Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

internet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ internet trong tiếng Anh

internet /ˈɪntənet/
- (n) : liên mạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

internet: Internet

Internet là một hệ thống toàn cầu các máy tính kết nối với nhau, cho phép truy cập vào các thông tin và dịch vụ trực tuyến.

  • We rely on the internet for work, communication, and entertainment. (Chúng ta phụ thuộc vào internet cho công việc, giao tiếp và giải trí.)
  • The internet has revolutionized how we share information. (Internet đã cách mạng hóa cách chúng ta chia sẻ thông tin.)
  • She spends a lot of time browsing the internet for news and updates. (Cô ấy dành nhiều thời gian duyệt internet để tìm tin tức và cập nhật.)

Bảng biến thể từ "internet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: internet
Phiên âm: /ˈɪntənet/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mạng internet Ngữ cảnh: Hệ thống thông tin toàn cầu I found the information on the internet.
Tôi tìm thấy thông tin trên mạng.
2 Từ: the Internet
Phiên âm: /ˈɪntənet/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Mạng Internet (viết hoa) Ngữ cảnh: Cách viết trang trọng The Internet has changed our lives.
Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
3 Từ: internet user
Phiên âm: /ˈɪntənet ˌjuːzə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người dùng internet Ngữ cảnh: Người truy cập mạng Internet users increased rapidly.
Số người dùng internet tăng nhanh.
4 Từ: internet connection
Phiên âm: /ˈɪntənet kəˈnekʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kết nối internet Ngữ cảnh: Chất lượng mạng The internet connection is slow.
Kết nối internet chậm.

Từ đồng nghĩa "internet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "internet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The difference between internet and reality is so incredible.

Sự khác biệt giữa Internet và thực tế là quá khó tin.

Lưu sổ câu

2

Customers can now buy products securely over the internet.

Giờ đây, khách hàng có thể mua sản phẩm một cách an toàn qua internet.

Lưu sổ câu

3

We offer 24/7 internet access.

Chúng tôi cung cấp truy cập internet 24/7.

Lưu sổ câu

4

You can find all kinds of information on the internet.

Bạn có thể tìm thấy tất cả các loại thông tin trên internet.

Lưu sổ câu

5

to surf/browse/access the internet

để lướt / duyệt / truy cập internet

Lưu sổ câu

6

I looked it up on the internet.

Tôi đã tra cứu nó trên internet.

Lưu sổ câu

7

She likes to go on the internet in the evenings.

Cô ấy thích truy cập Internet vào buổi tối.

Lưu sổ câu

8

We have kept in touch via the internet.

Chúng tôi đã giữ liên lạc qua internet.

Lưu sổ câu

9

You can view the video feed over the internet.

Bạn có thể xem nguồn cấp video qua internet.

Lưu sổ câu

10

All the rooms have access to the internet/internet access.

Tất cả các phòng đều có truy cập internet / truy cập internet.

Lưu sổ câu

11

I couldn't get an internet connection.

Tôi không thể kết nối Internet.

Lưu sổ câu

12

internet users

người dùng internet

Lưu sổ câu

13

The payment can be made through internet banking.

Thanh toán có thể được thực hiện thông qua ngân hàng trực tuyến.

Lưu sổ câu

14

Attempts to regulate the internet are usually doomed to failure.

Các nỗ lực điều chỉnh Internet thường thất bại.

Lưu sổ câu

15

He likes watching movies, reading, and surfing the internet.

Anh ấy thích xem phim, đọc sách và lướt mạng.

Lưu sổ câu

16

It is possible to earn a degree over the internet.

Có thể kiếm được bằng cấp qua internet.

Lưu sổ câu

17

Many of the sites launched at the peak of the internet boom have now disappeared.

Nhiều trang web ra đời vào thời kỳ đỉnh cao của sự bùng nổ internet giờ đã biến mất.

Lưu sổ câu

18

More and more people are shopping on the internet.

Ngày càng có nhiều người mua sắm trên internet.

Lưu sổ câu

19

Registering an internet domain name is now an essential part of setting up a company.

Đăng ký tên miền internet hiện là một phần thiết yếu của việc thành lập công ty.

Lưu sổ câu

20

She went on the internet to check air fares.

Cô ấy lên internet để kiểm tra giá vé máy bay.

Lưu sổ câu

21

She often talks to fans via live internet chats.

Cô ấy thường nói chuyện với người hâm mộ qua các cuộc trò chuyện trực tiếp trên internet.

Lưu sổ câu

22

The auction was held in Paris with an internet link to New York.

Cuộc đấu giá được tổ chức tại Paris với đường truyền internet đến New York.

Lưu sổ câu

23

They began scouring the internet for information about his condition.

Họ bắt đầu lùng sục trên internet để tìm thông tin về tình trạng của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

Thousands logged on to view the live internet broadcast of the concert.

Hàng nghìn người đã đăng nhập để xem chương trình phát sóng trực tiếp trên Internet của buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

25

Travellers can check their email at the internet cafe in the square.

Du khách có thể kiểm tra email của mình tại quán cà phê internet ở quảng trường.

Lưu sổ câu

26

a broadband/​high-speed internet connection

kết nối internet băng thông rộng / tốc độ cao

Lưu sổ câu

27

issues facing the music industry in the internet age

những vấn đề mà ngành công nghiệp âm nhạc phải đối mặt trong thời đại internet

Lưu sổ câu

28

software for downloading internet files

phần mềm tải xuống các tệp internet

Lưu sổ câu

29

the bank's internet arm

nhánh Internet của ngân hàng

Lưu sổ câu

30

the challenges of providing internet connectivity to rural communities

những thách thức của việc cung cấp kết nối internet cho các cộng đồng nông thôn

Lưu sổ câu

31

the laying of fast networks to carry internet traffic

sự ra đời của các mạng nhanh chóng để mang lưu lượng truy cập internet

Lưu sổ câu

32

the bank's internet arm

chi nhánh internet của ngân hàng

Lưu sổ câu