island: Hòn đảo
Island là một mảnh đất nhỏ được bao quanh bởi nước, thường là ở biển hoặc đại dương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
island
|
Phiên âm: /ˈaɪlənd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hòn đảo | Ngữ cảnh: Vùng đất nhỏ được bao quanh bởi nước |
Phú Quốc is the largest island in Vietnam. |
Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất Việt Nam. |
| 2 |
Từ:
islands
|
Phiên âm: /ˈaɪləndz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các hòn đảo | Ngữ cảnh: Nhiều vùng đất nhỏ bao quanh bởi nước |
The Philippines has over 7,000 islands. |
Philippines có hơn 7.000 hòn đảo. |
| 3 |
Từ:
islander
|
Phiên âm: /ˈaɪləndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sống trên đảo | Ngữ cảnh: Người sinh ra hoặc sinh sống ở đảo |
The islanders are very friendly to tourists. |
Người dân đảo rất thân thiện với du khách. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No man is an island. Không có con người là một hòn đảo. |
Không có con người là một hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The latitude of the island is 20 degrees south. Vĩ độ của đảo là 20 độ Nam. |
Vĩ độ của đảo là 20 độ Nam. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Back on the island, he dedicated himself to politics. Trở lại hòn đảo, ông đã cống hiến hết mình cho chính trị. |
Trở lại hòn đảo, ông đã cống hiến hết mình cho chính trị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He went to the island looking for treasure. Anh ta đến hòn đảo để tìm kiếm kho báu. |
Anh ta đến hòn đảo để tìm kiếm kho báu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The island was originally circular in shape. Hòn đảo ban đầu có hình tròn. |
Hòn đảo ban đầu có hình tròn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The island is of strategic importance to France. Hòn đảo có tầm quan trọng chiến lược đối với Pháp. |
Hòn đảo có tầm quan trọng chiến lược đối với Pháp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This island is our territory. Hòn đảo này là lãnh thổ của chúng tôi. |
Hòn đảo này là lãnh thổ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Enemy soldiers had overrun the island. Lính địch tràn qua đảo. |
Lính địch tràn qua đảo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Taiwan is the largest island of China. Đài Loan là hòn đảo lớn nhất của Trung Quốc. |
Đài Loan là hòn đảo lớn nhất của Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The island is only accessible by boat. Chỉ có thể đến đảo bằng thuyền. |
Chỉ có thể đến đảo bằng thuyền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The bridge links the island with the mainland. Cây cầu nối đảo với đất liền. |
Cây cầu nối đảo với đất liền. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This island is two miles off shore. Hòn đảo này cách xa bờ hai dặm. |
Hòn đảo này cách xa bờ hai dặm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The growth of tourism brought prosperity to the island. Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo. |
Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This island was once French territory. Hòn đảo này từng là lãnh thổ của Pháp. |
Hòn đảo này từng là lãnh thổ của Pháp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's easy to hydroplane to the island. Rất dễ dàng cho thủy phi cơ đến đảo. |
Rất dễ dàng cho thủy phi cơ đến đảo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Ferries ply across a narrow strait to the island. Phà chạy ngang qua một eo biển hẹp để đến hòn đảo. |
Phà chạy ngang qua một eo biển hẹp để đến hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The sharp outline of the island had become blurred. Đường viền sắc nét của hòn đảo đã bị mờ. |
Đường viền sắc nét của hòn đảo đã bị mờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This island is a paradise for bird-watchers. Hòn đảo này là thiên đường cho những người quan sát chim. |
Hòn đảo này là thiên đường cho những người quan sát chim. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His money is in an offshore island bank. Tiền của anh ta ở một ngân hàng trên đảo ngoài khơi. |
Tiền của anh ta ở một ngân hàng trên đảo ngoài khơi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It lies at the southern tip of an island. Nó nằm ở cực nam của một hòn đảo. |
Nó nằm ở cực nam của một hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The island is 3.5 km in circumference. Đảo có chu vi 3,5 km. |
Đảo có chu vi 3,5 km. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They were pulling hard for the small island. Họ đang cố gắng kéo đến hòn đảo nhỏ. |
Họ đang cố gắng kéo đến hòn đảo nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He lives on a lonely island. Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn. |
Anh ấy sống trên một hòn đảo cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Jamaica is a very cosmopolitan island. Jamaica là một hòn đảo rất quốc tế. |
Jamaica là một hòn đảo rất quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He went to a small island off the shore. Anh ta đến một hòn đảo nhỏ ngoài khơi. |
Anh ta đến một hòn đảo nhỏ ngoài khơi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The island is joined to the mainland by a bridge. Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu. |
Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The causeway to the island is only accessible at low tide. Đường đắp cao dẫn đến đảo chỉ có thể đi được khi thủy triều xuống. |
Đường đắp cao dẫn đến đảo chỉ có thể đi được khi thủy triều xuống. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sugar has always been an important crop on the island. Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo. |
Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a small/tiny island một hòn đảo nhỏ / nhỏ |
một hòn đảo nhỏ / nhỏ | Lưu sổ câu |
| 30 |
a remote island off the coast of Scotland một hòn đảo xa xôi ngoài khơi Scotland |
một hòn đảo xa xôi ngoài khơi Scotland | Lưu sổ câu |
| 31 |
the islands in the Baltic Sea các đảo ở biển Baltic |
các đảo ở biển Baltic | Lưu sổ câu |
| 32 |
the resort island of Bali đảo nghỉ dưỡng Bali |
đảo nghỉ dưỡng Bali | Lưu sổ câu |
| 33 |
We spent a week on the Greek island of Kos. Chúng tôi đã dành một tuần trên đảo Kos của Hy Lạp. |
Chúng tôi đã dành một tuần trên đảo Kos của Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an island nation/state một quốc đảo / tiểu bang |
một quốc đảo / tiểu bang | Lưu sổ câu |
| 35 |
He owns a house on the island. Anh ấy sở hữu một ngôi nhà trên đảo. |
Anh ấy sở hữu một ngôi nhà trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The best beaches are on the southern tip of the island. Những bãi biển tốt nhất nằm ở mũi phía nam của hòn đảo. |
Những bãi biển tốt nhất nằm ở mũi phía nam của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Fiji is a small South Pacific island nation. Fiji là một đảo quốc nhỏ ở Nam Thái Bình Dương. |
Fiji là một đảo quốc nhỏ ở Nam Thái Bình Dương. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a ferry service to the outlying islands dịch vụ phà đến các hòn đảo xa xôi |
dịch vụ phà đến các hòn đảo xa xôi | Lưu sổ câu |
| 39 |
a group of tropical islands một nhóm đảo nhiệt đới |
một nhóm đảo nhiệt đới | Lưu sổ câu |
| 40 |
the island chain of the Bahamas chuỗi đảo Bahamas |
chuỗi đảo Bahamas | Lưu sổ câu |
| 41 |
the island paradise of Phuket hòn đảo thiên đường Phuket |
hòn đảo thiên đường Phuket | Lưu sổ câu |
| 42 |
Cuba is an island nation located on the northern rim of the Caribbean Sea. Cuba là một quốc đảo nằm ở rìa phía bắc của biển Caribe. |
Cuba là một quốc đảo nằm ở rìa phía bắc của biển Caribe. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the Virgin Islands Quần đảo Virgin |
Quần đảo Virgin | Lưu sổ câu |