June: Tháng Sáu
June là tháng thứ sáu trong năm dương lịch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
June
|
Phiên âm: /dʒuːn/ | Loại từ: Danh từ riêng | Nghĩa: Tháng Sáu | Ngữ cảnh: Tháng thứ sáu trong năm dương lịch |
School ends in June. |
Trường học kết thúc vào tháng Sáu. |
| 2 |
Từ:
mid-June
|
Phiên âm: /mɪd dʒuːn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giữa tháng Sáu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khoảng thời gian giữa tháng |
The flowers bloom in mid-June. |
Hoa nở vào giữa tháng Sáu. |
| 3 |
Từ:
late June
|
Phiên âm: /leɪt dʒuːn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cuối tháng Sáu | Ngữ cảnh: Nói về thời điểm gần cuối tháng |
The concert will be held in late June. |
Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào cuối tháng Sáu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We're taking a vacation in June. Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào tháng 6. |
Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 2 |
June always rhymes with moon in old love songs. Tháng sáu luôn vần vầng trăng trong những bản tình ca xưa. |
Tháng sáu luôn vần vầng trăng trong những bản tình ca xưa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The racing season starts in June. Mùa đua bắt đầu vào tháng Sáu. |
Mùa đua bắt đầu vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
At the beginning of June an event occurred. Vào đầu tháng 6, một sự kiện đã xảy ra. |
Vào đầu tháng 6, một sự kiện đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They attempted to finish the task before June. Họ đã cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước tháng Sáu. |
Họ đã cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Clay will vacate the position on June 19. Clay sẽ rời khỏi vị trí vào ngày 19 tháng 6. |
Clay sẽ rời khỏi vị trí vào ngày 19 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's being christened in June. Cô ấy sẽ được làm lễ rửa tội vào tháng 6. |
Cô ấy sẽ được làm lễ rửa tội vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In June the civil war intensified. Vào tháng 6, cuộc nội chiến gia tăng. |
Vào tháng 6, cuộc nội chiến gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was co-opted on to the committee last June. Cô ấy đã được đồng chọn vào ủy ban vào tháng 6 năm ngoái. |
Cô ấy đã được đồng chọn vào ủy ban vào tháng 6 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They set forth on their travels in early June. Họ lên đường đi du lịch vào đầu tháng 6. |
Họ lên đường đi du lịch vào đầu tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I finished school last June. Tôi đã hoàn thành việc học vào tháng 6 năm ngoái. |
Tôi đã hoàn thành việc học vào tháng 6 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We broke up for the holidays in June. Chúng tôi chia tay nhau để nghỉ lễ vào tháng Sáu. |
Chúng tôi chia tay nhau để nghỉ lễ vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I like New York in June. Tôi thích New York vào tháng Sáu. |
Tôi thích New York vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Today's date is the 23rd of June. Ngày hôm nay là ngày 23 tháng 6. |
Ngày hôm nay là ngày 23 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The movie will be released on video in June. Bộ phim sẽ được phát hành trên video vào tháng Sáu. |
Bộ phim sẽ được phát hành trên video vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was born in March and christened in June. Cô sinh vào tháng Ba và được rửa tội vào tháng Sáu. |
Cô sinh vào tháng Ba và được rửa tội vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In may, June, finalizing( ), each rush thing. Vào tháng 5, tháng 6, hoàn thiện (Senturedict.com), mỗi thứ gấp rút. |
Vào tháng 5, tháng 6, hoàn thiện (Senturedict.com), mỗi thứ gấp rút. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We're having rather cold weather for June. Chúng tôi có thời tiết khá lạnh vào tháng 6. |
Chúng tôi có thời tiết khá lạnh vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Our Grand Sale in June was a runaway success. Chương trình khuyến mại lớn của chúng tôi vào tháng 6 đã thành công rực rỡ. |
Chương trình khuyến mại lớn của chúng tôi vào tháng 6 đã thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Since June the country has had a coalition government. Kể từ tháng 6, quốc gia này đã có chính phủ liên minh. |
Kể từ tháng 6, quốc gia này đã có chính phủ liên minh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This is to acknowledge your letter of June 6, 1998. Đây là để xác nhận lá thư của bạn ngày 6 tháng 6 năm 1998. |
Đây là để xác nhận lá thư của bạn ngày 6 tháng 6 năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The newsletter was printed towards the end of June in readiness for mailing. Bản tin đã được in vào cuối tháng 6 để sẵn sàng cho việc gửi thư. |
Bản tin đã được in vào cuối tháng 6 để sẵn sàng cho việc gửi thư. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The remainder must be paid by the end of June. Phần còn lại phải được thanh toán vào cuối tháng Sáu. |
Phần còn lại phải được thanh toán vào cuối tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is by no means certain that we'll finish the project by June. Không có nghĩa là chúng tôi sẽ hoàn thành dự án vào tháng 6. |
Không có nghĩa là chúng tôi sẽ hoàn thành dự án vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An agreement on the formation of a new government was reached on June 6. Một thỏa thuận về việc thành lập chính phủ mới đã đạt được vào ngày 6 tháng 6. |
Một thỏa thuận về việc thành lập chính phủ mới đã đạt được vào ngày 6 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 26 |
An earthquake measuring 6.1 on the Richter scale struck southern California on June 28. Một trận động đất mạnh 6,1 độ Richter xảy ra ở miền nam California vào ngày 28 tháng 6. |
Một trận động đất mạnh 6,1 độ Richter xảy ra ở miền nam California vào ngày 28 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was knighted in the Queen's birthday honours list in June 1988. Ông được phong tước hiệp sĩ trong danh sách vinh danh sinh nhật của Nữ hoàng vào tháng 6 năm 1988. |
Ông được phong tước hiệp sĩ trong danh sách vinh danh sinh nhật của Nữ hoàng vào tháng 6 năm 1988. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The new sports complex is on target to open in June. Khu liên hợp thể thao mới dự kiến sẽ khai trương vào tháng 6. |
Khu liên hợp thể thao mới dự kiến sẽ khai trương vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He spent two and a half weeks with us in June 1986. Anh ấy đã dành hai tuần rưỡi với chúng tôi vào tháng 6 năm 1986. |
Anh ấy đã dành hai tuần rưỡi với chúng tôi vào tháng 6 năm 1986. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was born in June. Cô sinh vào tháng Sáu. |
Cô sinh vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The meeting is on the fifth of June/June the fifth. Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng sáu / ngày thứ năm của tháng sáu. |
Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng sáu / ngày thứ năm của tháng sáu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The meeting is on June fifth. Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng 6. |
Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We went to Japan last June. Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 6 năm ngoái. |
Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 6 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I arrived at the end of June. Tôi đến vào cuối tháng Sáu. |
Tôi đến vào cuối tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
last June's election cuộc bầu cử tháng 6 năm ngoái |
cuộc bầu cử tháng 6 năm ngoái | Lưu sổ câu |
| 36 |
the June edition of the newsletter ấn bản tháng 6 của bản tin |
ấn bản tháng 6 của bản tin | Lưu sổ câu |
| 37 |
last June's election cuộc bầu cử tháng 6 năm ngoái |
cuộc bầu cử tháng 6 năm ngoái | Lưu sổ câu |