joy: Niềm vui
Joy là cảm giác hạnh phúc, vui vẻ hoặc hài lòng sâu sắc về một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
joy
|
Phiên âm: /dʒɔɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Niềm vui, hạnh phúc | Ngữ cảnh: Cảm xúc hân hoan hoặc sự hài lòng sâu sắc |
She cried with joy when she heard the news. |
Cô ấy khóc vì vui sướng khi nghe tin. |
| 2 |
Từ:
joys
|
Phiên âm: /dʒɔɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Niềm vui, điều vui sướng | Ngữ cảnh: Những điều mang lại hạnh phúc |
The joys of childhood are unforgettable. |
Niềm vui thời thơ ấu thật khó quên. |
| 3 |
Từ:
joyful
|
Phiên âm: /ˈdʒɔɪfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui mừng, hân hoan | Ngữ cảnh: Tràn ngập niềm vui hoặc sự hạnh phúc |
It was a joyful occasion for everyone. |
Đó là một dịp vui mừng cho mọi người. |
| 4 |
Từ:
joyfully
|
Phiên âm: /ˈdʒɔɪfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách vui vẻ, hân hoan | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động tràn đầy niềm vui |
The children shouted joyfully. |
Lũ trẻ reo lên vui sướng. |
| 5 |
Từ:
joyous
|
Phiên âm: /ˈdʒɔɪəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui sướng, hân hoan (thiên về cảm xúc mạnh) | Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng, mô tả cảm xúc sâu sắc |
It was a joyous celebration. |
Đó là một lễ kỷ niệm tràn đầy niềm vui. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They that sow in tears shall reap in joy. Những người gieo trong nước mắt sẽ gặt hái trong niềm vui. |
Những người gieo trong nước mắt sẽ gặt hái trong niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A cheerful wife is the joy of life. Một người vợ vui vẻ là niềm vui của cuộc sống. |
Một người vợ vui vẻ là niềm vui của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The joy of the heart makes the face merry. Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ. |
Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A thing of beauty is a joy for ever. Vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi. |
Vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no joy without alloy. Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim. |
Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No joy without alloy [annoy]. Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim [khó chịu]. |
Không có niềm vui nào nếu không có hợp kim [khó chịu]. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The foundation of true joy is in the conscience. Nền tảng của niềm vui đích thực là ở lương tâm. |
Nền tảng của niềm vui đích thực là ở lương tâm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Joy shared with others are more enjoyed. Niềm vui được chia sẻ với người khác được hưởng nhiều hơn. |
Niềm vui được chia sẻ với người khác được hưởng nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No joy without annoy. Không có niềm vui mà không khó chịu. |
Không có niềm vui mà không khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I leaped into the air with joy. Tôi nhảy lên không trung với niềm vui sướng. |
Tôi nhảy lên không trung với niềm vui sướng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Love, joy, hate, fear and jealousy are all emotions. Yêu, vui, ghét, sợ hãi và ghen tị là tất cả các cảm xúc. |
Yêu, vui, ghét, sợ hãi và ghen tị là tất cả các cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He welcomed me with joy. Anh ấy chào đón tôi với niềm vui. |
Anh ấy chào đón tôi với niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Wishing you many years of joy and happiness. Chúc bạn nhiều năm vui vẻ và hạnh phúc. |
Chúc bạn nhiều năm vui vẻ và hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain. Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được. |
Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She swooned into his arms for joy. Cô ngất ngây trong vòng tay anh vì sung sướng. |
Cô ngất ngây trong vòng tay anh vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is a great joy to listen to. Anh ấy là một niềm vui lớn khi lắng nghe. |
Anh ấy là một niềm vui lớn khi lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
May joy and health be with you always. Cầu mong niềm vui và sức khỏe luôn ở bên bạn. |
Cầu mong niềm vui và sức khỏe luôn ở bên bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They all shouted for joy when they heard it. Tất cả đều hét lên vì sung sướng khi nghe thấy nó. |
Tất cả đều hét lên vì sung sướng khi nghe thấy nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Love, hate, joy, fear and grief are emotions. Yêu, ghét, vui mừng, sợ hãi và đau buồn là những cảm xúc. |
Yêu, ghét, vui mừng, sợ hãi và đau buồn là những cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The past is for wisdom, the present for action, but for joy the future. Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai. |
Quá khứ dành cho trí tuệ, hiện tại là hành động, nhưng là niềm vui cho tương lai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Pure and complete sorrow is as impossible as pure and complete joy. Nỗi buồn thuần khiết và trọn vẹn không thể bằng niềm vui thuần khiết và trọn vẹn. |
Nỗi buồn thuần khiết và trọn vẹn không thể bằng niềm vui thuần khiết và trọn vẹn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her books have brought joy to millions. Sách của cô ấy đã mang lại niềm vui cho hàng triệu người. |
Sách của cô ấy đã mang lại niềm vui cho hàng triệu người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
the joy of discovery niềm vui khám phá |
niềm vui khám phá | Lưu sổ câu |
| 24 |
the sheer joy of being with her again niềm vui tuyệt đối khi được ở bên cô ấy một lần nữa |
niềm vui tuyệt đối khi được ở bên cô ấy một lần nữa | Lưu sổ câu |
| 25 |
I almost wept with joy. Tôi gần như bật khóc vì sung sướng. |
Tôi gần như bật khóc vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I danced for joy when I found out I was pregnant. Tôi đã nhảy múa vì sung sướng khi biết mình có thai. |
Tôi đã nhảy múa vì sung sướng khi biết mình có thai. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tears of joy were running down her cheeks. Những giọt nước mắt vui mừng chảy dài trên má cô. |
Những giọt nước mắt vui mừng chảy dài trên má cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
To his great joy, she accepted. Trước niềm vui lớn của anh ấy, cô ấy đã chấp nhận. |
Trước niềm vui lớn của anh ấy, cô ấy đã chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He spoke of his joy at the news. Anh ấy nói về niềm vui của mình khi biết tin. |
Anh ấy nói về niềm vui của mình khi biết tin. | Lưu sổ câu |
| 30 |
his joy at scoring the winning goal niềm vui của anh ấy khi ghi được bàn thắng quyết định |
niềm vui của anh ấy khi ghi được bàn thắng quyết định | Lưu sổ câu |
| 31 |
Their joy in life and enthusiasm for learning are infectious. Niềm vui trong cuộc sống và sự nhiệt tình học tập của họ có sức lan tỏa. |
Niềm vui trong cuộc sống và sự nhiệt tình học tập của họ có sức lan tỏa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Her joy in playing the violin was obvious. Niềm vui chơi vĩ cầm của cô ấy rất rõ ràng. |
Niềm vui chơi vĩ cầm của cô ấy rất rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the joys of fatherhood niềm vui làm cha |
niềm vui làm cha | Lưu sổ câu |
| 34 |
The game was a joy to watch. Trò chơi rất thú vị khi xem. |
Trò chơi rất thú vị khi xem. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We complained about our rooms but got no joy from the manager. Chúng tôi phàn nàn về phòng của chúng tôi nhưng không nhận được niềm vui từ người quản lý. |
Chúng tôi phàn nàn về phòng của chúng tôi nhưng không nhận được niềm vui từ người quản lý. | Lưu sổ câu |
| 36 |
‘Any joy at the shops?’ ‘No, they didn't have what I wanted.’ "Có niềm vui nào khi đến các cửa hàng không?" "Không, họ không có thứ tôi muốn." |
"Có niềm vui nào khi đến các cửa hàng không?" "Không, họ không có thứ tôi muốn." | Lưu sổ câu |
| 37 |
The car is her pride and joy. Chiếc xe là niềm tự hào và niềm vui của cô. |
Chiếc xe là niềm tự hào và niềm vui của cô. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He loves that boat, it's his pride and joy. Anh ấy yêu chiếc thuyền đó, đó là niềm tự hào và niềm vui của anh ấy. |
Anh ấy yêu chiếc thuyền đó, đó là niềm tự hào và niềm vui của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
the joys and sorrows of childhood niềm vui và nỗi buồn của tuổi thơ |
niềm vui và nỗi buồn của tuổi thơ | Lưu sổ câu |
| 40 |
His childlike joy was infectious. Niềm vui như trẻ thơ của anh ấy đã lây lan. |
Niềm vui như trẻ thơ của anh ấy đã lây lan. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I could have shouted with joy. Tôi có thể hét lên vì sung sướng. |
Tôi có thể hét lên vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I find joy in many kinds of music. Tôi tìm thấy niềm vui trong nhiều thể loại âm nhạc. |
Tôi tìm thấy niềm vui trong nhiều thể loại âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I took a fierce joy in telling them the truth. Tôi đã rất vui mừng khi nói cho họ biết sự thật. |
Tôi đã rất vui mừng khi nói cho họ biết sự thật. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Imagine our joy when we saw each other again. Hãy tưởng tượng niềm vui của chúng tôi khi gặp lại nhau. |
Hãy tưởng tượng niềm vui của chúng tôi khi gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Protesters expressed joy at the government's decision. Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ. |
Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She found to her joy that the house had a large garden. Cô vui mừng thấy ngôi nhà có một khu vườn rộng. |
Cô vui mừng thấy ngôi nhà có một khu vườn rộng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Over the years we have shared our joys and sorrows. Trong những năm qua, chúng tôi đã chia sẻ những niềm vui và nỗi buồn của mình. |
Trong những năm qua, chúng tôi đã chia sẻ những niềm vui và nỗi buồn của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The children's expressions were a joy to behold. Biểu hiện của bọn trẻ là một niềm vui khi được nhìn thấy. |
Biểu hiện của bọn trẻ là một niềm vui khi được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the physical joys of fine wines and gourmet foods niềm vui thể xác của rượu vang hảo hạng và thức ăn ngon |
niềm vui thể xác của rượu vang hảo hạng và thức ăn ngon | Lưu sổ câu |
| 50 |
Protesters expressed joy at the government's decision. Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ. |
Những người biểu tình bày tỏ sự vui mừng trước quyết định của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The children's expressions were a joy to behold. Biểu hiện của trẻ em là một niềm vui được nhìn thấy. |
Biểu hiện của trẻ em là một niềm vui được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |