instrument: Dụng cụ
Instrument là một công cụ hoặc thiết bị được sử dụng để thực hiện một công việc cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
instrument
|
Phiên âm: /ˈɪnstrəmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc cụ, dụng cụ | Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để tạo âm thanh hoặc thực hiện công việc chính xác |
She plays three musical instruments. |
Cô ấy chơi được ba loại nhạc cụ. |
| 2 |
Từ:
instruments
|
Phiên âm: /ˈɪnstrəmənts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các dụng cụ, thiết bị | Ngữ cảnh: Dùng trong y học, khoa học, âm nhạc, v.v. |
The surgeon cleaned the instruments carefully. |
Bác sĩ phẫu thuật làm sạch các dụng cụ cẩn thận. |
| 3 |
Từ:
instrumental
|
Phiên âm: /ˌɪnstrəˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đóng vai trò quan trọng; thuộc về nhạc cụ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vai trò cần thiết hoặc loại nhạc không lời |
He was instrumental in our success. |
Anh ấy đóng vai trò quan trọng trong thành công của chúng tôi. |
| 4 |
Từ:
instrumentation
|
Phiên âm: /ˌɪnstrəmɛnˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống dụng cụ, phối khí | Ngữ cảnh: Dụng cụ dùng trong máy móc hoặc phần nhạc cụ trong bản nhạc |
The plane’s instrumentation was checked carefully. |
Hệ thống thiết bị của máy bay được kiểm tra kỹ lưỡng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Circumstances are therulers of the weak, instrument of the wise. Hoàn cảnh là tác nhân của kẻ yếu, công cụ của người khôn ngoan. |
Hoàn cảnh là tác nhân của kẻ yếu, công cụ của người khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please handle this precision instrument carefully. Vui lòng xử lý dụng cụ chính xác này một cách cẩn thận. |
Vui lòng xử lý dụng cụ chính xác này một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
An instrument used to measure tactile sensitivity. Một công cụ dùng để đo độ nhạy của xúc giác. |
Một công cụ dùng để đo độ nhạy của xúc giác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Interest rates are an important instrument of economic policy. Lãi suất là một công cụ quan trọng của chính sách kinh tế. |
Lãi suất là một công cụ quan trọng của chính sách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This instrument will not stand rough usage. Công cụ này sẽ không chịu được sử dụng thô bạo. |
Công cụ này sẽ không chịu được sử dụng thô bạo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The instrument is beautifully made in brass. Nhạc cụ được làm bằng đồng thau rất đẹp. |
Nhạc cụ được làm bằng đồng thau rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is handy with any instrument. Anh ấy rất thuận tiện với bất kỳ loại nhạc cụ nào. |
Anh ấy rất thuận tiện với bất kỳ loại nhạc cụ nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He demonstrated how to use the instrument. Anh ấy đã trình diễn cách sử dụng nhạc cụ. |
Anh ấy đã trình diễn cách sử dụng nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Which instrument do you play? Bạn chơi nhạc cụ nào? |
Bạn chơi nhạc cụ nào? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The stethoscope is a medical instrument. Ống nghe là một dụng cụ y tế. |
Ống nghe là một dụng cụ y tế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This boat has a special instrument fitting round the pole. Chiếc thuyền này có một dụng cụ đặc biệt lắp quanh cột. |
Chiếc thuyền này có một dụng cụ đặc biệt lắp quanh cột. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A healthy tooth percussed with a metal instrument gives a metallic sound. Một chiếc răng khỏe mạnh được gõ bằng khí cụ kim loại sẽ tạo ra âm thanh như kim loại. |
Một chiếc răng khỏe mạnh được gõ bằng khí cụ kim loại sẽ tạo ra âm thanh như kim loại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Some cynics say that sport is a mere instrument of capitalist domination. Một số người hoài nghi nói rằng thể thao chỉ là một công cụ của sự thống trị của chủ nghĩa tư bản. |
Một số người hoài nghi nói rằng thể thao chỉ là một công cụ của sự thống trị của chủ nghĩa tư bản. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The despot claimed to be the chosen instrument of divine providence. Despot tuyên bố là công cụ được lựa chọn của sự quan phòng của thần thánh. |
Despot tuyên bố là công cụ được lựa chọn của sự quan phòng của thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This detector is a very delicate instrument; it'll go wrong if it's mishandled. Máy dò này là một công cụ rất tinh vi; nó sẽ sai nếu nó được xử lý sai. |
Máy dò này là một công cụ rất tinh vi; nó sẽ sai nếu nó được xử lý sai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He draws a unique full sound from the instrument. Anh ấy vẽ ra một âm thanh đầy đủ độc đáo từ cây đàn. |
Anh ấy vẽ ra một âm thanh đầy đủ độc đáo từ cây đàn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He shows complete mastery of the instrument. Anh ấy hoàn toàn làm chủ được nhạc cụ. |
Anh ấy hoàn toàn làm chủ được nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The instrument has a wide angle of view. Dụng cụ có góc nhìn rộng. |
Dụng cụ có góc nhìn rộng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This instrument monitors the patient's heartbeats. Công cụ này theo dõi nhịp tim của bệnh nhân. |
Công cụ này theo dõi nhịp tim của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She possesses complete technical mastery of her instrument. Cô ấy hoàn toàn thành thạo kỹ thuật đối với nhạc cụ của mình. |
Cô ấy hoàn toàn thành thạo kỹ thuật đối với nhạc cụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The compass is an instrument of navigation. La bàn là một công cụ điều hướng. |
La bàn là một công cụ điều hướng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The instrument sounds like a cello. Nhạc cụ nghe giống như đàn Cello. |
Nhạc cụ nghe giống như đàn Cello. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The film explores the relationship between artist and instrument. Bộ phim khám phá mối quan hệ giữa nghệ sĩ và nhạc cụ. |
Bộ phim khám phá mối quan hệ giữa nghệ sĩ và nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He can play nearly every musical instrument. Anh ấy có thể chơi gần như mọi loại nhạc cụ. |
Anh ấy có thể chơi gần như mọi loại nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
According to the police, his attackers beat him with a blunt instrument. Theo cảnh sát, những kẻ tấn công anh ta đã đánh anh ta bằng một dụng cụ cùn. |
Theo cảnh sát, những kẻ tấn công anh ta đã đánh anh ta bằng một dụng cụ cùn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The autopsy revealed that the deceased had been hit with a blunt instrument. Khám nghiệm tử thi cho thấy người chết đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. |
Khám nghiệm tử thi cho thấy người chết đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The police said he had been hit with a blunt instrument. Cảnh sát cho biết anh ta đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. |
Cảnh sát cho biết anh ta đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is not a good idea to pressurize children into playing a musical instrument. Không phải là một ý kiến hay nếu tạo áp lực cho trẻ em chơi một loại nhạc cụ. |
Không phải là một ý kiến hay nếu tạo áp lực cho trẻ em chơi một loại nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There is an internal circuit breaker to protect the instrument from overload. Có bộ ngắt mạch bên trong để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải. |
Có bộ ngắt mạch bên trong để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to play an instrument chơi nhạc cụ |
chơi nhạc cụ | Lưu sổ câu |
| 31 |
Is he learning an instrument? Anh ấy đang học một nhạc cụ? |
Anh ấy đang học một nhạc cụ? | Lưu sổ câu |
| 32 |
percussion/brass/string instruments nhạc cụ gõ / kèn đồng / dây |
nhạc cụ gõ / kèn đồng / dây | Lưu sổ câu |
| 33 |
an instrument maker một nhà sản xuất nhạc cụ |
một nhà sản xuất nhạc cụ | Lưu sổ câu |
| 34 |
surgical/optical/scientific instruments dụng cụ phẫu thuật / quang học / khoa học |
dụng cụ phẫu thuật / quang học / khoa học | Lưu sổ câu |
| 35 |
Scientists then began using powerful instruments to peer through the planet's dense atmosphere. Sau đó, các nhà khoa học bắt đầu sử dụng các công cụ mạnh mẽ để quan sát bầu khí quyển dày đặc của hành tinh. |
Sau đó, các nhà khoa học bắt đầu sử dụng các công cụ mạnh mẽ để quan sát bầu khí quyển dày đặc của hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
syringes, needles or other sharp instruments ống tiêm, kim tiêm hoặc các dụng cụ sắc nhọn khác |
ống tiêm, kim tiêm hoặc các dụng cụ sắc nhọn khác | Lưu sổ câu |
| 37 |
medieval instruments of torture such as the rack and the wheel dụng cụ tra tấn thời trung cổ như giá đỡ và bánh xe |
dụng cụ tra tấn thời trung cổ như giá đỡ và bánh xe | Lưu sổ câu |
| 38 |
the world's most powerful instrument for detecting gamma rays công cụ phát hiện tia gamma mạnh nhất thế giới |
công cụ phát hiện tia gamma mạnh nhất thế giới | Lưu sổ câu |
| 39 |
data gathered by instruments aboard the satellite dữ liệu được thu thập bằng các công cụ trên vệ tinh |
dữ liệu được thu thập bằng các công cụ trên vệ tinh | Lưu sổ câu |
| 40 |
the flight instruments thiết bị bay |
thiết bị bay | Lưu sổ câu |
| 41 |
There was a warning light flashing on the instrument panel. Có đèn cảnh báo nhấp nháy trên bảng điều khiển. |
Có đèn cảnh báo nhấp nháy trên bảng điều khiển. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The law is not the best instrument for dealing with family matters. Luật pháp không phải là công cụ tốt nhất để giải quyết các vấn đề gia đình. |
Luật pháp không phải là công cụ tốt nhất để giải quyết các vấn đề gia đình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
an instrument of change một công cụ của sự thay đổi |
một công cụ của sự thay đổi | Lưu sổ câu |
| 44 |
an instrument of fate một công cụ của số phận |
một công cụ của số phận | Lưu sổ câu |
| 45 |
The despot claimed to be the chosen instrument of divine providence. Despot tuyên bố là công cụ được lựa chọn của sự quan phòng của thần thánh. |
Despot tuyên bố là công cụ được lựa chọn của sự quan phòng của thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
credit instruments issued by banks công cụ tín dụng do ngân hàng phát hành |
công cụ tín dụng do ngân hàng phát hành | Lưu sổ câu |
| 47 |
Ensure the instrument is tuned to concert pitch. Đảm bảo nhạc cụ được điều chỉnh theo cao độ buổi hòa nhạc. |
Đảm bảo nhạc cụ được điều chỉnh theo cao độ buổi hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The instrument sounds like a cello. Nhạc cụ nghe giống như đàn Cello. |
Nhạc cụ nghe giống như đàn Cello. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The piece can be played on a keyboard instrument. Bản nhạc có thể được chơi trên một nhạc cụ bàn phím. |
Bản nhạc có thể được chơi trên một nhạc cụ bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The score was written to be played on a keyboard instrument. Bản nhạc được viết để chơi trên một nhạc cụ bàn phím. |
Bản nhạc được viết để chơi trên một nhạc cụ bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 51 |
an instrument made by a violin maker in Canada một nhạc cụ do một nhà sản xuất vĩ cầm ở Canada chế tạo |
một nhạc cụ do một nhà sản xuất vĩ cầm ở Canada chế tạo | Lưu sổ câu |
| 52 |
baroque music played on period instruments nhạc baroque chơi trên các nhạc cụ thời kỳ |
nhạc baroque chơi trên các nhạc cụ thời kỳ | Lưu sổ câu |
| 53 |
All pupils should learn to use drawing instruments. Tất cả học sinh nên học cách sử dụng các dụng cụ vẽ. |
Tất cả học sinh nên học cách sử dụng các dụng cụ vẽ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
All the instruments are made from glass capillary tubing. Tất cả các dụng cụ đều được làm từ ống mao dẫn thủy tinh. |
Tất cả các dụng cụ đều được làm từ ống mao dẫn thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a set of mathematical instruments một bộ công cụ toán học |
một bộ công cụ toán học | Lưu sổ câu |
| 56 |
This pen is the ideal precision instrument for all your graphic needs. Chiếc bút này là công cụ chính xác lý tưởng cho mọi nhu cầu đồ họa của bạn. |
Chiếc bút này là công cụ chính xác lý tưởng cho mọi nhu cầu đồ họa của bạn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The autopsy revealed that the deceased had been hit with a blunt instrument. Khám nghiệm tử thi cho thấy người chết đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. |
Khám nghiệm tử thi cho thấy người chết đã bị đánh bằng một dụng cụ cùn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
to read the instruments and make a note of the wind speed and direction để đọc các nhạc cụ và ghi chú tốc độ và hướng gió |
để đọc các nhạc cụ và ghi chú tốc độ và hướng gió | Lưu sổ câu |
| 59 |
an instrument that measures light intensity một công cụ đo cường độ ánh sáng |
một công cụ đo cường độ ánh sáng | Lưu sổ câu |
| 60 |
The pilot did his instrument checks in preparation for take-off. Phi công đã kiểm tra thiết bị của mình để chuẩn bị cho việc cất cánh. |
Phi công đã kiểm tra thiết bị của mình để chuẩn bị cho việc cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Internet polls are considered to be better instruments than telephone polls. Các cuộc thăm dò trên Internet được coi là công cụ tốt hơn các cuộc thăm dò qua điện thoại. |
Các cuộc thăm dò trên Internet được coi là công cụ tốt hơn các cuộc thăm dò qua điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 62 |
More effective instruments of oversight are needed. Cần có các công cụ giám sát hiệu quả hơn. |
Cần có các công cụ giám sát hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They agreed that the UN was the best instrument for reaching agreement. Họ đồng ý rằng LHQ là công cụ tốt nhất để đạt được thỏa thuận. |
Họ đồng ý rằng LHQ là công cụ tốt nhất để đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 64 |
They saw criminal law as an instrument for improving public morals. Họ coi luật hình sự như một công cụ để nâng cao đạo đức công vụ. |
Họ coi luật hình sự như một công cụ để nâng cao đạo đức công vụ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
the use of language as an instrument of power and social control việc sử dụng ngôn ngữ như một công cụ quyền lực và kiểm soát xã hội |
việc sử dụng ngôn ngữ như một công cụ quyền lực và kiểm soát xã hội | Lưu sổ câu |
| 66 |
Financial aid can become an instrument of control rather than a support. Hỗ trợ tài chính có thể trở thành công cụ kiểm soát hơn là hỗ trợ. |
Hỗ trợ tài chính có thể trở thành công cụ kiểm soát hơn là hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She was accused of making a public service an instrument of private advantage. Cô ấy bị buộc tội biến dịch vụ công thành công cụ tư lợi. |
Cô ấy bị buộc tội biến dịch vụ công thành công cụ tư lợi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Some cynics say that popular music is a mere instrument of capitalist domination. Một số người hoài nghi nói rằng âm nhạc đại chúng chỉ là một công cụ của sự thống trị của tư bản. |
Một số người hoài nghi nói rằng âm nhạc đại chúng chỉ là một công cụ của sự thống trị của tư bản. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Scientists then began using powerful instruments to peer through the planet's dense atmosphere. Các nhà khoa học sau đó bắt đầu sử dụng các công cụ mạnh mẽ để quan sát bầu khí quyển dày đặc của hành tinh. |
Các nhà khoa học sau đó bắt đầu sử dụng các công cụ mạnh mẽ để quan sát bầu khí quyển dày đặc của hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Instruments for diagnosis and surgery have become hugely more sophisticated. Các công cụ chẩn đoán và phẫu thuật ngày càng trở nên tinh vi hơn. |
Các công cụ chẩn đoán và phẫu thuật ngày càng trở nên tinh vi hơn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
the world's most powerful instrument for detecting gamma rays công cụ mạnh nhất thế giới để phát hiện tia gamma |
công cụ mạnh nhất thế giới để phát hiện tia gamma | Lưu sổ câu |
| 72 |
The dentist uses many instruments to fix teeth. Nha sĩ sử dụng nhiều dụng cụ để chữa răng. |
Nha sĩ sử dụng nhiều dụng cụ để chữa răng. | Lưu sổ câu |