international: Quốc tế
International mô tả điều gì đó liên quan đến các quốc gia khác nhau hoặc trên toàn cầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
international
|
Phiên âm: /ˌɪntəˈnæʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quốc tế | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó liên quan đến các quốc gia khác nhau |
The international conference was held in Paris. |
Hội nghị quốc tế được tổ chức tại Paris. |
| 2 |
Từ:
internationally
|
Phiên âm: /ˌɪntəˈnæʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách quốc tế | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự kiện diễn ra giữa các quốc gia |
The company operates internationally in over 20 countries. |
Công ty hoạt động quốc tế ở hơn 20 quốc gia. |
| 3 |
Từ:
internationalism
|
Phiên âm: /ˌɪntəˈnæʃənəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa quốc tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một tư tưởng, quan điểm hoặc phong trào ủng hộ sự hợp tác quốc tế |
Internationalism seeks to build better relations between nations. |
Chủ nghĩa quốc tế tìm cách xây dựng quan hệ tốt hơn giữa các quốc gia. |
| 4 |
Từ:
internationalist
|
Phiên âm: /ˌɪntəˈnæʃənəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chủ nghĩa quốc tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người ủng hộ hoặc theo đuổi chủ nghĩa quốc tế |
She is a strong internationalist who believes in global unity. |
Cô ấy là một người chủ nghĩa quốc tế mạnh mẽ, tin vào sự đoàn kết toàn cầu. |
| 5 |
Từ:
internationalization
|
Phiên âm: /ˌɪntəˌnæʃənlʌɪˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quốc tế hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình làm cho một công ty, tổ chức, hay sự kiện mang tính quốc tế |
The internationalization of businesses has increased with the internet. |
Quá trình quốc tế hóa các doanh nghiệp đã tăng lên với sự phát triển của internet. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's the president of a large international organization. Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. |
Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The team contains five international caps. Đội có năm lần khoác áo quốc tế. |
Đội có năm lần khoác áo quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many international conferences are held in Geneva. Nhiều hội nghị quốc tế được tổ chức tại Geneva. |
Nhiều hội nghị quốc tế được tổ chức tại Geneva. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The company is an international trader in grain. Công ty là nhà kinh doanh ngũ cốc quốc tế. |
Công ty là nhà kinh doanh ngũ cốc quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The judge invoked an international law that protects refugees. Thẩm phán viện dẫn luật quốc tế bảo vệ người tị nạn. |
Thẩm phán viện dẫn luật quốc tế bảo vệ người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There will be a working group on international issues. Sẽ có một nhóm làm việc về các vấn đề quốc tế. |
Sẽ có một nhóm làm việc về các vấn đề quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was the boss of a large international company. Bà là ông chủ của một công ty quốc tế lớn. |
Bà là ông chủ của một công ty quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is a student of international politics. Ông là sinh viên chính trị quốc tế. |
Ông là sinh viên chính trị quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company has gained international prestige. Công ty đã có uy tín quốc tế. |
Công ty đã có uy tín quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can the damage done to international relations be repaired? Những thiệt hại đã gây ra đối với quan hệ quốc tế có thể sửa chữa được không? |
Những thiệt hại đã gây ra đối với quan hệ quốc tế có thể sửa chữa được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some international observers have claimed the election was rigged. Một số nhà quan sát quốc tế cho rằng cuộc bầu cử đã bị gian lận. |
Một số nhà quan sát quốc tế cho rằng cuộc bầu cử đã bị gian lận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Red Cross is an international charity. Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện quốc tế. |
Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They have made an urgent request for international aid. Họ đã yêu cầu viện trợ quốc tế khẩn cấp. |
Họ đã yêu cầu viện trợ quốc tế khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She gained international fame as a dancer. Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. |
Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The country violates the international agreements. Quốc gia vi phạm các hiệp định quốc tế. |
Quốc gia vi phạm các hiệp định quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bombing caused an international outcry. Vụ đánh bom gây ra làn sóng phản đối kịch liệt trên toàn thế giới. |
Vụ đánh bom gây ra làn sóng phản đối kịch liệt trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She won an international dancing competition. Cô ấy đã giành chiến thắng trong một cuộc thi khiêu vũ quốc tế. |
Cô ấy đã giành chiến thắng trong một cuộc thi khiêu vũ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Globalisation is a catch-all to describe increased international trade. Toàn cầu hóa là tổng thể để mô tả sự gia tăng thương mại quốc tế. |
Toàn cầu hóa là tổng thể để mô tả sự gia tăng thương mại quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They will press for international action to safeguard the ozone layer. Họ sẽ thúc giục hành động quốc tế để bảo vệ tầng ôzôn. |
Họ sẽ thúc giục hành động quốc tế để bảo vệ tầng ôzôn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Recent events seem less serious when put into an international perspective. Các sự kiện gần đây có vẻ ít nghiêm trọng hơn khi đặt ở góc độ quốc tế. |
Các sự kiện gần đây có vẻ ít nghiêm trọng hơn khi đặt ở góc độ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The firm is too small to contend against large international companies. Công ty quá nhỏ để có thể cạnh tranh với các công ty quốc tế lớn. |
Công ty quá nhỏ để có thể cạnh tranh với các công ty quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
international trade/law thương mại / luật quốc tế |
thương mại / luật quốc tế | Lưu sổ câu |
| 23 |
national and international affairs các vấn đề quốc gia và quốc tế |
các vấn đề quốc gia và quốc tế | Lưu sổ câu |
| 24 |
the international community cộng đồng quốc tế |
cộng đồng quốc tế | Lưu sổ câu |
| 25 |
an international organization/institution/agency một tổ chức / định chế / cơ quan quốc tế |
một tổ chức / định chế / cơ quan quốc tế | Lưu sổ câu |
| 26 |
In crucial areas of international relations the nation state still dominates. Trong các lĩnh vực quan trọng của quan hệ quốc tế, nhà nước quốc gia vẫn thống trị. |
Trong các lĩnh vực quan trọng của quan hệ quốc tế, nhà nước quốc gia vẫn thống trị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Japan's crime rate is still low by international standards. Tỷ lệ tội phạm của Nhật Bản vẫn còn thấp theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Tỷ lệ tội phạm của Nhật Bản vẫn còn thấp theo tiêu chuẩn quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an international conference on global trade hội nghị quốc tế về thương mại toàn cầu |
hội nghị quốc tế về thương mại toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 29 |
a drop in prices on the international markets giảm giá trên thị trường quốc tế |
giảm giá trên thị trường quốc tế | Lưu sổ câu |
| 30 |
an international treaty/agreement một hiệp ước / hiệp định quốc tế |
một hiệp ước / hiệp định quốc tế | Lưu sổ câu |
| 31 |
an international airport/school/company một sân bay quốc tế / trường học / công ty |
một sân bay quốc tế / trường học / công ty | Lưu sổ câu |
| 32 |
He plays international rugby. Anh ấy chơi bóng bầu dục quốc tế. |
Anh ấy chơi bóng bầu dục quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a pianist with an international reputation một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng quốc tế |
một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng quốc tế | Lưu sổ câu |
| 34 |
large international hotels khách sạn quốc tế lớn |
khách sạn quốc tế lớn | Lưu sổ câu |
| 35 |
London is a truly international city. London là một thành phố quốc tế thực sự. |
London là một thành phố quốc tế thực sự. | Lưu sổ câu |
| 36 |
measure to combat international terrorism biện pháp chống khủng bố quốc tế |
biện pháp chống khủng bố quốc tế | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is a professor of international law. Bà là giáo sư luật quốc tế. |
Bà là giáo sư luật quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The island now has an international airport. Đảo hiện có một sân bay quốc tế. |
Đảo hiện có một sân bay quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
the importance of preserving international peace and security tầm quan trọng của việc gìn giữ hòa bình và an ninh quốc tế |
tầm quan trọng của việc gìn giữ hòa bình và an ninh quốc tế | Lưu sổ câu |
| 40 |
the rise of Russia's international status under Peter the Great sự gia tăng địa vị quốc tế của Nga dưới thời Peter Đại đế |
sự gia tăng địa vị quốc tế của Nga dưới thời Peter Đại đế | Lưu sổ câu |
| 41 |
the rise of Russia's international status under Peter the Great sự gia tăng địa vị quốc tế của Nga dưới thời Peter Đại đế |
sự gia tăng địa vị quốc tế của Nga dưới thời Peter Đại đế | Lưu sổ câu |