Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

joy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ joy trong tiếng Anh

joy /dʒɔɪ/
- (n) : niềm vui, sự vui mừng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

joy: Niềm vui

Joy là cảm giác hạnh phúc, vui vẻ hoặc hài lòng sâu sắc về một điều gì đó.

  • The children shouted with joy when they saw the surprise gift. (Các em bé la lên vui mừng khi nhìn thấy món quà bất ngờ.)
  • She felt a deep sense of joy after achieving her goals. (Cô ấy cảm thấy một niềm vui sâu sắc sau khi đạt được mục tiêu của mình.)
  • His face lit up with joy when he heard the good news. (Khuôn mặt anh ấy sáng lên với niềm vui khi nghe tin tốt.)

Bảng biến thể từ "joy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: joy
Phiên âm: /dʒɔɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm vui, hạnh phúc Ngữ cảnh: Cảm xúc hân hoan hoặc sự hài lòng sâu sắc She cried with joy when she heard the news.
Cô ấy khóc vì vui sướng khi nghe tin.
2 Từ: joys
Phiên âm: /dʒɔɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Niềm vui, điều vui sướng Ngữ cảnh: Những điều mang lại hạnh phúc The joys of childhood are unforgettable.
Niềm vui thời thơ ấu thật khó quên.
3 Từ: joyful
Phiên âm: /ˈdʒɔɪfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui mừng, hân hoan Ngữ cảnh: Tràn ngập niềm vui hoặc sự hạnh phúc It was a joyful occasion for everyone.
Đó là một dịp vui mừng cho mọi người.
4 Từ: joyfully
Phiên âm: /ˈdʒɔɪfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vui vẻ, hân hoan Ngữ cảnh: Diễn tả hành động tràn đầy niềm vui The children shouted joyfully.
Lũ trẻ reo lên vui sướng.
5 Từ: joyous
Phiên âm: /ˈdʒɔɪəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui sướng, hân hoan (thiên về cảm xúc mạnh) Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng, mô tả cảm xúc sâu sắc It was a joyous celebration.
Đó là một lễ kỷ niệm tràn đầy niềm vui.

Từ đồng nghĩa "joy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "joy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They that sow in tears shall reap in joy.

Những người gieo trong nước mắt sẽ gặt hái trong niềm vui.

Lưu sổ câu

2

A cheerful wife is the joy of life.

Một người vợ vui vẻ là niềm vui của cuộc sống.

Lưu sổ câu

3

The joy of the heart makes the face merry.

Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ.

Lưu sổ câu

4

A thing of beauty is a joy for ever.

Vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi.

Lưu sổ câu

5

There is no joy without alloy.

Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim.

Lưu sổ câu

6

No joy without alloy [annoy].

Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim [khó chịu].

Lưu sổ câu

7

The foundation of true joy is in the conscience.

Nền tảng của niềm vui đích thực là ở lương tâm.

Lưu sổ câu

8

Joy shared with others are more enjoyed.

Niềm vui được chia sẻ với người khác được hưởng nhiều hơn.

Lưu sổ câu

9

No joy without annoy.

Không có niềm vui mà không khó chịu.

Lưu sổ câu

10

I leaped into the air with joy.

Tôi nhảy lên không trung với niềm vui sướng.

Lưu sổ câu

11

Love, joy, hate, fear and jealousy are all emotions.

Yêu, vui, ghét, sợ hãi và ghen tị là tất cả các cảm xúc.

Lưu sổ câu

12

He welcomed me with joy.

Anh ấy chào đón tôi với niềm vui.

Lưu sổ câu

13

Wishing you many years of joy and happiness.

Chúc bạn nhiều năm vui vẻ và hạnh phúc.

Lưu sổ câu

14

The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain.

Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được.

Lưu sổ câu

15

She swooned into his arms for joy.

Cô ngất ngây trong vòng tay anh vì sung sướng.

Lưu sổ câu

16

He is a great joy to listen to.

Anh ấy là một niềm vui lớn khi lắng nghe.

Lưu sổ câu

17

May joy and health be with you always.

Cầu mong niềm vui và sức khỏe luôn ở bên bạn.

Lưu sổ câu

18

They all shouted for joy when they heard it.

Tất cả đều hét lên vì sung sướng khi nghe thấy nó.

Lưu sổ câu

19

Love, hate, joy, fear and grief are emotions.

Yêu, ghét, vui mừng, sợ hãi và đau buồn là những cảm xúc.

Lưu sổ câu

20

The past is for wisdom, the present for action, but for joy the future.

Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai.

Lưu sổ câu

21

Pure and complete sorrow is as impossible as pure and complete joy.

Nỗi buồn thuần khiết và trọn vẹn không thể bằng niềm vui thuần khiết và trọn vẹn.

Lưu sổ câu

22

Her books have brought joy to millions.

Sách của cô ấy đã mang lại niềm vui cho hàng triệu người.

Lưu sổ câu

23

the joy of discovery

niềm vui khám phá

Lưu sổ câu

24

the sheer joy of being with her again

niềm vui tuyệt đối khi được ở bên cô ấy một lần nữa

Lưu sổ câu

25

I almost wept with joy.

Tôi gần như bật khóc vì sung sướng.

Lưu sổ câu

26

I danced for joy when I found out I was pregnant.

Tôi đã nhảy múa vì sung sướng khi biết mình có thai.

Lưu sổ câu

27

Tears of joy were running down her cheeks.

Những giọt nước mắt vui mừng chảy dài trên má cô.

Lưu sổ câu

28

To his great joy, she accepted.

Trước niềm vui lớn của anh ấy, cô ấy đã chấp nhận.

Lưu sổ câu

29

He spoke of his joy at the news.

Anh ấy nói về niềm vui của mình khi biết tin.

Lưu sổ câu

30

his joy at scoring the winning goal

niềm vui của anh ấy khi ghi được bàn thắng quyết định

Lưu sổ câu

31

Their joy in life and enthusiasm for learning are infectious.

Niềm vui trong cuộc sống và sự nhiệt tình học tập của họ có sức lan tỏa.

Lưu sổ câu

32

Her joy in playing the violin was obvious.

Niềm vui chơi vĩ cầm của cô ấy rất rõ ràng.

Lưu sổ câu

33

the joys of fatherhood

niềm vui làm cha

Lưu sổ câu

34

The game was a joy to watch.

Trò chơi rất thú vị khi xem.

Lưu sổ câu

35

We complained about our rooms but got no joy from the manager.

Chúng tôi phàn nàn về phòng của chúng tôi nhưng không nhận được niềm vui từ người quản lý.

Lưu sổ câu

36

‘Any joy at the shops?’ ‘No, they didn't have what I wanted.’

"Có niềm vui nào khi đến các cửa hàng không?" "Không, họ không có thứ tôi muốn."

Lưu sổ câu

37

The car is her pride and joy.

Chiếc xe là niềm tự hào và niềm vui của cô.

Lưu sổ câu

38

He loves that boat, it's his pride and joy.

Anh ấy yêu chiếc thuyền đó, đó là niềm tự hào và niềm vui của anh ấy.

Lưu sổ câu

39

the joys and sorrows of childhood

niềm vui và nỗi buồn của tuổi thơ

Lưu sổ câu

40

His childlike joy was infectious.

Niềm vui như trẻ thơ của anh ấy đã lây lan.

Lưu sổ câu

41

I could have shouted with joy.

Tôi có thể hét lên vì sung sướng.

Lưu sổ câu

42

I find joy in many kinds of music.

Tôi tìm thấy niềm vui trong nhiều thể loại âm nhạc.

Lưu sổ câu

43

I took a fierce joy in telling them the truth.

Tôi đã rất vui mừng khi nói cho họ biết sự thật.

Lưu sổ câu

44

Imagine our joy when we saw each other again.

Hãy tưởng tượng niềm vui của chúng tôi khi gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

45

Protesters expressed joy at the government's decision.

Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ.

Lưu sổ câu

46

She found to her joy that the house had a large garden.

Cô vui mừng thấy ngôi nhà có một khu vườn rộng.

Lưu sổ câu

47

Over the years we have shared our joys and sorrows.

Trong những năm qua, chúng tôi đã chia sẻ những niềm vui và nỗi buồn của mình.

Lưu sổ câu

48

The children's expressions were a joy to behold.

Biểu hiện của bọn trẻ là một niềm vui khi được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

49

the physical joys of fine wines and gourmet foods

niềm vui thể xác của rượu vang hảo hạng và thức ăn ngon

Lưu sổ câu

50

Protesters expressed joy at the government's decision.

Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ.

Lưu sổ câu

51

The children's expressions were a joy to behold.

Biểu hiện của trẻ em là một niềm vui được nhìn thấy.

Lưu sổ câu