internet: Internet
Internet là một hệ thống toàn cầu các máy tính kết nối với nhau, cho phép truy cập vào các thông tin và dịch vụ trực tuyến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
internet
|
Phiên âm: /ˈɪntənet/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mạng internet | Ngữ cảnh: Hệ thống thông tin toàn cầu |
I found the information on the internet. |
Tôi tìm thấy thông tin trên mạng. |
| 2 |
Từ:
the Internet
|
Phiên âm: /ˈɪntənet/ | Loại từ: Danh từ riêng | Nghĩa: Mạng Internet (viết hoa) | Ngữ cảnh: Cách viết trang trọng |
The Internet has changed our lives. |
Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta. |
| 3 |
Từ:
internet user
|
Phiên âm: /ˈɪntənet ˌjuːzə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người dùng internet | Ngữ cảnh: Người truy cập mạng |
Internet users increased rapidly. |
Số người dùng internet tăng nhanh. |
| 4 |
Từ:
internet connection
|
Phiên âm: /ˈɪntənet kəˈnekʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kết nối internet | Ngữ cảnh: Chất lượng mạng |
The internet connection is slow. |
Kết nối internet chậm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The difference between internet and reality is so incredible. Sự khác biệt giữa Internet và thực tế là quá khó tin. |
Sự khác biệt giữa Internet và thực tế là quá khó tin. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Customers can now buy products securely over the internet. Giờ đây, khách hàng có thể mua sản phẩm một cách an toàn qua internet. |
Giờ đây, khách hàng có thể mua sản phẩm một cách an toàn qua internet. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We offer 24/7 internet access. Chúng tôi cung cấp truy cập internet 24/7. |
Chúng tôi cung cấp truy cập internet 24/7. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can find all kinds of information on the internet. Bạn có thể tìm thấy tất cả các loại thông tin trên internet. |
Bạn có thể tìm thấy tất cả các loại thông tin trên internet. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to surf/browse/access the internet để lướt / duyệt / truy cập internet |
để lướt / duyệt / truy cập internet | Lưu sổ câu |
| 6 |
I looked it up on the internet. Tôi đã tra cứu nó trên internet. |
Tôi đã tra cứu nó trên internet. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She likes to go on the internet in the evenings. Cô ấy thích truy cập Internet vào buổi tối. |
Cô ấy thích truy cập Internet vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have kept in touch via the internet. Chúng tôi đã giữ liên lạc qua internet. |
Chúng tôi đã giữ liên lạc qua internet. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You can view the video feed over the internet. Bạn có thể xem nguồn cấp video qua internet. |
Bạn có thể xem nguồn cấp video qua internet. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All the rooms have access to the internet/internet access. Tất cả các phòng đều có truy cập internet / truy cập internet. |
Tất cả các phòng đều có truy cập internet / truy cập internet. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I couldn't get an internet connection. Tôi không thể kết nối Internet. |
Tôi không thể kết nối Internet. | Lưu sổ câu |
| 12 |
internet users người dùng internet |
người dùng internet | Lưu sổ câu |
| 13 |
The payment can be made through internet banking. Thanh toán có thể được thực hiện thông qua ngân hàng trực tuyến. |
Thanh toán có thể được thực hiện thông qua ngân hàng trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Attempts to regulate the internet are usually doomed to failure. Các nỗ lực điều chỉnh Internet thường thất bại. |
Các nỗ lực điều chỉnh Internet thường thất bại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He likes watching movies, reading, and surfing the internet. Anh ấy thích xem phim, đọc sách và lướt mạng. |
Anh ấy thích xem phim, đọc sách và lướt mạng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is possible to earn a degree over the internet. Có thể kiếm được bằng cấp qua internet. |
Có thể kiếm được bằng cấp qua internet. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Many of the sites launched at the peak of the internet boom have now disappeared. Nhiều trang web ra đời vào thời kỳ đỉnh cao của sự bùng nổ internet giờ đã biến mất. |
Nhiều trang web ra đời vào thời kỳ đỉnh cao của sự bùng nổ internet giờ đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
More and more people are shopping on the internet. Ngày càng có nhiều người mua sắm trên internet. |
Ngày càng có nhiều người mua sắm trên internet. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Registering an internet domain name is now an essential part of setting up a company. Đăng ký tên miền internet hiện là một phần thiết yếu của việc thành lập công ty. |
Đăng ký tên miền internet hiện là một phần thiết yếu của việc thành lập công ty. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She went on the internet to check air fares. Cô ấy lên internet để kiểm tra giá vé máy bay. |
Cô ấy lên internet để kiểm tra giá vé máy bay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She often talks to fans via live internet chats. Cô ấy thường nói chuyện với người hâm mộ qua các cuộc trò chuyện trực tiếp trên internet. |
Cô ấy thường nói chuyện với người hâm mộ qua các cuộc trò chuyện trực tiếp trên internet. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The auction was held in Paris with an internet link to New York. Cuộc đấu giá được tổ chức tại Paris với đường truyền internet đến New York. |
Cuộc đấu giá được tổ chức tại Paris với đường truyền internet đến New York. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They began scouring the internet for information about his condition. Họ bắt đầu lùng sục trên internet để tìm thông tin về tình trạng của anh ấy. |
Họ bắt đầu lùng sục trên internet để tìm thông tin về tình trạng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Thousands logged on to view the live internet broadcast of the concert. Hàng nghìn người đã đăng nhập để xem chương trình phát sóng trực tiếp trên Internet của buổi hòa nhạc. |
Hàng nghìn người đã đăng nhập để xem chương trình phát sóng trực tiếp trên Internet của buổi hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Travellers can check their email at the internet cafe in the square. Du khách có thể kiểm tra email của mình tại quán cà phê internet ở quảng trường. |
Du khách có thể kiểm tra email của mình tại quán cà phê internet ở quảng trường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a broadband/high-speed internet connection kết nối internet băng thông rộng / tốc độ cao |
kết nối internet băng thông rộng / tốc độ cao | Lưu sổ câu |
| 27 |
issues facing the music industry in the internet age những vấn đề mà ngành công nghiệp âm nhạc phải đối mặt trong thời đại internet |
những vấn đề mà ngành công nghiệp âm nhạc phải đối mặt trong thời đại internet | Lưu sổ câu |
| 28 |
software for downloading internet files phần mềm tải xuống các tệp internet |
phần mềm tải xuống các tệp internet | Lưu sổ câu |
| 29 |
the bank's internet arm nhánh Internet của ngân hàng |
nhánh Internet của ngân hàng | Lưu sổ câu |
| 30 |
the challenges of providing internet connectivity to rural communities những thách thức của việc cung cấp kết nối internet cho các cộng đồng nông thôn |
những thách thức của việc cung cấp kết nối internet cho các cộng đồng nông thôn | Lưu sổ câu |
| 31 |
the laying of fast networks to carry internet traffic sự ra đời của các mạng nhanh chóng để mang lưu lượng truy cập internet |
sự ra đời của các mạng nhanh chóng để mang lưu lượng truy cập internet | Lưu sổ câu |
| 32 |
the bank's internet arm chi nhánh internet của ngân hàng |
chi nhánh internet của ngân hàng | Lưu sổ câu |