Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interior là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interior trong tiếng Anh

interior /ɪnˈtɪəriə/
- (n) (adj) : phần trong, phía trong; ở trong, ở phía trong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interior: Nội thất

Interior mô tả phần bên trong của một không gian hoặc vật thể, đặc biệt là trang trí và thiết kế bên trong của các tòa nhà.

  • The interior of the house was beautifully decorated with modern furniture. (Nội thất của ngôi nhà được trang trí đẹp mắt với đồ đạc hiện đại.)
  • They are planning to renovate the interior of the restaurant. (Họ đang lên kế hoạch cải tạo nội thất của nhà hàng.)
  • The interior design of the office focuses on maximizing natural light. (Thiết kế nội thất của văn phòng tập trung vào việc tối đa hóa ánh sáng tự nhiên.)

Bảng biến thể từ "interior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interior
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần bên trong, nội thất Ngữ cảnh: Phần bên trong của vật hoặc không gian The car’s interior is luxurious.
Nội thất của chiếc xe rất sang trọng.
2 Từ: interiors
Phiên âm: /ɪnˈtɪriərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các phần bên trong, không gian nội thất Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thiết kế hoặc cấu trúc Modern interiors often use light colors.
Nội thất hiện đại thường dùng tông sáng.
3 Từ: interior
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ở bên trong, thuộc nội thất Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí hoặc phần trong của vật Interior walls are painted white.
Các bức tường bên trong được sơn trắng.
4 Từ: interior design
Phiên âm: /ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thiết kế nội thất Ngữ cảnh: Nghệ thuật sắp xếp không gian bên trong She studied interior design at university.
Cô ấy học thiết kế nội thất ở đại học.

Từ đồng nghĩa "interior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interior"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is water in the interior of the cave.

Có nước trong hang động.

Lưu sổ câu

2

The interior of the church was dark.

Bên trong nhà thờ tối om.

Lưu sổ câu

3

The original interior of the hotel has been replaced.

Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế.

Lưu sổ câu

4

The ship's interior was an utter shambles.

Nội thất của con tàu là một thứ hỗn độn hoàn toàn.

Lưu sổ câu

5

Rot is eating away the interior of the house.

Thối đang ăn mòn nội thất của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

6

The interior has recently been extensively restored.

Nội thất gần đây đã được phục hồi rộng rãi.

Lưu sổ câu

7

The boat's interior badly needed painting.

Nội thất của con thuyền rất cần được sơn.

Lưu sổ câu

8

He has moved to the interior of the country.

Ông đã chuyển đến nội địa của đất nước.

Lưu sổ câu

9

The interior angles of a square are right angles or angles of 90 degrees.

Các góc bên trong của hình vuông là góc vuông hoặc góc 90 độ.

Lưu sổ câu

10

The interior of the shop still retains a nineteenth-century atmosphere.

Nội thất của cửa hàng vẫn giữ được bầu không khí của thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

11

They brought in an interior designer to suggest colour schemes for the house.

Họ đưa một nhà thiết kế nội thất đến để gợi ý cách phối màu cho ngôi nhà.

Lưu sổ câu

12

The eighteenth-century interior of the building has survived through benign neglect.

Nội thất thế kỷ mười tám của tòa nhà vẫn tồn tại thông qua sự lãng quên lành tính.

Lưu sổ câu

13

The interior walls have patches of damp on them.

Các bức tường bên trong có những mảng ẩm ướt trên đó.

Lưu sổ câu

14

They do interior and exterior design.

Họ thiết kế nội thất và ngoại thất.

Lưu sổ câu

15

He went into the interior of the country.

Ông đã đi vào nội địa của đất nước.

Lưu sổ câu

16

The interior is decorated in sumptuous reds and golds.

Nội thất được trang trí bằng màu đỏ và vàng xa hoa.

Lưu sổ câu

17

The interior of the building has been completely remodelled.

Nội thất của tòa nhà đã được tu sửa lại hoàn toàn.

Lưu sổ câu

18

She led an expedition into the interior.

Cô ấy dẫn đầu một cuộc thám hiểm vào nội địa.

Lưu sổ câu

19

They went into the interior room.

Họ vào phòng trong.

Lưu sổ câu

20

The architect laid out the interior of the building.

Kiến trúc sư đã bố trí nội thất của tòa nhà.

Lưu sổ câu

21

The interior walls were painted green.

Các bức tường bên trong được sơn màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

22

The interior is starkly simple.

Nội thất cực kỳ đơn giản.

Lưu sổ câu

23

They set off into the country's uncharted interior.

Họ khởi hành vào vùng nội địa chưa được thăm dò của đất nước.

Lưu sổ câu

24

We arrived at an interior town.

Chúng tôi đến một thị trấn nội địa.

Lưu sổ câu

25

The interior is spare, almost minimalist.

Nội thất là phụ tùng, gần như tối giản.

Lưu sổ câu

26

The interior walls are all painted white.

Các bức tường bên trong đều được sơn màu trắng.

Lưu sổ câu

27

The church has an ornate black and white marbled interior.

Nhà thờ có nội thất bằng đá cẩm thạch trắng và đen được trang trí công phu.

Lưu sổ câu

28

the interior of a building/a car

nội thất của một tòa nhà / một chiếc xe hơi

Lưu sổ câu

29

The original interior of the hotel has been replaced.

Nội thất ban đầu của khách sạn đã được thay thế.

Lưu sổ câu

30

an expedition into the interior of Australia

một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc

Lưu sổ câu

31

the Department/Minister of the Interior

Vụ / Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Lưu sổ câu