interior: Nội thất
Interior mô tả phần bên trong của một không gian hoặc vật thể, đặc biệt là trang trí và thiết kế bên trong của các tòa nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
interior
|
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần bên trong, nội thất | Ngữ cảnh: Phần bên trong của vật hoặc không gian |
The car’s interior is luxurious. |
Nội thất của chiếc xe rất sang trọng. |
| 2 |
Từ:
interiors
|
Phiên âm: /ɪnˈtɪriərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các phần bên trong, không gian nội thất | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thiết kế hoặc cấu trúc |
Modern interiors often use light colors. |
Nội thất hiện đại thường dùng tông sáng. |
| 3 |
Từ:
interior
|
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ở bên trong, thuộc nội thất | Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí hoặc phần trong của vật |
Interior walls are painted white. |
Các bức tường bên trong được sơn trắng. |
| 4 |
Từ:
interior design
|
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thiết kế nội thất | Ngữ cảnh: Nghệ thuật sắp xếp không gian bên trong |
She studied interior design at university. |
Cô ấy học thiết kế nội thất ở đại học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is water in the interior of the cave. Có nước trong hang động. |
Có nước trong hang động. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The interior of the church was dark. Bên trong nhà thờ tối om. |
Bên trong nhà thờ tối om. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The original interior of the hotel has been replaced. Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế. |
Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ship's interior was an utter shambles. Nội thất của con tàu là một thứ hỗn độn hoàn toàn. |
Nội thất của con tàu là một thứ hỗn độn hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Rot is eating away the interior of the house. Thối đang ăn mòn nội thất của ngôi nhà. |
Thối đang ăn mòn nội thất của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The interior has recently been extensively restored. Nội thất gần đây đã được phục hồi rộng rãi. |
Nội thất gần đây đã được phục hồi rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The boat's interior badly needed painting. Nội thất của con thuyền rất cần được sơn. |
Nội thất của con thuyền rất cần được sơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He has moved to the interior of the country. Ông đã chuyển đến nội địa của đất nước. |
Ông đã chuyển đến nội địa của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The interior angles of a square are right angles or angles of 90 degrees. Các góc bên trong của hình vuông là góc vuông hoặc góc 90 độ. |
Các góc bên trong của hình vuông là góc vuông hoặc góc 90 độ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The interior of the shop still retains a nineteenth-century atmosphere. Nội thất của cửa hàng vẫn giữ được bầu không khí của thế kỷ XIX. |
Nội thất của cửa hàng vẫn giữ được bầu không khí của thế kỷ XIX. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They brought in an interior designer to suggest colour schemes for the house. Họ đưa một nhà thiết kế nội thất đến để gợi ý cách phối màu cho ngôi nhà. |
Họ đưa một nhà thiết kế nội thất đến để gợi ý cách phối màu cho ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The eighteenth-century interior of the building has survived through benign neglect. Nội thất thế kỷ mười tám của tòa nhà vẫn tồn tại thông qua sự lãng quên lành tính. |
Nội thất thế kỷ mười tám của tòa nhà vẫn tồn tại thông qua sự lãng quên lành tính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The interior walls have patches of damp on them. Các bức tường bên trong có những mảng ẩm ướt trên đó. |
Các bức tường bên trong có những mảng ẩm ướt trên đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They do interior and exterior design. Họ thiết kế nội thất và ngoại thất. |
Họ thiết kế nội thất và ngoại thất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He went into the interior of the country. Ông đã đi vào nội địa của đất nước. |
Ông đã đi vào nội địa của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The interior is decorated in sumptuous reds and golds. Nội thất được trang trí bằng màu đỏ và vàng xa hoa. |
Nội thất được trang trí bằng màu đỏ và vàng xa hoa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The interior of the building has been completely remodelled. Nội thất của tòa nhà đã được tu sửa lại hoàn toàn. |
Nội thất của tòa nhà đã được tu sửa lại hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She led an expedition into the interior. Cô ấy dẫn đầu một cuộc thám hiểm vào nội địa. |
Cô ấy dẫn đầu một cuộc thám hiểm vào nội địa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They went into the interior room. Họ vào phòng trong. |
Họ vào phòng trong. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The architect laid out the interior of the building. Kiến trúc sư đã bố trí nội thất của tòa nhà. |
Kiến trúc sư đã bố trí nội thất của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The interior walls were painted green. Các bức tường bên trong được sơn màu xanh lá cây. |
Các bức tường bên trong được sơn màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The interior is starkly simple. Nội thất cực kỳ đơn giản. |
Nội thất cực kỳ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They set off into the country's uncharted interior. Họ khởi hành vào vùng nội địa chưa được thăm dò của đất nước. |
Họ khởi hành vào vùng nội địa chưa được thăm dò của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We arrived at an interior town. Chúng tôi đến một thị trấn nội địa. |
Chúng tôi đến một thị trấn nội địa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The interior is spare, almost minimalist. Nội thất là phụ tùng, gần như tối giản. |
Nội thất là phụ tùng, gần như tối giản. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The interior walls are all painted white. Các bức tường bên trong đều được sơn màu trắng. |
Các bức tường bên trong đều được sơn màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The church has an ornate black and white marbled interior. Nhà thờ có nội thất bằng đá cẩm thạch trắng và đen được trang trí công phu. |
Nhà thờ có nội thất bằng đá cẩm thạch trắng và đen được trang trí công phu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the interior of a building/a car nội thất của một tòa nhà / một chiếc xe hơi |
nội thất của một tòa nhà / một chiếc xe hơi | Lưu sổ câu |
| 29 |
The original interior of the hotel has been replaced. Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế. |
Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an expedition into the interior of Australia một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc |
một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc | Lưu sổ câu |
| 31 |
the Department/Minister of the Interior Vụ / Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Vụ / Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Lưu sổ câu |