Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interview là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interview trong tiếng Anh

interview /ˈɪntəvjuː/
- (n) (v) : cuộc phỏng vấn, sự gặp mặt; phỏng vấn, nói chuyện riêng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interview: Phỏng vấn

Interview là một cuộc trò chuyện chính thức để đánh giá một ứng viên hoặc trao đổi thông tin về một vấn đề cụ thể.

  • She had an interview for the job at the marketing agency. (Cô ấy đã có một cuộc phỏng vấn cho công việc tại công ty marketing.)
  • The reporter conducted an interview with the actor. (Phóng viên đã thực hiện một cuộc phỏng vấn với diễn viên.)
  • He was nervous before his job interview but did well. (Anh ấy cảm thấy lo lắng trước cuộc phỏng vấn xin việc nhưng đã làm tốt.)

Bảng biến thể từ "interview"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interview
Phiên âm: /ˈɪntəvjuː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc phỏng vấn Ngữ cảnh: Cuộc gặp để hỏi và trả lời thông tin I had a job interview yesterday.
Tôi đã có buổi phỏng vấn xin việc hôm qua.
2 Từ: interview
Phiên âm: /ˈɪntəvjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phỏng vấn Ngữ cảnh: Đặt câu hỏi để thu thập thông tin hoặc đánh giá The journalist interviewed the president.
Nhà báo đã phỏng vấn tổng thống.
3 Từ: interviewer
Phiên âm: /ˈɪntəvjuːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phỏng vấn Ngữ cảnh: Người đặt câu hỏi trong buổi phỏng vấn The interviewer asked some tough questions.
Người phỏng vấn đặt ra vài câu hỏi khó.
4 Từ: interviewee
Phiên âm: /ˌɪntəvjuːˈiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được phỏng vấn Ngữ cảnh: Người trả lời câu hỏi trong buổi phỏng vấn The interviewee looked nervous.
Người được phỏng vấn có vẻ lo lắng.
5 Từ: interviewed
Phiên âm: /ˈɪntəvjuːd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã được phỏng vấn Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã hoàn tất He was interviewed by a local newspaper.
Anh ấy được phỏng vấn bởi một tờ báo địa phương.

Từ đồng nghĩa "interview"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interview"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Candidates will be invited for interview early next month.

Các ứng viên sẽ được mời phỏng vấn vào đầu tháng sau.

Lưu sổ câu

2

Have you prepared for your interview?

Bạn đã chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn của mình chưa?

Lưu sổ câu

3

Elton John gave an interview to Barbara Walters .

Elton John đã phỏng vấn Barbara Walters.

Lưu sổ câu

4

I felt really nervous before the interview.

Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

5

I've got an interview with National Chemicals.

Tôi đã có một cuộc phỏng vấn với National Chemicals.

Lưu sổ câu

6

Trust me to balls up the interview!

Hãy tin tưởng để tôi kết thúc cuộc phỏng vấn!

Lưu sổ câu

7

He spruced up for the interview.

Anh ấy bắt đầu phỏng vấn.

Lưu sổ câu

8

Stewart's stock-in-trade was the face-to-face interview.

Giao dịch mua bán cổ phiếu của Stewart là cuộc phỏng vấn trực tiếp.

Lưu sổ câu

9

I've got a job interview tomorrow.

Tôi có một cuộc phỏng vấn việc làm vào ngày mai.

Lưu sổ câu

10

She was very impressive in the interview.

Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

11

The interview lasted half an hour.

Cuộc phỏng vấn kéo dài nửa giờ.

Lưu sổ câu

12

The interview will last about two hours.

Cuộc phỏng vấn sẽ kéo dài khoảng hai giờ.

Lưu sổ câu

13

The interview was much worse than he had expected.

Cuộc phỏng vấn tồi tệ hơn nhiều so với những gì anh ấy mong đợi.

Lưu sổ câu

14

She was duly summoned for an interview.

Cô ấy được triệu tập hợp lệ để phỏng vấn.

Lưu sổ câu

15

I was totally wired before the interview.

Tôi đã hoàn toàn căng thẳng trước cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

16

He wore his one good suit to the interview.

Anh ấy mặc một bộ vest đẹp đến buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

17

I've got an interview tomorrow and I'm dreading it.

Ngày mai tôi có một cuộc phỏng vấn và tôi rất sợ.

Lưu sổ câu

18

The interview was broadcast on radio and television.

Cuộc phỏng vấn được phát trên đài phát thanh và truyền hình.

Lưu sổ câu

19

The newspaper printed the full text of the interview.

Báo đã in toàn văn bài phỏng vấn.

Lưu sổ câu

20

You're bound to feel nervous about your interview.

Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng vấn của mình.

Lưu sổ câu

21

Would you like to arrange for a personal interview?

Bạn có muốn sắp xếp cho một cuộc phỏng vấn cá nhân không?

Lưu sổ câu

22

The interview was broadcast live across Europe.

Cuộc phỏng vấn được truyền hình trực tiếp trên khắp Châu Âu.

Lưu sổ câu

23

Did you hear the interview with him on the radio?

Bạn có nghe cuộc phỏng vấn với anh ấy trên đài phát thanh không?

Lưu sổ câu

24

I'm sure that being late for the interview counted against me.

Tôi chắc chắn rằng việc đến muộn trong cuộc phỏng vấn được coi là chống lại tôi.

Lưu sổ câu

25

She pulled off a great coup in getting the president to agree to an interview.

Cô ấy đã gây ra một cuộc đảo chính lớn để khiến tổng thống đồng ý phỏng vấn.

Lưu sổ câu

26

As mentioned earlier,(www.) the University supplements this information with an interview.

Như đã đề cập trước đó [preferict.com], (www.Senturedict.com) trường Đại học bổ sung thông tin này bằng một cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

27

He is not very hopeful about the outcome of the interview.

Anh ta không hy vọng lắm về kết quả của cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

28

His mother has told 'The Times' about his death in an exclusive interview .

Mẹ của anh ấy đã nói với 'The Times' về cái chết của anh ấy trong một cuộc phỏng vấn độc quyền.

Lưu sổ câu

29

a job interview

một cuộc phỏng vấn việc làm

Lưu sổ câu

30

She's been called for (an) interview.

Cô ấy được gọi cho (một) cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

31

He has an interview next week for the manager's job.

Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của người quản lý.

Lưu sổ câu

32

I got an interview with a PR company for a trainee position.

Tôi có một cuộc phỏng vấn với một công ty PR cho vị trí thực tập sinh.

Lưu sổ câu

33

In the interview they asked me about my future plans.

Trong cuộc phỏng vấn, họ hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi.

Lưu sổ câu

34

He came across very well at the interview.

Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

35

a television/TV/radio/newspaper interview

một cuộc phỏng vấn trên truyền hình / TV / radio / báo chí

Lưu sổ câu

36

to do/give an interview (= to agree to answer questions)

thực hiện / phỏng vấn (= đồng ý trả lời câu hỏi)

Lưu sổ câu

37

to conduct an interview (= to ask somebody questions in public)

để thực hiện một cuộc phỏng vấn (= đặt câu hỏi cho ai đó trước công chúng)

Lưu sổ câu

38

The interview was published in all the papers.

Cuộc phỏng vấn được đăng trên tất cả các tờ báo.

Lưu sổ câu

39

Yesterday, in an interview on German television, the minister denied the reports.

Hôm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình Đức, Bộ trưởng đã phủ nhận các báo cáo.

Lưu sổ câu

40

an in-depth interview with the new governor

một cuộc phỏng vấn sâu với thống đốc mới

Lưu sổ câu

41

an exclusive interview about her new book

một cuộc phỏng vấn độc quyền về cuốn sách mới của cô ấy

Lưu sổ câu

42

The film begins with an interview by two local student reporters.

Bộ phim bắt đầu với cuộc phỏng vấn của hai phóng viên sinh viên địa phương.

Lưu sổ câu

43

a telephone/phone interview

một cuộc phỏng vấn qua điện thoại / qua điện thoại

Lưu sổ câu

44

She's had an interview with the careers adviser.

Cô ấy đã có một cuộc phỏng vấn với cố vấn nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

45

He gave a very full account in long interviews with experienced police officers.

Anh ấy đã tường thuật rất đầy đủ trong các cuộc phỏng vấn dài với các sĩ quan cảnh sát giàu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

46

He had an interview with IBM.

Anh ấy đã có một cuộc phỏng vấn với IBM.

Lưu sổ câu

47

I have a job interview tomorrow.

Tôi có một cuộc phỏng vấn việc làm vào ngày mai.

Lưu sổ câu

48

Prepare answers to possible interview questions.

Chuẩn bị câu trả lời cho các câu hỏi phỏng vấn có thể có.

Lưu sổ câu

49

She's been called for an interview for the manager's job.

Cô ấy được gọi phỏng vấn cho công việc của người quản lý.

Lưu sổ câu

50

The company contacted her to arrange an interview.

Công ty đã liên hệ với cô ấy để sắp xếp một cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

51

We're about to start the second round of interviews for the post.

Chúng tôi sắp bắt đầu vòng phỏng vấn thứ hai cho bài đăng.

Lưu sổ câu

52

an interview for the post of sales manager

một cuộc phỏng vấn cho vị trí giám đốc bán hàng

Lưu sổ câu

53

He's going for an interview at Birmingham University.

Anh ấy sẽ phỏng vấn tại Đại học Birmingham.

Lưu sổ câu

54

I was one of 20 people to get an interview after over 1 000 people applied.

Tôi là một trong 20 người được phỏng vấn sau hơn 1000 người nộp đơn.

Lưu sổ câu

55

This month we feature an interview with Nicole Kidman.

Tháng này, chúng tôi giới thiệu một cuộc phỏng vấn với Nicole Kidman.

Lưu sổ câu

56

I once read an interview with her in a kids' magazine.

Có lần tôi đọc bài phỏng vấn cô ấy trên tạp chí dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

57

We have an exclusive interview with the director of the movie.

Chúng tôi có một cuộc phỏng vấn độc quyền với đạo diễn của bộ phim.

Lưu sổ câu

58

The documentary features extensive interviews with the four original members of the band.

Bộ phim tài liệu có các cuộc phỏng vấn sâu rộng với bốn thành viên ban đầu của ban nhạc.

Lưu sổ câu

59

He refused to discuss his divorce during an interview on the radio.

Anh ấy từ chối thảo luận về việc ly hôn của mình trong một cuộc phỏng vấn trên đài phát thanh.

Lưu sổ câu

60

The documentary combines interview footage and clips from his films.

Bộ phim tài liệu kết hợp cảnh phỏng vấn và clip từ các bộ phim của anh ấy.

Lưu sổ câu

61

She taped an interview to appear the following day on ‘CBS Sunday Morning’.

Cô ấy ghi hình một cuộc phỏng vấn để xuất hiện vào ngày hôm sau trên ‘CBS Sunday Morning’.

Lưu sổ câu

62

I get a lot of interview requests from journalists.

Tôi nhận được rất nhiều yêu cầu phỏng vấn từ các nhà báo.

Lưu sổ câu

63

He's a very private man and rarely does interviews.

Anh ấy là người rất kín tiếng và hiếm khi trả lời phỏng vấn.

Lưu sổ câu

64

He said in an interview that he wanted to get married.

Anh ấy nói trong một cuộc phỏng vấn rằng anh ấy muốn kết hôn.

Lưu sổ câu

65

He gave the paper an interview about his musical tastes.

Anh ấy đã đưa cho tờ báo một cuộc phỏng vấn về gu âm nhạc của mình.

Lưu sổ câu

66

He did a live interview on the CBC News Morning show.

Anh ấy đã thực hiện một cuộc phỏng vấn trực tiếp trên chương trình CBC News Morning.

Lưu sổ câu

67

an interview with the Vietnamese leader

cuộc phỏng vấn với nhà lãnh đạo Việt Nam

Lưu sổ câu

68

All police interviews are recorded and transcribed.

Tất cả các cuộc phỏng vấn của cảnh sát đều được ghi âm và chép lại.

Lưu sổ câu

69

Telephone interviews with over 400 Scottish businesses picked up impressively high rates of satisfaction.

Các cuộc phỏng vấn qua điện thoại với hơn 400 doanh nghiệp Scotland đã thu được tỷ lệ hài lòng cao một cách ấn tượng.

Lưu sổ câu

70

The survey team carried out over 200 interviews with retired people.

Nhóm khảo sát đã thực hiện hơn 200 cuộc phỏng vấn với những người đã nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

71

a police interview with suspected terrorists

cuộc phỏng vấn của cảnh sát với những kẻ tình nghi khủng bố

Lưu sổ câu

72

an interview between the French foreign minister and the president of Egypt

cuộc phỏng vấn giữa ngoại trưởng Pháp và tổng thống Ai Cập

Lưu sổ câu

73

She's been called for an interview for the manager's job.

Cô ấy được gọi phỏng vấn cho công việc của người quản lý.

Lưu sổ câu

74

We're about to start the second round of interviews for the post.

Chúng tôi sắp bắt đầu vòng phỏng vấn thứ hai cho bài đăng.

Lưu sổ câu

75

He's going for an interview at Birmingham University.

Anh ấy sẽ phỏng vấn tại Đại học Birmingham.

Lưu sổ câu

76

She's been called for (an) interview.

Cô ấy được gọi cho (một) cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

77

I once read an interview with her in a kids' magazine.

Có lần tôi đọc bài phỏng vấn cô ấy trên tạp chí dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

78

He's a very private man and rarely does interviews.

Anh ấy là một người đàn ông rất kín đáo và hiếm khi trả lời phỏng vấn.

Lưu sổ câu