Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jeans là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jeans trong tiếng Anh

jeans /dʒiːnz/
- (n) : quần bò, quần zin

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jeans: Quần jeans

Jeans là loại quần làm từ vải denim, thường được mặc trong các dịp thường ngày hoặc trang phục không chính thức.

  • She wore a pair of blue jeans and a t-shirt to the concert. (Cô ấy mặc một chiếc quần jeans màu xanh và áo phông đến buổi hòa nhạc.)
  • He prefers wearing jeans because they are comfortable. (Anh ấy thích mặc quần jeans vì chúng thoải mái.)
  • Jeans are a timeless fashion item. (Quần jeans là một món đồ thời trang không bao giờ lỗi mốt.)

Bảng biến thể từ "jeans"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: jeans
Phiên âm: /dʒiːnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Quần jean Ngữ cảnh: Quần dài làm bằng vải denim, thường dùng hàng ngày He bought a new pair of jeans.
Anh ấy mua một chiếc quần jean mới.
2 Từ: jean
Phiên âm: /dʒiːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vải jean, chất liệu denim Ngữ cảnh: Loại vải bền, dùng để may quần áo The jacket is made of blue jean.
Chiếc áo khoác được làm từ vải jean xanh.
3 Từ: skinny jeans
Phiên âm: /ˈskɪni dʒiːnz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Quần jean bó Ngữ cảnh: Kiểu quần jean ôm sát cơ thể Skinny jeans are popular among teenagers.
Quần jean bó rất phổ biến với giới trẻ.

Từ đồng nghĩa "jeans"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jeans"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I ripped my jeans on the fence.

Tôi xé rách quần jean của mình trên hàng rào.

Lưu sổ câu

2

His jeans were too tight.

Quần jean của anh ấy quá chật.

Lưu sổ câu

3

She wore shabby old jeans and a T-shirt.

Cô ấy mặc một chiếc quần jean cũ tồi tàn và một chiếc áo phông.

Lưu sổ câu

4

People in jeans were debarred .

Những người mặc quần jean bị ra mắt.

Lưu sổ câu

5

He always wears the oily old pair of jeans.

Anh ấy luôn mặc một chiếc quần jean cũ dính dầu.

Lưu sổ câu

6

I tore my jeans on the fence.

Tôi xé quần bò trên hàng rào.

Lưu sổ câu

7

These jeans are too tight around the hips.

Chiếc quần jean này quá chật ở phần hông.

Lưu sổ câu

8

He zipped up his jeans.

Anh ấy kéo khóa quần jean của mình.

Lưu sổ câu

9

Lots of students wear jeans nowadays.

Ngày nay rất nhiều học sinh mặc quần jean.

Lưu sổ câu

10

He was wearing faded blue jeans.

Anh ấy mặc chiếc quần jean xanh bạc màu.

Lưu sổ câu

11

You look ridiculous in those tight jeans.

Trông bạn thật kỳ cục trong chiếc quần jean bó sát đó.

Lưu sổ câu

12

She was wearing an old washed-out T-shirt and jeans.

Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông cũ đã giặt và quần jean.

Lưu sổ câu

13

Her knees had gone through her jeans.

Đầu gối của cô ấy đã xuyên qua quần jean của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

I tore a hole in my jeans.

Tôi đã xé một lỗ trên quần jean của mình.

Lưu sổ câu

15

She was wearing jeans and a T-shirt.

Cô ấy đang mặc quần jean và áo phông.

Lưu sổ câu

16

The pockets on my jeans are reinforced with double stitching.

Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép.

Lưu sổ câu

17

Washed - out jeans were very fashionable at that time.

Quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

18

I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.

Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới.

Lưu sổ câu

19

Those jeans have got too tight and I can't wear them any more.

Chiếc quần jean đó quá chật và tôi không thể mặc thêm nữa.

Lưu sổ câu

20

These jeans need washing.

Những chiếc quần jean này cần giặt.

Lưu sổ câu

21

The women were there in their jeans and T-shirts and overalls and whatnot.

Những người phụ nữ ở đó trong quần jean, áo phông và quần yếm và những thứ khác.

Lưu sổ câu

22

It was fashionable to fray the bottoms of your jeans.

Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang.

Lưu sổ câu

23

She used to slop around all day in old jeans and sweatshirts.

Cô ấy thường luộm thuộm cả ngày trong chiếc quần jean cũ và áo nỉ.

Lưu sổ câu

24

There is a strict dress code: no trainers or jeans.

Có một quy định nghiêm ngặt về trang phục: không mặc quần jean hoặc giày thể thao.

Lưu sổ câu

25

He had on a blue and white checked shirt and jeans.

Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi ca rô màu xanh trắng và quần jean.

Lưu sổ câu

26

With surgical precision he cut four inches off the legs of the jeans.

Với độ chính xác trong phẫu thuật, anh ta đã cắt bốn inch khỏi chân quần jean.

Lưu sổ câu

27

I always wear jeans.

I always wear jeans.

Lưu sổ câu

28

a pair of designer jeans

a pair of designer jeans

Lưu sổ câu

29

skinny/baggy jeans

skinny/baggy jeans

Lưu sổ câu

30

ripped/faded jeans

ripped/faded jeans

Lưu sổ câu

31

a young man in jeans and a T-shirt

a young man in jeans and a T

Lưu sổ câu