Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

junior là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ junior trong tiếng Anh

junior /ˈdʒuːniə/
- (adj) (n) : trẻ hơn, ít tuổi hơn; người ít tuổi hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

junior: Hạng dưới, trẻ tuổi

Junior mô tả một người có ít kinh nghiệm hơn trong một lĩnh vực, hoặc người trẻ tuổi hơn so với một người khác.

  • He is a junior manager at the company. (Anh ấy là một quản lý cấp dưới tại công ty.)
  • She is a junior student at the university. (Cô ấy là sinh viên năm ba tại trường đại học.)
  • He joined the junior league team last year. (Anh ấy gia nhập đội bóng thiếu niên vào năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "junior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: junior
Phiên âm: /ˈdʒuːniər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trẻ hơn, cấp dưới Ngữ cảnh: Ở vị trí thấp hơn hoặc trẻ tuổi hơn trong tổ chức She’s a junior engineer in the company.
Cô ấy là kỹ sư cấp dưới trong công ty.
2 Từ: junior
Phiên âm: /ˈdʒuːniər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cấp dưới, học sinh lớp dưới Ngữ cảnh: Người có thứ bậc thấp hơn hoặc học sinh năm thấp hơn He’s my junior at school.
Cậu ấy là học sinh lớp dưới của tôi.
3 Từ: juniors
Phiên âm: /ˈdʒuːniərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những người cấp dưới, học sinh lớp dưới Ngữ cảnh: Dùng trong trường học, công ty, hoặc câu lạc bộ The juniors will perform first.
Các học sinh lớp dưới sẽ biểu diễn trước.
4 Từ: junior high school
Phiên âm: /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Trường trung học cơ sở Ngữ cảnh: Cấp học giữa tiểu học và trung học phổ thông He’s studying at a junior high school.
Cậu ấy đang học trung học cơ sở.

Từ đồng nghĩa "junior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "junior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm a junior college student.

Tôi là sinh viên đại học.

Lưu sổ câu

2

He is junior to me by a year.

Anh ấy kém tôi một tuổi.

Lưu sổ câu

3

Discontent among junior ranks was rapidly spreading.

Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng.

Lưu sổ câu

4

There are several people junior to me .

Có một số người nhỏ hơn tôi.

Lưu sổ câu

5

He is my classmate of junior middle school.

Anh ấy là bạn học của tôi ở trường trung học cơ sở.

Lưu sổ câu

6

I couldn't transfer all my credits from junior college.

Tôi không thể chuyển tất cả các tín chỉ của mình từ đại học cơ sở.

Lưu sổ câu

7

He is several years junior to Mrs Cooper.

Anh ta kém bà Cooper vài tuổi.

Lưu sổ câu

8

We could give the job to somebody junior.

Chúng tôi có thể giao công việc cho ai đó cấp dưới.

Lưu sổ câu

9

18 new junior ministers were inducted into the government.

18 bộ trưởng mới được giới thiệu vào chính phủ.

Lưu sổ câu

10

She's quite junior in the organization.

Cô ấy khá giỏi trong tổ chức.

Lưu sổ câu

11

An ensign is a junior officer in the United States Navy.

Một người mang quân hàm là một sĩ quan cấp dưới của Hải quân Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

12

Sam is going to be a junior next year.

Sam sẽ là học sinh năm sau.

Lưu sổ câu

13

I leave junior with Mom when I'm at work.

Tôi để lại đàn em với mẹ khi tôi đi làm.

Lưu sổ câu

14

Secondary school means junior school and high school.

THCS nghĩa là trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Lưu sổ câu

15

She teaches a junior class.

Cô ấy dạy một lớp cơ sở.

Lưu sổ câu

16

She is my junior by three years.

Cô ấy là đàn em của tôi ba năm.

Lưu sổ câu

17

Kitty was down on the junior typist.

Kitty bị giáng xuống nhân viên đánh máy cơ sở.

Lưu sổ câu

18

Mary, a junior, will graduate next year.

Mary, một học sinh lớp dưới (hookict.com), sẽ tốt nghiệp vào năm sau.

Lưu sổ câu

19

There are separate rooms for senior and junior officers.

Có phòng riêng cho sĩ quan cấp cao và cấp dưới.

Lưu sổ câu

20

She won the junior singles.

Cô ấy giành chiến thắng trong các cuộc thi đơn nhỏ.

Lưu sổ câu

21

The boss dumps on Jane and she dumps on the junior staff.

Ông chủ đổ lên đầu Jane và cô ấy đổ lên đầu nhân viên cấp dưới.

Lưu sổ câu

22

Management decided the office was overmanned and sacked three junior typists.

Ban lãnh đạo quyết định quản lý văn phòng và sa thải ba nhân viên đánh máy cấp dưới.

Lưu sổ câu

23

Our doctor diagnosed a throat infection and prescribed antibiotic and junior aspirin.

Bác sĩ của chúng tôi chẩn đoán bị nhiễm trùng cổ họng và kê đơn thuốc kháng sinh và aspirin cho trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

24

I loved horses as a child and was a junior show jumper.

Tôi yêu ngựa khi còn nhỏ và là một vận động viên nhảy show cấp cơ sở.

Lưu sổ câu

25

a junior partner/minister/officer

đối tác cấp dưới / bộ trưởng / sĩ quan

Lưu sổ câu

26

She is junior to me.

Cô ấy là đàn em của tôi.

Lưu sổ câu

27

He's a member of the club's junior team.

Anh ấy là thành viên của đội cơ sở của câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

28

the world junior tennis championships

giải vô địch quần vợt trẻ thế giới

Lưu sổ câu

29

a junior school

một trường trung học cơ sở

Lưu sổ câu

30

I spent my junior year in France.

Tôi học năm cuối cấp ở Pháp.

Lưu sổ câu

31

She's quite junior in the organization.

Cô ấy khá giỏi trong tổ chức.

Lưu sổ câu

32

a very junior officer

một sĩ quan rất nhỏ

Lưu sổ câu

33

She's quite junior in the organization.

Cô ấy khá nhỏ trong tổ chức.

Lưu sổ câu