insurance: Bảo hiểm
Insurance là hợp đồng hoặc dịch vụ bảo vệ tài chính đối với rủi ro hoặc sự kiện bất ngờ như tai nạn, bệnh tật, hoặc thiệt hại tài sản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
insurance
|
Phiên âm: /ɪnˈʃʊrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bảo hiểm | Ngữ cảnh: Hợp đồng bảo vệ tài chính khi gặp rủi ro |
You should buy travel insurance. |
Bạn nên mua bảo hiểm du lịch. |
| 2 |
Từ:
insure
|
Phiên âm: /ɪnˈʃʊr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bảo hiểm, mua bảo hiểm | Ngữ cảnh: Bảo vệ tài sản hoặc người bằng hợp đồng bảo hiểm |
The company insured its employees against accidents. |
Công ty bảo hiểm cho nhân viên trước tai nạn. |
| 3 |
Từ:
insured
|
Phiên âm: /ɪnˈʃʊrd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được bảo hiểm | Ngữ cảnh: Có hợp đồng bảo vệ tài chính |
The insured person will be compensated. |
Người được bảo hiểm sẽ được bồi thường. |
| 4 |
Từ:
insurer
|
Phiên âm: /ɪnˈʃʊrər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công ty bảo hiểm | Ngữ cảnh: Tổ chức cung cấp dịch vụ bảo hiểm |
The insurer agreed to cover the damages. |
Công ty bảo hiểm đồng ý chi trả thiệt hại. |
| 5 |
Từ:
uninsured
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈʃʊrd/ | Loại từ: Tính từ (trái nghĩa) | Nghĩa: Không có bảo hiểm | Ngữ cảnh: Không được bảo vệ tài chính |
Many drivers are still uninsured. |
Nhiều tài xế vẫn chưa có bảo hiểm. |
| 6 |
Từ:
reinsurance
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈʃʊrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tái bảo hiểm | Ngữ cảnh: Bảo hiểm giữa các công ty bảo hiểm |
Reinsurance helps spread financial risk. |
Tái bảo hiểm giúp phân tán rủi ro tài chính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The insurance company is responsible for this case. Công ty bảo hiểm phải chịu trách nhiệm về trường hợp này. |
Công ty bảo hiểm phải chịu trách nhiệm về trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The law will compel employers to provide health insurance. Luật sẽ buộc người sử dụng lao động phải cung cấp bảo hiểm y tế. |
Luật sẽ buộc người sử dụng lao động phải cung cấp bảo hiểm y tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Tax and insurance are deducted from your wages. Thuế và bảo hiểm được khấu trừ vào tiền lương của bạn. |
Thuế và bảo hiểm được khấu trừ vào tiền lương của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Buy an insurance policy that covers accidental damage . Mua hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm thiệt hại do tai nạn. |
Mua hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm thiệt hại do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They have to pay life insurance premiums. Họ phải trả phí bảo hiểm nhân thọ. |
Họ phải trả phí bảo hiểm nhân thọ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He took a lowly job in an insurance firm. Anh ấy nhận một công việc thấp trong một công ty bảo hiểm. |
Anh ấy nhận một công việc thấp trong một công ty bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Your father took out insurance to cover the mortgage. Cha của bạn đã mua bảo hiểm để trang trải khoản thế chấp. |
Cha của bạn đã mua bảo hiểm để trang trải khoản thế chấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Have you got fully comprehensive insurance? Bạn đã có bảo hiểm toàn diện chưa? |
Bạn đã có bảo hiểm toàn diện chưa? | Lưu sổ câu |
| 9 |
We rang the insurance company to report the theft. Chúng tôi gọi điện đến công ty bảo hiểm để báo vụ trộm. |
Chúng tôi gọi điện đến công ty bảo hiểm để báo vụ trộm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You can purchase insurance on-line. Bạn có thể mua bảo hiểm trực tuyến. |
Bạn có thể mua bảo hiểm trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Full-time employees are entitled to receive health insurance. Nhân viên toàn thời gian được nhận bảo hiểm y tế. |
Nhân viên toàn thời gian được nhận bảo hiểm y tế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Can you claim for the loss on your insurance? Bạn có thể yêu cầu bồi thường tổn thất cho khoản bảo hiểm của mình không? |
Bạn có thể yêu cầu bồi thường tổn thất cho khoản bảo hiểm của mình không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
She gave false information to the insurance company. Cô ấy đã cung cấp thông tin sai lệch cho công ty bảo hiểm. |
Cô ấy đã cung cấp thông tin sai lệch cho công ty bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Failure to provide insurance rendered him liable to prosecution. Việc không cung cấp bảo hiểm khiến anh ta phải chịu trách nhiệm truy tố. |
Việc không cung cấp bảo hiểm khiến anh ta phải chịu trách nhiệm truy tố. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The insurance company wanted me to have a medical. Công ty bảo hiểm muốn tôi đi khám bệnh. |
Công ty bảo hiểm muốn tôi đi khám bệnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Take out accident insurance before you go on your trip. Mua bảo hiểm tai nạn trước khi lên đường. |
Mua bảo hiểm tai nạn trước khi lên đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The insurance industry has produced its own proposals for universal health care. Ngành bảo hiểm đã đưa ra các đề xuất của riêng mình về chăm sóc sức khỏe toàn dân. |
Ngành bảo hiểm đã đưa ra các đề xuất của riêng mình về chăm sóc sức khỏe toàn dân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Did you claim on the insurance after your car accident? Bạn có yêu cầu bảo hiểm sau tai nạn xe hơi của mình không? |
Bạn có yêu cầu bảo hiểm sau tai nạn xe hơi của mình không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She works in insurance. Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm. |
Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
People without insurance had to pay for their own repairs. Những người không có bảo hiểm phải tự trả tiền sửa chữa. |
Những người không có bảo hiểm phải tự trả tiền sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Do you want insurance? Bạn có muốn bảo hiểm không? |
Bạn có muốn bảo hiểm không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Sheila found some work as a secretary in an insurance company. Sheila tìm được một số công việc như thư ký trong một công ty bảo hiểm. |
Sheila tìm được một số công việc như thư ký trong một công ty bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Unfavourable economic conditions were blocking a recovery of the American insurance market. Các điều kiện kinh tế không thuận lợi đã cản trở sự phục hồi của thị trường bảo hiểm Mỹ. |
Các điều kiện kinh tế không thuận lợi đã cản trở sự phục hồi của thị trường bảo hiểm Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is strongly advised that you take out some form of medical insurance. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một số hình thức bảo hiểm y tế. |
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một số hình thức bảo hiểm y tế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
health/medical insurance bảo hiểm sức khỏe / y tế |
bảo hiểm sức khỏe / y tế | Lưu sổ câu |
| 26 |
car/travel/unemployment insurance xe hơi / du lịch / bảo hiểm thất nghiệp |
xe hơi / du lịch / bảo hiểm thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 27 |
Private insurance accounts for about 35 per cent of healthcare in the US. Bảo hiểm tư nhân chiếm khoảng 35% các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở Mỹ. |
Bảo hiểm tư nhân chiếm khoảng 35% các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to have/buy insurance có / mua bảo hiểm |
có / mua bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 29 |
The bill would require employers to provide insurance for their workers. Dự luật yêu cầu người sử dụng lao động cung cấp bảo hiểm cho người lao động của họ. |
Dự luật yêu cầu người sử dụng lao động cung cấp bảo hiểm cho người lao động của họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
All the stolen items were covered by insurance. Tất cả những đồ bị đánh cắp đều được mua bảo hiểm. |
Tất cả những đồ bị đánh cắp đều được mua bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to take out insurance against fire and theft mua bảo hiểm chống cháy và trộm cắp |
mua bảo hiểm chống cháy và trộm cắp | Lưu sổ câu |
| 32 |
You'll get everything back on the insurance. Bạn sẽ nhận lại mọi thứ khi mua bảo hiểm. |
Bạn sẽ nhận lại mọi thứ khi mua bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
an insurance policy một chính sách bảo hiểm |
một chính sách bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 34 |
to have adequate insurance cover để có đủ bảo hiểm |
để có đủ bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 35 |
to have adequate insurance coverage để có đủ bảo hiểm |
để có đủ bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 36 |
an insurance scheme một chương trình bảo hiểm |
một chương trình bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 37 |
an insurance plan một gói bảo hiểm |
một gói bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 38 |
insurance costs/claims chi phí / yêu cầu bảo hiểm |
chi phí / yêu cầu bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 39 |
insurance premiums (= the regular payments made for insurance) phí bảo hiểm (= các khoản thanh toán thường xuyên cho bảo hiểm) |
phí bảo hiểm (= các khoản thanh toán thường xuyên cho bảo hiểm) | Lưu sổ câu |
| 40 |
an insurance broker/company một công ty / nhà môi giới bảo hiểm |
một công ty / nhà môi giới bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 41 |
the insurance industry/business ngành / doanh nghiệp bảo hiểm |
ngành / doanh nghiệp bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 42 |
He works in insurance. Anh ấy làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm. |
Anh ấy làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She's in insurance. Cô ấy tham gia bảo hiểm. |
Cô ấy tham gia bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to pay insurance on your house để trả tiền bảo hiểm cho ngôi nhà của bạn |
để trả tiền bảo hiểm cho ngôi nhà của bạn | Lưu sổ câu |
| 45 |
When her husband died, she received £50 000 in insurance. Khi chồng qua đời, bà nhận được 50 000 bảng Anh tiền bảo hiểm. |
Khi chồng qua đời, bà nhận được 50 000 bảng Anh tiền bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
At that time people had large families as an insurance against some children dying. Vào thời đó mọi người có gia đình lớn như một sự bảo hiểm chống lại một số trẻ em chết. |
Vào thời đó mọi người có gia đình lớn như một sự bảo hiểm chống lại một số trẻ em chết. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Do you have fully comprehensive insurance? Bạn có bảo hiểm toàn diện không? |
Bạn có bảo hiểm toàn diện không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
Does your personal accident insurance cover mountain rescue? Bảo hiểm tai nạn cá nhân của bạn có chi trả cho việc cứu hộ vùng núi không? |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân của bạn có chi trả cho việc cứu hộ vùng núi không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her insurance is with General Accident. Bảo hiểm của cô ấy là Tai nạn chung. |
Bảo hiểm của cô ấy là Tai nạn chung. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Many people are covered by employer-provided health insurance. Nhiều người được bảo hiểm sức khỏe do người sử dụng lao động cung cấp. |
Nhiều người được bảo hiểm sức khỏe do người sử dụng lao động cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Millions of Americans lack adequate health insurance. Hàng triệu người Mỹ thiếu bảo hiểm y tế đầy đủ. |
Hàng triệu người Mỹ thiếu bảo hiểm y tế đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Millions of people in the US are not covered by health insurance. Hàng triệu người ở Mỹ không được bảo hiểm y tế. |
Hàng triệu người ở Mỹ không được bảo hiểm y tế. | Lưu sổ câu |
| 53 |
More people are taking out insurance against the high cost of dental care. Ngày càng có nhiều người mua bảo hiểm vì chi phí chăm sóc răng miệng cao. |
Ngày càng có nhiều người mua bảo hiểm vì chi phí chăm sóc răng miệng cao. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The company maintains liability insurance for its directors and officers. Công ty duy trì bảo hiểm trách nhiệm cho các giám đốc và cán bộ của mình. |
Công ty duy trì bảo hiểm trách nhiệm cho các giám đốc và cán bộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The contract requires me to arrange my own insurance. Hợp đồng yêu cầu tôi phải thu xếp bảo hiểm của riêng mình. |
Hợp đồng yêu cầu tôi phải thu xếp bảo hiểm của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The travel agent recommended that I take out travel insurance. Đại lý du lịch đề nghị tôi mua bảo hiểm du lịch. |
Đại lý du lịch đề nghị tôi mua bảo hiểm du lịch. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We claimed for the car repairs on the insurance. Chúng tôi đã yêu cầu bảo hiểm sửa chữa ô tô. |
Chúng tôi đã yêu cầu bảo hiểm sửa chữa ô tô. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a compulsory health insurance system hệ thống bảo hiểm y tế bắt buộc |
hệ thống bảo hiểm y tế bắt buộc | Lưu sổ câu |
| 59 |
a monthly insurance premium phí bảo hiểm hàng tháng |
phí bảo hiểm hàng tháng | Lưu sổ câu |
| 60 |
a personal insurance policy một chính sách bảo hiểm cá nhân |
một chính sách bảo hiểm cá nhân | Lưu sổ câu |
| 61 |
compulsory insurance for personal injury to employees bảo hiểm bắt buộc cho thương tật cá nhân cho nhân viên |
bảo hiểm bắt buộc cho thương tật cá nhân cho nhân viên | Lưu sổ câu |
| 62 |
insurance cover for bodily injury to third parties bảo hiểm thương tật thân thể cho bên thứ ba |
bảo hiểm thương tật thân thể cho bên thứ ba | Lưu sổ câu |
| 63 |
rising insurance costs chi phí bảo hiểm tăng |
chi phí bảo hiểm tăng | Lưu sổ câu |
| 64 |
universal health insurance bảo hiểm y tế toàn dân |
bảo hiểm y tế toàn dân | Lưu sổ câu |
| 65 |
The insurance will pay for the damage. Bảo hiểm sẽ chi trả cho thiệt hại. |
Bảo hiểm sẽ chi trả cho thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Motorists have received thousands in insurance because of dangerous potholes. Người lái xe ô tô đã nhận được hàng ngàn tiền bảo hiểm vì những ổ gà nguy hiểm. |
Người lái xe ô tô đã nhận được hàng ngàn tiền bảo hiểm vì những ổ gà nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She set fire to her house and then claimed insurance. Cô ấy phóng hỏa ngôi nhà của mình và sau đó đòi tiền bảo hiểm. |
Cô ấy phóng hỏa ngôi nhà của mình và sau đó đòi tiền bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He bought a new suit out of the insurance money. Anh ấy mua một bộ đồ mới từ tiền bảo hiểm. |
Anh ấy mua một bộ đồ mới từ tiền bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I haven't paid the insurance yet this month. Tôi vẫn chưa trả tiền bảo hiểm trong tháng này. |
Tôi vẫn chưa trả tiền bảo hiểm trong tháng này. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I haven't paid the insurance yet this month. Tôi vẫn chưa trả tiền bảo hiểm trong tháng này. |
Tôi vẫn chưa trả tiền bảo hiểm trong tháng này. | Lưu sổ câu |