Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jazz là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jazz trong tiếng Anh

jazz /dʒæz/
- adverb : nhạc jazz

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jazz: Nhạc jazz

Jazz là danh từ chỉ thể loại nhạc có nguồn gốc từ Mỹ, đặc trưng bởi nhịp điệu linh hoạt và ngẫu hứng.

  • He enjoys listening to jazz. (Anh ấy thích nghe nhạc jazz.)
  • They went to a live jazz performance. (Họ đã đến xem một buổi biểu diễn nhạc jazz trực tiếp.)
  • Jazz musicians often improvise during their performances. (Các nhạc sĩ jazz thường ứng tấu trong lúc biểu diễn.)

Bảng biến thể từ "jazz"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "jazz"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jazz"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

traditional/modern jazz

nhạc jazz truyền thống / hiện đại

Lưu sổ câu

2

a jazz band/club

một ban nhạc / câu lạc bộ nhạc jazz

Lưu sổ câu

3

jazz musicians

nhạc sĩ nhạc jazz

Lưu sổ câu

4

the rising stars of the New York jazz scene

những ngôi sao đang lên của sân khấu nhạc jazz New York

Lưu sổ câu

5

How's it going? You know—love, life and all that jazz.

Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy

Lưu sổ câu

6

How's it going? You know—love, life and all that jazz.

Mọi chuyện thế nào? Bạn biết đấy

Lưu sổ câu