junior: Hạng dưới, trẻ tuổi
Junior mô tả một người có ít kinh nghiệm hơn trong một lĩnh vực, hoặc người trẻ tuổi hơn so với một người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
junior
|
Phiên âm: /ˈdʒuːniər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trẻ hơn, cấp dưới | Ngữ cảnh: Ở vị trí thấp hơn hoặc trẻ tuổi hơn trong tổ chức |
She’s a junior engineer in the company. |
Cô ấy là kỹ sư cấp dưới trong công ty. |
| 2 |
Từ:
junior
|
Phiên âm: /ˈdʒuːniər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cấp dưới, học sinh lớp dưới | Ngữ cảnh: Người có thứ bậc thấp hơn hoặc học sinh năm thấp hơn |
He’s my junior at school. |
Cậu ấy là học sinh lớp dưới của tôi. |
| 3 |
Từ:
juniors
|
Phiên âm: /ˈdʒuːniərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những người cấp dưới, học sinh lớp dưới | Ngữ cảnh: Dùng trong trường học, công ty, hoặc câu lạc bộ |
The juniors will perform first. |
Các học sinh lớp dưới sẽ biểu diễn trước. |
| 4 |
Từ:
junior high school
|
Phiên âm: /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Trường trung học cơ sở | Ngữ cảnh: Cấp học giữa tiểu học và trung học phổ thông |
He’s studying at a junior high school. |
Cậu ấy đang học trung học cơ sở. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm a junior college student. Tôi là sinh viên đại học. |
Tôi là sinh viên đại học. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is junior to me by a year. Anh ấy kém tôi một tuổi. |
Anh ấy kém tôi một tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Discontent among junior ranks was rapidly spreading. Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng. |
Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are several people junior to me . Có một số người nhỏ hơn tôi. |
Có một số người nhỏ hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is my classmate of junior middle school. Anh ấy là bạn học của tôi ở trường trung học cơ sở. |
Anh ấy là bạn học của tôi ở trường trung học cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I couldn't transfer all my credits from junior college. Tôi không thể chuyển tất cả các tín chỉ của mình từ đại học cơ sở. |
Tôi không thể chuyển tất cả các tín chỉ của mình từ đại học cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is several years junior to Mrs Cooper. Anh ta kém bà Cooper vài tuổi. |
Anh ta kém bà Cooper vài tuổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We could give the job to somebody junior. Chúng tôi có thể giao công việc cho ai đó cấp dưới. |
Chúng tôi có thể giao công việc cho ai đó cấp dưới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
18 new junior ministers were inducted into the government. 18 bộ trưởng mới được giới thiệu vào chính phủ. |
18 bộ trưởng mới được giới thiệu vào chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's quite junior in the organization. Cô ấy khá giỏi trong tổ chức. |
Cô ấy khá giỏi trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An ensign is a junior officer in the United States Navy. Một người mang quân hàm là một sĩ quan cấp dưới của Hải quân Hoa Kỳ. |
Một người mang quân hàm là một sĩ quan cấp dưới của Hải quân Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Sam is going to be a junior next year. Sam sẽ là học sinh năm sau. |
Sam sẽ là học sinh năm sau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I leave junior with Mom when I'm at work. Tôi để lại đàn em với mẹ khi tôi đi làm. |
Tôi để lại đàn em với mẹ khi tôi đi làm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Secondary school means junior school and high school. THCS nghĩa là trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
THCS nghĩa là trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She teaches a junior class. Cô ấy dạy một lớp cơ sở. |
Cô ấy dạy một lớp cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She is my junior by three years. Cô ấy là đàn em của tôi ba năm. |
Cô ấy là đàn em của tôi ba năm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Kitty was down on the junior typist. Kitty bị giáng xuống nhân viên đánh máy cơ sở. |
Kitty bị giáng xuống nhân viên đánh máy cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mary, a junior, will graduate next year. Mary, một học sinh lớp dưới (hookict.com), sẽ tốt nghiệp vào năm sau. |
Mary, một học sinh lớp dưới (hookict.com), sẽ tốt nghiệp vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There are separate rooms for senior and junior officers. Có phòng riêng cho sĩ quan cấp cao và cấp dưới. |
Có phòng riêng cho sĩ quan cấp cao và cấp dưới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She won the junior singles. Cô ấy giành chiến thắng trong các cuộc thi đơn nhỏ. |
Cô ấy giành chiến thắng trong các cuộc thi đơn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The boss dumps on Jane and she dumps on the junior staff. Ông chủ đổ lên đầu Jane và cô ấy đổ lên đầu nhân viên cấp dưới. |
Ông chủ đổ lên đầu Jane và cô ấy đổ lên đầu nhân viên cấp dưới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Management decided the office was overmanned and sacked three junior typists. Ban lãnh đạo quyết định quản lý văn phòng và sa thải ba nhân viên đánh máy cấp dưới. |
Ban lãnh đạo quyết định quản lý văn phòng và sa thải ba nhân viên đánh máy cấp dưới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Our doctor diagnosed a throat infection and prescribed antibiotic and junior aspirin. Bác sĩ của chúng tôi chẩn đoán bị nhiễm trùng cổ họng và kê đơn thuốc kháng sinh và aspirin cho trẻ nhỏ. |
Bác sĩ của chúng tôi chẩn đoán bị nhiễm trùng cổ họng và kê đơn thuốc kháng sinh và aspirin cho trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I loved horses as a child and was a junior show jumper. Tôi yêu ngựa khi còn nhỏ và là một vận động viên nhảy show cấp cơ sở. |
Tôi yêu ngựa khi còn nhỏ và là một vận động viên nhảy show cấp cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a junior partner/minister/officer đối tác cấp dưới / bộ trưởng / sĩ quan |
đối tác cấp dưới / bộ trưởng / sĩ quan | Lưu sổ câu |
| 26 |
She is junior to me. Cô ấy là đàn em của tôi. |
Cô ấy là đàn em của tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's a member of the club's junior team. Anh ấy là thành viên của đội cơ sở của câu lạc bộ. |
Anh ấy là thành viên của đội cơ sở của câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the world junior tennis championships giải vô địch quần vợt trẻ thế giới |
giải vô địch quần vợt trẻ thế giới | Lưu sổ câu |
| 29 |
a junior school một trường trung học cơ sở |
một trường trung học cơ sở | Lưu sổ câu |
| 30 |
I spent my junior year in France. Tôi học năm cuối cấp ở Pháp. |
Tôi học năm cuối cấp ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She's quite junior in the organization. Cô ấy khá giỏi trong tổ chức. |
Cô ấy khá giỏi trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a very junior officer một sĩ quan rất nhỏ |
một sĩ quan rất nhỏ | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's quite junior in the organization. Cô ấy khá nhỏ trong tổ chức. |
Cô ấy khá nhỏ trong tổ chức. | Lưu sổ câu |