻ.

Lưu sổ câu

51

They're just a bunch of kids.

Họ chỉ là một đám trẻ.

Lưu sổ câu

52

We both wanted to have kids.

Cả hai chúng tôi đều muốn có con.

Lưu sổ câu

53

a spoiled little rich kid

một đứa trẻ nhà giàu hư hỏng

Lưu sổ câu

54

She's a bright kid.

Cô ấy là một đứa trẻ thông minh.

Lưu sổ câu

55

He's only a kid. You can't expect him to understand what's going on.

Anh ấy chỉ là một đứa trẻ. Bạn không thể mong đợi anh ấy hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

56

I've tried to bring my kids up to respect other people.

Tôi đã cố gắng đưa các con tôi tôn trọng người khác.

Lưu sổ câu

57

They're just a bunch of kids.

Họ chỉ là một đám trẻ.

Lưu sổ câu