jazz: Nhạc jazz
Jazz là danh từ chỉ thể loại nhạc có nguồn gốc từ Mỹ, đặc trưng bởi nhịp điệu linh hoạt và ngẫu hứng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
traditional/modern jazz nhạc jazz truyền thống / hiện đại |
nhạc jazz truyền thống / hiện đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
a jazz band/club một ban nhạc / câu lạc bộ nhạc jazz |
một ban nhạc / câu lạc bộ nhạc jazz | Lưu sổ câu |
| 3 |
jazz musicians nhạc sĩ nhạc jazz |
nhạc sĩ nhạc jazz | Lưu sổ câu |
| 4 |
the rising stars of the New York jazz scene những ngôi sao đang lên của sân khấu nhạc jazz New York |
những ngôi sao đang lên của sân khấu nhạc jazz New York | Lưu sổ câu |
| 5 |
How's it going? You know—love, life and all that jazz. Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy |
Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy | Lưu sổ câu |
| 6 |
How's it going? You know—love, life and all that jazz. Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy |
Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy | Lưu sổ câu |