iron: Sắt
Iron là một kim loại cứng, mạnh mẽ và phổ biến, thường được sử dụng trong xây dựng và sản xuất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
iron
|
Phiên âm: /ˈaɪən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sắt, bàn ủi | Ngữ cảnh: Kim loại màu xám hoặc dụng cụ dùng để ủi quần áo |
The bridge is made of iron. |
Cây cầu được làm bằng sắt. |
| 2 |
Từ:
irons
|
Phiên âm: /ˈaɪənz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Dụng cụ ủi, đồ sắt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vật bằng sắt hoặc nhiều bàn ủi |
She collects antique irons. |
Cô ấy sưu tầm bàn ủi cổ. |
| 3 |
Từ:
iron
|
Phiên âm: /ˈaɪən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ủi, là (quần áo) | Ngữ cảnh: Dùng bàn ủi làm phẳng quần áo |
I need to iron my shirt before the meeting. |
Tôi cần ủi áo sơ mi trước cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
ironing
|
Phiên âm: /ˈaɪənɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc ủi quần áo | Ngữ cảnh: Hành động hoặc công việc làm phẳng quần áo |
She hates doing the ironing. |
Cô ấy ghét việc ủi đồ. |
| 5 |
Từ:
ironed
|
Phiên âm: /ˈaɪənd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã ủi xong | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoàn tất |
I’ve already ironed your pants. |
Tôi đã ủi xong quần của bạn rồi. |
| 6 |
Từ:
ironwork
|
Phiên âm: /ˈaɪənwɜːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ sắt, chi tiết sắt | Ngữ cảnh: Vật trang trí hoặc cấu kiện bằng sắt |
The balcony has beautiful ironwork. |
Ban công có họa tiết sắt rất đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Strike the iron while it is hot. Đánh bàn ủi khi còn nóng. |
Đánh bàn ủi khi còn nóng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Chains of gold are stronger than chains of iron. Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt. |
Chuỗi vàng mạnh hơn chuỗi sắt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Strike while the iron is hot. Đánh khi bàn là đang nóng. |
Đánh khi bàn là đang nóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The iron heats up under the sun. Bàn là nóng lên dưới ánh mặt trời. |
Bàn là nóng lên dưới ánh mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her upper arms were seized in an iron grip. Hai cánh tay trên của cô ấy bị kẹp trong một chiếc chuôi sắt. |
Hai cánh tay trên của cô ấy bị kẹp trong một chiếc chuôi sắt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's hard to bend an iron bar. Thật khó để uốn một thanh sắt. |
Thật khó để uốn một thanh sắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Germany produced enormous quantities of coal, iron and steel. Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép. |
Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Women who are dieting can become iron deficient. Phụ nữ đang ăn kiêng có thể bị thiếu sắt. |
Phụ nữ đang ăn kiêng có thể bị thiếu sắt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I scorched my dress with the iron. Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình. |
Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Materials are all washable and none or minimum iron. Tất cả các vật liệu đều có thể giặt được và không có hoặc tối thiểu là sắt. |
Tất cả các vật liệu đều có thể giặt được và không có hoặc tối thiểu là sắt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Will you iron the shirt? Bạn sẽ ủi áo chứ? |
Bạn sẽ ủi áo chứ? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hot iron scorched the tablecloth. Bàn là nóng làm cháy khăn trải bàn. |
Bàn là nóng làm cháy khăn trải bàn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We have found a promising iron deposit. Chúng tôi đã tìm thấy một khoản tiền gửi sắt đầy hứa hẹn. |
Chúng tôi đã tìm thấy một khoản tiền gửi sắt đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They used to extract iron ore from this site. Họ từng khai thác quặng sắt từ địa điểm này. |
Họ từng khai thác quặng sắt từ địa điểm này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A magnet attracts iron and steel. Một nam châm hút sắt thép. |
Một nam châm hút sắt thép. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bed has an iron frame. Giường có khung sắt. |
Giường có khung sắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I can't be bothered to iron my clothes. Tôi không thể thấy phiền khi ủi quần áo của mình. |
Tôi không thể thấy phiền khi ủi quần áo của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The plug on my iron needs changing. Cần thay phích cắm trên bàn ủi của tôi. |
Cần thay phích cắm trên bàn ủi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They struck a rich seam of iron ore. Họ đánh vào một vỉa giàu quặng sắt. |
Họ đánh vào một vỉa giàu quặng sắt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Spinach is a valuable source of iron. Rau bina là một nguồn chất sắt quý giá. |
Rau bina là một nguồn chất sắt quý giá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I have to iron my skirt. Tôi phải ủi váy. |
Tôi phải ủi váy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She had a will of iron . Cô ấy có một ý chí sắt đá. |
Cô ấy có một ý chí sắt đá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His unassuming manner concealed an iron will. Phong thái khiêm tốn của anh đã che giấu một ý chí sắt đá. |
Phong thái khiêm tốn của anh đã che giấu một ý chí sắt đá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Coal seams intermixed with iron ore. Các vỉa than lẫn quặng sắt. |
Các vỉa than lẫn quặng sắt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They tried to change iron into gold. Họ cố gắng đổi sắt thành vàng. |
Họ cố gắng đổi sắt thành vàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
iron gates/bars/railings cổng / song sắt / lan can |
cổng / song sắt / lan can | Lưu sổ câu |
| 27 |
a hut with a corrugated iron roof túp lều lợp tôn |
túp lều lợp tôn | Lưu sổ câu |
| 28 |
the iron and steel industries ngành công nghiệp sắt thép |
ngành công nghiệp sắt thép | Lưu sổ câu |
| 29 |
iron ore (= rock containing iron) quặng sắt (= đá chứa sắt) |
quặng sắt (= đá chứa sắt) | Lưu sổ câu |
| 30 |
foods that are rich in iron thực phẩm giàu sắt |
thực phẩm giàu sắt | Lưu sổ câu |
| 31 |
patients with iron deficiency (= not enough iron in their blood) bệnh nhân thiếu sắt (= không đủ sắt trong máu) |
bệnh nhân thiếu sắt (= không đủ sắt trong máu) | Lưu sổ câu |
| 32 |
iron tablets (= containing iron prepared as a medicine) viên sắt (= chứa sắt được bào chế làm thuốc) |
viên sắt (= chứa sắt được bào chế làm thuốc) | Lưu sổ câu |
| 33 |
She had a will of iron (= it was very strong). Cô ấy có một ý chí sắt đá (= nó rất mạnh mẽ). |
Cô ấy có một ý chí sắt đá (= nó rất mạnh mẽ). | Lưu sổ câu |
| 34 |
a steam iron bàn ủi hơi nước |
bàn ủi hơi nước | Lưu sổ câu |
| 35 |
leg irons bàn là chân |
bàn là chân | Lưu sổ câu |
| 36 |
to clap somebody in irons vỗ tay ai đó bằng bàn là |
vỗ tay ai đó bằng bàn là | Lưu sổ câu |
| 37 |
He hit a magnificent shot with a nine iron. Anh ta đánh một cú tuyệt đẹp bằng gậy sắt chín. |
Anh ta đánh một cú tuyệt đẹp bằng gậy sắt chín. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I just need to run an iron over my shirt, then I'm ready. Tôi chỉ cần ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng. |
Tôi chỉ cần ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Use a cool iron on synthetics. Sử dụng bàn là nguội trên vật liệu tổng hợp. |
Sử dụng bàn là nguội trên vật liệu tổng hợp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I just need to run an iron over my shirt, then I'm ready. Tôi chỉ cần dùng bàn là ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng. |
Tôi chỉ cần dùng bàn là ủi qua áo sơ mi của mình, sau đó tôi đã sẵn sàng. | Lưu sổ câu |