Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

iron là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ iron trong tiếng Anh

iron /ˈaɪən/
- (n) (v) : sắt; bọc sắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

iron: Sắt

Iron là một kim loại cứng, mạnh mẽ và phổ biến, thường được sử dụng trong xây dựng và sản xuất.

  • The bridge is made of iron and steel for durability. (Cây cầu được làm từ sắt và thép để đảm bảo độ bền.)
  • She used an iron to press the clothes after washing them. (Cô ấy đã dùng bàn ủi để là quần áo sau khi giặt.)
  • Iron is an essential element in the human body. (Sắt là một yếu tố thiết yếu trong cơ thể con người.)

Bảng biến thể từ "iron"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: iron
Phiên âm: /ˈaɪən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sắt, bàn ủi Ngữ cảnh: Kim loại màu xám hoặc dụng cụ dùng để ủi quần áo The bridge is made of iron.
Cây cầu được làm bằng sắt.
2 Từ: irons
Phiên âm: /ˈaɪənz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Dụng cụ ủi, đồ sắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vật bằng sắt hoặc nhiều bàn ủi She collects antique irons.
Cô ấy sưu tầm bàn ủi cổ.
3 Từ: iron
Phiên âm: /ˈaɪən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ủi, là (quần áo) Ngữ cảnh: Dùng bàn ủi làm phẳng quần áo I need to iron my shirt before the meeting.
Tôi cần ủi áo sơ mi trước cuộc họp.
4 Từ: ironing
Phiên âm: /ˈaɪənɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Việc ủi quần áo Ngữ cảnh: Hành động hoặc công việc làm phẳng quần áo She hates doing the ironing.
Cô ấy ghét việc ủi đồ.
5 Từ: ironed
Phiên âm: /ˈaɪənd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã ủi xong Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoàn tất I’ve already ironed your pants.
Tôi đã ủi xong quần của bạn rồi.
6 Từ: ironwork
Phiên âm: /ˈaɪənwɜːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ sắt, chi tiết sắt Ngữ cảnh: Vật trang trí hoặc cấu kiện bằng sắt The balcony has beautiful ironwork.
Ban công có họa tiết sắt rất đẹp.

Từ đồng nghĩa "iron"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "iron"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Strike the iron while it is hot.

Đánh bàn ủi khi còn nóng.

Lưu sổ câu

2

Chains of gold are stronger than chains of iron.

Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt.

Lưu sổ câu

3

Strike while the iron is hot.

Đánh khi bàn là đang nóng.

Lưu sổ câu

4

The iron heats up under the sun.

Bàn là nóng lên dưới ánh mặt trời.

Lưu sổ câu

5

Her upper arms were seized in an iron grip.

Hai cánh tay trên của cô ấy bị kẹp trong một chiếc chuôi sắt.

Lưu sổ câu

6

It's hard to bend an iron bar.

Thật khó để uốn một thanh sắt.

Lưu sổ câu

7

Germany produced enormous quantities of coal, iron and steel.

Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép.

Lưu sổ câu

8

Women who are dieting can become iron deficient.

Phụ nữ đang ăn kiêng có thể bị thiếu sắt.

Lưu sổ câu

9

I scorched my dress with the iron.

Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình.

Lưu sổ câu

10

Materials are all washable and none or minimum iron.

Tất cả các vật liệu đều có thể giặt được và không có hoặc tối thiểu là sắt.

Lưu sổ câu

11

Will you iron the shirt?

Bạn sẽ ủi áo chứ?

Lưu sổ câu

12

The hot iron scorched the tablecloth.

Bàn là nóng làm cháy khăn trải bàn.

Lưu sổ câu

13

We have found a promising iron deposit.

Chúng tôi đã tìm thấy một khoản tiền gửi sắt đầy hứa hẹn.

Lưu sổ câu

14

They used to extract iron ore from this site.

Họ từng khai thác quặng sắt từ địa điểm này.

Lưu sổ câu

15

A magnet attracts iron and steel.

Một nam châm hút sắt thép.

Lưu sổ câu

16

The bed has an iron frame.

Giường có khung sắt.

Lưu sổ câu

17

I can't be bothered to iron my clothes.

Tôi không thể thấy phiền khi ủi quần áo của mình.

Lưu sổ câu

18

The plug on my iron needs changing.

Cần thay phích cắm trên bàn ủi của tôi.

Lưu sổ câu

19

They struck a rich seam of iron ore.

Họ đánh vào một vỉa giàu quặng sắt.

Lưu sổ câu

20

Spinach is a valuable source of iron.

Rau bina là một nguồn chất sắt quý giá.

Lưu sổ câu

21

I have to iron my skirt.

Tôi phải ủi váy.

Lưu sổ câu

22

She had a will of iron .

Cô ấy có một ý chí sắt đá.

Lưu sổ câu

23

His unassuming manner concealed an iron will.

Phong thái khiêm tốn của anh đã che giấu một ý chí sắt đá.

Lưu sổ câu

24

Coal seams intermixed with iron ore.

Các vỉa than lẫn quặng sắt.

Lưu sổ câu

25

They tried to change iron into gold.

Họ cố gắng đổi sắt thành vàng.

Lưu sổ câu

26

iron gates/bars/railings

cổng / song sắt / lan can

Lưu sổ câu

27

a hut with a corrugated iron roof

túp lều lợp tôn

Lưu sổ câu

28

the iron and steel industries

ngành công nghiệp sắt thép

Lưu sổ câu

29

iron ore (= rock containing iron)

quặng sắt (= đá chứa sắt)

Lưu sổ câu

30

foods that are rich in iron

thực phẩm giàu sắt

Lưu sổ câu

31

patients with iron deficiency (= not enough iron in their blood)

bệnh nhân thiếu sắt (= không đủ sắt trong máu)

Lưu sổ câu

32

iron tablets (= containing iron prepared as a medicine)

viên sắt (= chứa sắt được bào chế làm thuốc)

Lưu sổ câu

33

She had a will of iron (= it was very strong).

Cô ấy có một ý chí sắt đá (= nó rất mạnh mẽ).

Lưu sổ câu

34

a steam iron

bàn ủi hơi nước

Lưu sổ câu

35

leg irons

bàn là chân

Lưu sổ câu

36

to clap somebody in irons

vỗ tay ai đó bằng bàn là

Lưu sổ câu

37

He hit a magnificent shot with a nine iron.

Anh ta đánh một cú tuyệt đẹp bằng gậy sắt chín.

Lưu sổ câu

38

I just need to run an iron over my shirt, then I'm ready.

Tôi chỉ cần ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng.

Lưu sổ câu

39

Use a cool iron on synthetics.

Sử dụng bàn là nguội trên vật liệu tổng hợp.

Lưu sổ câu

40

I just need to run an iron over my shirt, then I'm ready.

Tôi chỉ cần dùng bàn là ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng.

Lưu sổ câu