jeans: Quần jeans
Jeans là loại quần làm từ vải denim, thường được mặc trong các dịp thường ngày hoặc trang phục không chính thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
jeans
|
Phiên âm: /dʒiːnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Quần jean | Ngữ cảnh: Quần dài làm bằng vải denim, thường dùng hàng ngày |
He bought a new pair of jeans. |
Anh ấy mua một chiếc quần jean mới. |
| 2 |
Từ:
jean
|
Phiên âm: /dʒiːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vải jean, chất liệu denim | Ngữ cảnh: Loại vải bền, dùng để may quần áo |
The jacket is made of blue jean. |
Chiếc áo khoác được làm từ vải jean xanh. |
| 3 |
Từ:
skinny jeans
|
Phiên âm: /ˈskɪni dʒiːnz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quần jean bó | Ngữ cảnh: Kiểu quần jean ôm sát cơ thể |
Skinny jeans are popular among teenagers. |
Quần jean bó rất phổ biến với giới trẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I ripped my jeans on the fence. Tôi xé rách quần jean của mình trên hàng rào. |
Tôi xé rách quần jean của mình trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His jeans were too tight. Quần jean của anh ấy quá chật. |
Quần jean của anh ấy quá chật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She wore shabby old jeans and a T-shirt. Cô ấy mặc một chiếc quần jean cũ tồi tàn và một chiếc áo phông. |
Cô ấy mặc một chiếc quần jean cũ tồi tàn và một chiếc áo phông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People in jeans were debarred . Những người mặc quần jean bị ra mắt. |
Những người mặc quần jean bị ra mắt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He always wears the oily old pair of jeans. Anh ấy luôn mặc một chiếc quần jean cũ dính dầu. |
Anh ấy luôn mặc một chiếc quần jean cũ dính dầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I tore my jeans on the fence. Tôi xé quần bò trên hàng rào. |
Tôi xé quần bò trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These jeans are too tight around the hips. Chiếc quần jean này quá chật ở phần hông. |
Chiếc quần jean này quá chật ở phần hông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He zipped up his jeans. Anh ấy kéo khóa quần jean của mình. |
Anh ấy kéo khóa quần jean của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lots of students wear jeans nowadays. Ngày nay rất nhiều học sinh mặc quần jean. |
Ngày nay rất nhiều học sinh mặc quần jean. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was wearing faded blue jeans. Anh ấy mặc chiếc quần jean xanh bạc màu. |
Anh ấy mặc chiếc quần jean xanh bạc màu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You look ridiculous in those tight jeans. Trông bạn thật kỳ cục trong chiếc quần jean bó sát đó. |
Trông bạn thật kỳ cục trong chiếc quần jean bó sát đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was wearing an old washed-out T-shirt and jeans. Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông cũ đã giặt và quần jean. |
Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông cũ đã giặt và quần jean. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her knees had gone through her jeans. Đầu gối của cô ấy đã xuyên qua quần jean của cô ấy. |
Đầu gối của cô ấy đã xuyên qua quần jean của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I tore a hole in my jeans. Tôi đã xé một lỗ trên quần jean của mình. |
Tôi đã xé một lỗ trên quần jean của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was wearing jeans and a T-shirt. Cô ấy đang mặc quần jean và áo phông. |
Cô ấy đang mặc quần jean và áo phông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pockets on my jeans are reinforced with double stitching. Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép. |
Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Washed - out jeans were very fashionable at that time. Quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó. |
Quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding. Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới. |
Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Those jeans have got too tight and I can't wear them any more. Chiếc quần jean đó quá chật và tôi không thể mặc thêm nữa. |
Chiếc quần jean đó quá chật và tôi không thể mặc thêm nữa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These jeans need washing. Những chiếc quần jean này cần giặt. |
Những chiếc quần jean này cần giặt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The women were there in their jeans and T-shirts and overalls and whatnot. Những người phụ nữ ở đó trong quần jean, áo phông và quần yếm và những thứ khác. |
Những người phụ nữ ở đó trong quần jean, áo phông và quần yếm và những thứ khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It was fashionable to fray the bottoms of your jeans. Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang. |
Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She used to slop around all day in old jeans and sweatshirts. Cô ấy thường luộm thuộm cả ngày trong chiếc quần jean cũ và áo nỉ. |
Cô ấy thường luộm thuộm cả ngày trong chiếc quần jean cũ và áo nỉ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is a strict dress code: no trainers or jeans. Có một quy định nghiêm ngặt về trang phục: không mặc quần jean hoặc giày thể thao. |
Có một quy định nghiêm ngặt về trang phục: không mặc quần jean hoặc giày thể thao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had on a blue and white checked shirt and jeans. Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi ca rô màu xanh trắng và quần jean. |
Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi ca rô màu xanh trắng và quần jean. | Lưu sổ câu |
| 26 |
With surgical precision he cut four inches off the legs of the jeans. Với độ chính xác trong phẫu thuật, anh ta đã cắt bốn inch khỏi chân quần jean. |
Với độ chính xác trong phẫu thuật, anh ta đã cắt bốn inch khỏi chân quần jean. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I always wear jeans. I always wear jeans. |
I always wear jeans. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a pair of designer jeans a pair of designer jeans |
a pair of designer jeans | Lưu sổ câu |
| 29 |
skinny/baggy jeans skinny/baggy jeans |
skinny/baggy jeans | Lưu sổ câu |
| 30 |
ripped/faded jeans ripped/faded jeans |
ripped/faded jeans | Lưu sổ câu |
| 31 |
a young man in jeans and a T-shirt a young man in jeans and a T |
a young man in jeans and a T | Lưu sổ câu |