insert: Chèn
Insert là hành động đưa vào một cái gì đó vào trong một vật thể hoặc không gian khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
insert
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chèn vào, đưa vào | Ngữ cảnh: Đặt vật gì vào giữa hai phần khác |
Please insert the key into the lock. |
Vui lòng cắm chìa khóa vào ổ. |
| 2 |
Từ:
inserts
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít)/Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Chèn vào; phần chèn | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoặc vật được thêm vào |
The book contains several inserts of photos. |
Cuốn sách có nhiều trang chèn hình ảnh. |
| 3 |
Từ:
inserted
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã chèn vào, đã đưa vào | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất |
The card was inserted correctly. |
Thẻ đã được đưa vào đúng cách. |
| 4 |
Từ:
inserting
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang chèn, đang đưa vào | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is inserting the document into the file. |
Cô ấy đang bỏ tài liệu vào tập hồ sơ. |
| 5 |
Từ:
insertion
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chèn vào, sự thêm vào | Ngữ cảnh: Hành động hoặc phần được đưa vào |
The insertion of the picture improved the layout. |
Việc chèn hình ảnh giúp bố cục đẹp hơn. |
| 6 |
Từ:
insertable
|
Phiên âm: /ɪnˈsɜːrtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể chèn vào được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có thể được chèn hoặc gắn vào |
The device has an insertable memory card. |
Thiết bị có thể gắn thẻ nhớ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I wish to insert an advertisement in your newspaper. Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn. |
Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is it too late to insert a new page into my magazine article? Có quá muộn để chèn một trang mới vào bài báo trên tạp chí của tôi không? |
Có quá muộn để chèn một trang mới vào bài báo trên tạp chí của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Delete the word 'it' and insert 'them'. Xóa từ 'nó' và chèn 'chúng'. |
Xóa từ 'nó' và chèn 'chúng'. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Position the cursor where you want to insert a word. Định vị con trỏ ở nơi bạn muốn chèn một từ. |
Định vị con trỏ ở nơi bạn muốn chèn một từ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No cardiologist would insert a balloon. Không bác sĩ tim mạch nào sẽ chèn một quả bóng. |
Không bác sĩ tim mạch nào sẽ chèn một quả bóng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The anaesthetist tried three times to insert it. Bác sĩ gây mê cố gắng nhét nó vào 3 lần. |
Bác sĩ gây mê cố gắng nhét nó vào 3 lần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Maybe a sideways knit, diagonal knit, collar or insert? Có thể là đan ngang, đan chéo, cổ áo hoặc chèn? |
Có thể là đan ngang, đan chéo, cổ áo hoặc chèn? | Lưu sổ câu |
| 8 |
But you can not insert or delete any text. Nhưng bạn không thể chèn hoặc xóa bất kỳ văn bản nào. |
Nhưng bạn không thể chèn hoặc xóa bất kỳ văn bản nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Press Enter once more to insert a blank line. Nhấn Enter một lần nữa để chèn một dòng trống. |
Nhấn Enter một lần nữa để chèn một dòng trống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Press Alt-A to insert the company name again. 6. Nhấn Alt |
Nhấn Alt | Lưu sổ câu |
| 11 |
The square bracket shows the position of the insert. Dấu ngoặc vuông hiển thị vị trí của miếng chèn. |
Dấu ngoặc vuông hiển thị vị trí của miếng chèn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Now insert the disc into the drive slot until it clicks home. Bây giờ hãy đưa đĩa vào khe ổ đĩa cho đến khi nó kêu vào nhà. |
Bây giờ hãy đưa đĩa vào khe ổ đĩa cho đến khi nó kêu vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They inserted a tube in his mouth to help him breathe. Họ đưa một cái ống vào miệng anh ta để giúp anh ta thở. |
Họ đưa một cái ống vào miệng anh ta để giúp anh ta thở. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Position the cursor where you want to insert a word. Định vị con trỏ ở nơi bạn muốn chèn một từ. |
Định vị con trỏ ở nơi bạn muốn chèn một từ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The program will automatically insert the replacement text. Chương trình sẽ tự động chèn văn bản thay thế. |
Chương trình sẽ tự động chèn văn bản thay thế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Later, he inserted another paragraph into his will. Sau đó, ông đã chèn một đoạn khác vào di chúc của mình. |
Sau đó, ông đã chèn một đoạn khác vào di chúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The English translation is inserted between the lines of text. Bản dịch tiếng Anh được chèn vào giữa các dòng văn bản. |
Bản dịch tiếng Anh được chèn vào giữa các dòng văn bản. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Fine needles are gently inserted into the patient's skin. Kim nhỏ được đưa vào da bệnh nhân một cách nhẹ nhàng. |
Kim nhỏ được đưa vào da bệnh nhân một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The artist digitally inserted himself into the picture. Người nghệ sĩ tự đưa mình vào bức tranh bằng kỹ thuật số. |
Người nghệ sĩ tự đưa mình vào bức tranh bằng kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He winced as the doctor inserted the needle. Anh nhăn mặt khi bác sĩ đưa kim vào. |
Anh nhăn mặt khi bác sĩ đưa kim vào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Fine needles are gently inserted into the patient's skin. Kim nhỏ nhẹ nhàng được đưa vào da của bệnh nhân. |
Kim nhỏ nhẹ nhàng được đưa vào da của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |