Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

island là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ island trong tiếng Anh

island /ˈaɪlənd/
- (n) : hòn đảo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

island: Hòn đảo

Island là một mảnh đất nhỏ được bao quanh bởi nước, thường là ở biển hoặc đại dương.

  • The island is known for its beautiful beaches and clear waters. (Hòn đảo nổi tiếng với những bãi biển đẹp và làn nước trong xanh.)
  • We spent our vacation on a small tropical island. (Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ của mình trên một hòn đảo nhiệt đới nhỏ.)
  • The island is a popular tourist destination. (Hòn đảo là một điểm du lịch nổi tiếng.)

Bảng biến thể từ "island"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: island
Phiên âm: /ˈaɪlənd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hòn đảo Ngữ cảnh: Vùng đất nhỏ được bao quanh bởi nước Phú Quốc is the largest island in Vietnam.
Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất Việt Nam.
2 Từ: islands
Phiên âm: /ˈaɪləndz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các hòn đảo Ngữ cảnh: Nhiều vùng đất nhỏ bao quanh bởi nước The Philippines has over 7,000 islands.
Philippines có hơn 7.000 hòn đảo.
3 Từ: islander
Phiên âm: /ˈaɪləndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người sống trên đảo Ngữ cảnh: Người sinh ra hoặc sinh sống ở đảo The islanders are very friendly to tourists.
Người dân đảo rất thân thiện với du khách.

Từ đồng nghĩa "island"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "island"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No man is an island.

Không có con người là một hòn đảo.

Lưu sổ câu

2

The latitude of the island is 20 degrees south.

Vĩ độ của đảo là 20 độ Nam.

Lưu sổ câu

3

Back on the island, he dedicated himself to politics.

Trở lại hòn đảo, ông đã cống hiến hết mình cho chính trị.

Lưu sổ câu

4

He went to the island looking for treasure.

Anh ta đến hòn đảo để tìm kiếm kho báu.

Lưu sổ câu

5

The island was originally circular in shape.

Hòn đảo ban đầu có hình tròn.

Lưu sổ câu

6

The island is of strategic importance to France.

Hòn đảo có tầm quan trọng chiến lược đối với Pháp.

Lưu sổ câu

7

This island is our territory.

Hòn đảo này là lãnh thổ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

Enemy soldiers had overrun the island.

Lính địch tràn qua đảo.

Lưu sổ câu

9

Taiwan is the largest island of China.

Đài Loan là hòn đảo lớn nhất của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

10

The island is only accessible by boat.

Chỉ có thể đến đảo bằng thuyền.

Lưu sổ câu

11

The bridge links the island with the mainland.

Cây cầu nối đảo với đất liền.

Lưu sổ câu

12

This island is two miles off shore.

Hòn đảo này cách xa bờ hai dặm.

Lưu sổ câu

13

The growth of tourism brought prosperity to the island.

Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo.

Lưu sổ câu

14

This island was once French territory.

Hòn đảo này từng là lãnh thổ của Pháp.

Lưu sổ câu

15

It's easy to hydroplane to the island.

Rất dễ dàng cho thủy phi cơ đến đảo.

Lưu sổ câu

16

Ferries ply across a narrow strait to the island.

Phà chạy ngang qua một eo biển hẹp để đến hòn đảo.

Lưu sổ câu

17

The sharp outline of the island had become blurred.

Đường viền sắc nét của hòn đảo đã bị mờ.

Lưu sổ câu

18

This island is a paradise for bird-watchers.

Hòn đảo này là thiên đường cho những người quan sát chim.

Lưu sổ câu

19

His money is in an offshore island bank.

Tiền của anh ta ở một ngân hàng trên đảo ngoài khơi.

Lưu sổ câu

20

It lies at the southern tip of an island.

Nó nằm ở cực nam của một hòn đảo.

Lưu sổ câu

21

The island is 3.5 km in circumference.

Đảo có chu vi 3,5 km.

Lưu sổ câu

22

They were pulling hard for the small island.

Họ đang cố gắng kéo đến hòn đảo nhỏ.

Lưu sổ câu

23

He lives on a lonely island.

Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn.

Lưu sổ câu

24

Jamaica is a very cosmopolitan island.

Jamaica là một hòn đảo rất quốc tế.

Lưu sổ câu

25

He went to a small island off the shore.

Anh ta đến một hòn đảo nhỏ ngoài khơi.

Lưu sổ câu

26

The island is joined to the mainland by a bridge.

Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu.

Lưu sổ câu

27

The causeway to the island is only accessible at low tide.

Đường đắp cao dẫn đến đảo chỉ có thể đi được khi thủy triều xuống.

Lưu sổ câu

28

Sugar has always been an important crop on the island.

Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo.

Lưu sổ câu

29

a small/tiny island

một hòn đảo nhỏ / nhỏ

Lưu sổ câu

30

a remote island off the coast of Scotland

một hòn đảo xa xôi ngoài khơi Scotland

Lưu sổ câu

31

the islands in the Baltic Sea

các đảo ở biển Baltic

Lưu sổ câu

32

the resort island of Bali

đảo nghỉ dưỡng Bali

Lưu sổ câu

33

We spent a week on the Greek island of Kos.

Chúng tôi đã dành một tuần trên đảo Kos của Hy Lạp.

Lưu sổ câu

34

an island nation/state

một quốc đảo / tiểu bang

Lưu sổ câu

35

He owns a house on the island.

Anh ấy sở hữu một ngôi nhà trên đảo.

Lưu sổ câu

36

The best beaches are on the southern tip of the island.

Những bãi biển tốt nhất nằm ở mũi phía nam của hòn đảo.

Lưu sổ câu

37

Fiji is a small South Pacific island nation.

Fiji là một đảo quốc nhỏ ở Nam Thái Bình Dương.

Lưu sổ câu

38

a ferry service to the outlying islands

dịch vụ phà đến các hòn đảo xa xôi

Lưu sổ câu

39

a group of tropical islands

một nhóm đảo nhiệt đới

Lưu sổ câu

40

the island chain of the Bahamas

chuỗi đảo Bahamas

Lưu sổ câu

41

the island paradise of Phuket

hòn đảo thiên đường Phuket

Lưu sổ câu

42

Cuba is an island nation located on the northern rim of the Caribbean Sea.

Cuba là một quốc đảo nằm ở rìa phía bắc của biển Caribe.

Lưu sổ câu

43

the Virgin Islands

Quần đảo Virgin

Lưu sổ câu