Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

joke là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ joke trong tiếng Anh

joke /dʒəʊk/
- (n) (v) : trò cười, lời nói đùa; nói đùa, giễu cợt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

joke: Câu đùa

Joke là một câu nói hoặc hành động được tạo ra để gây cười.

  • He told a funny joke that made everyone laugh. (Anh ấy kể một câu đùa vui khiến mọi người cười.)
  • She loves to tell jokes at parties. (Cô ấy thích kể chuyện cười trong các bữa tiệc.)
  • Don’t take it seriously, he was just joking. (Đừng nghiêm trọng hóa vấn đề, anh ấy chỉ đang đùa thôi.)

Bảng biến thể từ "joke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: joke
Phiên âm: /dʒoʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trò đùa, câu nói đùa Ngữ cảnh: Điều khiến người khác cười hoặc vui vẻ That was a funny joke!
Đó là một trò đùa vui thật!
2 Từ: jokes
Phiên âm: /dʒoʊks/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các trò đùa, câu chuyện cười Ngữ cảnh: Nhiều câu nói hoặc tình huống hài hước He always tells good jokes.
Anh ấy luôn kể những câu chuyện cười hay.
3 Từ: joke
Phiên âm: /dʒoʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nói đùa, đùa giỡn Ngữ cảnh: Nói điều gì không nghiêm túc để gây cười Don’t joke about serious matters.
Đừng đùa về những chuyện nghiêm túc.
4 Từ: joking
Phiên âm: /ˈdʒoʊkɪŋ/ Loại từ: Danh động từ/Tính từ Nghĩa: Đùa cợt, không nghiêm túc Ngữ cảnh: Hành động hoặc cách nói mang tính hài hước She was only joking.
Cô ấy chỉ nói đùa thôi.
5 Từ: joker
Phiên âm: /ˈdʒoʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hay đùa, lá bài joker Ngữ cảnh: Người thích nói đùa hoặc lá bài đặc biệt trong bộ bài He’s a real joker in the office.
Anh ấy là người rất hay đùa trong văn phòng.
6 Từ: jokingly
Phiên âm: /ˈdʒoʊkɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đùa cợt Ngữ cảnh: Khi nói điều gì đó không nghiêm túc He said it jokingly, but she got angry.
Anh ta nói đùa thôi, nhưng cô ấy lại giận.

Từ đồng nghĩa "joke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "joke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A rich man’s joke is always funny.

Trò đùa của một người giàu luôn hài hước.

Lưu sổ câu

2

A joke never gains an enemy but often loses a friend.

Một trò đùa không bao giờ có được kẻ thù mà thường làm mất đi một người bạn.

Lưu sổ câu

3

I didn't get the joke .

Tôi không hiểu trò đùa.

Lưu sổ câu

4

Her precision became a standing joke with colleagues.

Sự chính xác của cô ấy đã trở thành trò cười thường trực với các đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

5

The last joke got the biggest laugh.

Trò đùa cuối cùng gây cười lớn nhất.

Lưu sổ câu

6

His attempt at a joke misfired.

Nỗ lực của anh ta trong một trò đùa đã thất bại.

Lưu sổ câu

7

I only did it as a joke .

Tôi chỉ làm nó như một trò đùa.

Lưu sổ câu

8

Our teacher told us a joke today.

Giáo viên của chúng tôi đã kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện cười ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

9

We all laughed loudly when she made a joke.

Tất cả chúng tôi đều cười lớn khi cô ấy pha trò.

Lưu sổ câu

10

This joke has gone a little too far.

Trò đùa này đã đi quá xa.

Lưu sổ câu

11

when he heard that joke!

khi anh ta nghe thấy câu nói đùa đó!

Lưu sổ câu

12

His attempts at cooking are a complete joke.

Những nỗ lực nấu ăn của anh ấy hoàn toàn là một trò đùa.

Lưu sổ câu

13

The girls giggled at the joke.

Các cô gái cười khúc khích trước trò đùa.

Lưu sổ câu

14

His cheerful joke made us forget our weariness.

Câu nói đùa vui vẻ của anh ấy khiến chúng tôi quên đi sự mệt mỏi của mình.

Lưu sổ câu

15

It's a standing joke .

Đó là một trò đùa thường trực.

Lưu sổ câu

16

She saw the whole affair as a great joke.

Cô ấy coi toàn bộ cuộc tình như một trò đùa tuyệt vời.

Lưu sổ câu

17

She tried to dissemble her disappointment with a joke.

Cô ấy cố gắng giải tán sự thất vọng của mình bằng một trò đùa.

Lưu sổ câu

18

He attempted a joke, but no one laughed.

Anh ta cố đùa, nhưng không ai cười.

Lưu sổ câu

19

That's an old joke?I've heard it lots of times.

Đó là một trò đùa cũ? Tôi đã nghe nó rất nhiều lần.

Lưu sổ câu

20

She savoured the joke with relish.

Cô ấy thưởng thức trò đùa một cách thích thú.

Lưu sổ câu

21

We all laughed at his joke.

Tất cả chúng tôi đều bật cười trước trò đùa của anh ấy.

Lưu sổ câu

22

Please don't joke about such a delicate subject.

Xin đừng đùa về một chủ đề tế nhị như vậy.

Lưu sổ câu

23

He tried to solemnize himself to tell the joke.

Anh ấy cố gắng nghiêm trang để kể chuyện cười.

Lưu sổ câu

24

His colleagues regard him as a joke.

Các đồng nghiệp của anh ấy coi anh ấy như một trò đùa.

Lưu sổ câu

25

He livened up the party by telling a joke.

Anh ấy làm sôi động bữa tiệc bằng cách kể một câu chuyện cười.

Lưu sổ câu

26

It's no joke when your brakes fail on the motorway.

Không phải chuyện đùa khi bạn bị hỏng phanh trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

27

You can't tell that joke to her she's much too prim and proper.

Bạn không thể nói trò đùa đó với cô ấy rằng cô ấy quá nguyên sơ và đứng đắn.

Lưu sổ câu

28

He grinned at me, as if sharing a secret joke.

Anh ấy cười toe toét với tôi, như thể đang chia sẻ một trò đùa bí mật.

Lưu sổ câu

29

I love it when someone's laugh is funnier than the joke.

Tôi thích khi tiếng cười của ai đó hài hước hơn trò đùa.

Lưu sổ câu

30

He winked at me to show that he was playing a joke on the others.

Anh ta nháy mắt với tôi để thể hiện rằng anh ta đang chơi trò đùa với những người khác.

Lưu sổ câu

31

I can't tell jokes.

Tôi không thể kể chuyện cười.

Lưu sổ câu

32

She's always cracking jokes.

Cô ấy luôn đùa cợt.

Lưu sổ câu

33

They often make jokes at each other's expense.

Họ thường pha trò với nhau.

Lưu sổ câu

34

I didn't get the joke (= understand it).

Tôi không hiểu trò đùa (= hiểu rồi).

Lưu sổ câu

35

I wish he wouldn't tell dirty jokes (= about sex).

Tôi ước anh ấy sẽ không kể những câu chuyện cười bậy bạ (= về tình dục).

Lưu sổ câu

36

a sick joke (= about death, disease, etc.)

một trò đùa bệnh hoạn (= về cái chết, bệnh tật, v.v.)

Lưu sổ câu

37

I only did it as a joke (= it was not meant seriously).

Tôi chỉ làm nó như một trò đùa (= nó không có ý nghiêm túc).

Lưu sổ câu

38

Have you heard the joke about the elephant and the mouse?

Bạn đã nghe câu chuyện cười về con voi và con chuột chưa?

Lưu sổ câu

39

This latest pay offer is a joke.

Đề nghị trả lương mới nhất này là một trò đùa.

Lưu sổ câu

40

This can't really be happening—it must be some kind of cruel joke.

Điều này thực sự không thể xảy ra — đó phải là một trò đùa tàn nhẫn nào đó.

Lưu sổ câu

41

His teasing is getting beyond a joke.

Sự trêu chọc của anh ấy vượt ra ngoài một trò đùa.

Lưu sổ câu

42

It's no joke trying to find a job these days.

Không phải chuyện đùa khi cố gắng tìm việc ngày nay.

Lưu sổ câu

43

We tried to make a joke of our situation, but it wasn't really funny.

Chúng tôi đã cố gắng tạo ra một trò đùa về hoàn cảnh của mình, nhưng nó không thực sự hài hước.

Lưu sổ câu

44

The trouble with her is she can't take a joke.

Rắc rối với cô ấy là cô ấy không thể đùa được.

Lưu sổ câu

45

He told us the ending, completely spoiling the joke.

Anh ấy nói với chúng tôi đoạn kết, làm hỏng hoàn toàn trò đùa.

Lưu sổ câu

46

He treated his exams as a huge joke.

Anh ấy coi các kỳ thi của mình như một trò đùa lớn.

Lưu sổ câu

47

His brothers were always playing practical jokes.

Các anh trai của anh ấy luôn chơi những trò đùa thực dụng.

Lưu sổ câu

48

She didn't seem to find my jokes amusing.

Cô ấy dường như không thấy trò đùa của tôi là thú vị.

Lưu sổ câu

49

She doesn't like jokes about her height.

Cô ấy không thích đùa về chiều cao của mình.

Lưu sổ câu

50

She likes to have a joke with her employees.

Cô ấy thích đùa với nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

51

That's an old joke—I've heard it lots of times.

Đó là một trò đùa cũ

Lưu sổ câu

52

The audience wasn't very responsive and the jokes fell flat.

Khán giả không hưởng ứng nhiều và những trò đùa không có kết quả.

Lưu sổ câu

53

The show features a running joke about a nosy dog.

Chương trình có một trò đùa đang chạy về một con chó tọc mạch.

Lưu sổ câu

54

She didn't seem to find my jokes amusing.

Cô ấy dường như không thấy những câu chuyện cười của tôi là thú vị.

Lưu sổ câu

55

She doesn't like jokes about her height.

Cô ấy không thích những trò đùa về chiều cao của mình.

Lưu sổ câu

56

That's an old joke—I've heard it lots of times.

Đó là một trò đùa cũ

Lưu sổ câu

57

The audience wasn't very responsive and the jokes fell flat.

Khán giả không hưởng ứng nhiều và những câu chuyện cười không mấy sáng sủa.

Lưu sổ câu