ink: Mực
Ink là chất lỏng màu dùng để viết, in hoặc vẽ trên giấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ink
|
Phiên âm: /ɪŋk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mực viết, mực in | Ngữ cảnh: Chất lỏng dùng để viết, vẽ, in ấn |
The pen ran out of ink. |
Cây bút hết mực rồi. |
| 2 |
Từ:
inks
|
Phiên âm: /ɪŋks/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại mực | Ngữ cảnh: Nhiều màu hoặc loại mực khác nhau |
The artist used bright inks for the design. |
Họa sĩ dùng nhiều loại mực sáng màu để vẽ. |
| 3 |
Từ:
ink
|
Phiên âm: /ɪŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Viết, ký bằng mực | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn cảnh ký hợp đồng |
They inked the deal yesterday. |
Họ đã ký hợp đồng vào hôm qua. |
| 4 |
Từ:
inked
|
Phiên âm: /ɪŋkt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã ký, đã in | Ngữ cảnh: Đã hoàn tất bằng chữ ký hoặc mực in |
The contract is now inked and official. |
Hợp đồng đã được ký và chính thức có hiệu lực. |
| 5 |
Từ:
inky
|
Phiên âm: /ˈɪŋki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dính mực, đen như mực | Ngữ cảnh: Có mực dính trên đó hoặc có màu tối như mực |
His hands were covered in inky stains. |
Tay anh ta bị dính đầy mực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Pen and ink is wit’s plough. Bút và mực là cái cày của trí tuệ. |
Bút và mực là cái cày của trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please write in ink, not in pencil. Vui lòng viết bằng mực, không viết bằng bút chì. |
Vui lòng viết bằng mực, không viết bằng bút chì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He sopped up the ink with chalk. Anh ấy bôi phấn lên vết mực. |
Anh ấy bôi phấn lên vết mực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is a blot of ink on the paper. Có một vết mực trên giấy. |
Có một vết mực trên giấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The salesperson gave him a bottle of ink. Người bán hàng đưa cho anh ta một lọ mực. |
Người bán hàng đưa cho anh ta một lọ mực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Be careful. The ink is still wet. Hãy cẩn thận. Mực vẫn còn ướt. |
Hãy cẩn thận. Mực vẫn còn ướt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I changed the ink cartridges in my ballpoint pen. Tôi đã thay đổi hộp mực trong bút bi của mình. |
Tôi đã thay đổi hộp mực trong bút bi của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What would you recommend for removing ink stains? Bạn sẽ đề xuất gì để tẩy vết mực? |
Bạn sẽ đề xuất gì để tẩy vết mực? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The paper was blotted with ink spots. Giấy bị loang lổ vết mực. |
Giấy bị loang lổ vết mực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The ink spilt all over the desk. Mực tràn khắp bàn làm việc. |
Mực tràn khắp bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Write your homework in ink ,not in pencil. Viết bài tập về nhà của bạn bằng mực, không phải bằng bút chì. |
Viết bài tập về nhà của bạn bằng mực, không phải bằng bút chì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Who spilt ink on my book? Ai đã làm đổ mực lên sách của tôi? |
Ai đã làm đổ mực lên sách của tôi? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't touch it before the ink is dry! Đừng chạm vào nó trước khi mực khô! |
Đừng chạm vào nó trước khi mực khô! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ink of cuttlefish beclouded the water. Mực nang nổi lên trên mặt nước. |
Mực nang nổi lên trên mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A blob of ink fell on the desk. Một đốm mực rơi trên bàn làm việc. |
Một đốm mực rơi trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Should I sign my name in pencil or ink? Tôi nên ký tên bằng bút chì hay mực? |
Tôi nên ký tên bằng bút chì hay mực? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Please write in black ink. Hãy viết bằng mực đen. |
Hãy viết bằng mực đen. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't touch it! You'll smudge the ink. Đừng chạm vào nó! Bạn sẽ làm nhòe mực. |
Đừng chạm vào nó! Bạn sẽ làm nhòe mực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There is a mark of ink on his shirt. Có một vết mực trên áo sơ mi của anh ta. |
Có một vết mực trên áo sơ mi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 20 |
My pen seems to be running out of ink - I need a refill. Bút của tôi dường như sắp hết mực |
Bút của tôi dường như sắp hết mực | Lưu sổ câu |
| 21 |
A blotter absorbs ink. Một tấm thấm mực. |
Một tấm thấm mực. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The boy put the ink bottle back where it came from. Cậu bé đặt lọ mực trở lại nơi xuất phát của nó. |
Cậu bé đặt lọ mực trở lại nơi xuất phát của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
No, thick black ink like that won't wash off easily. Không, mực đen dày như vậy sẽ không dễ rửa sạch. |
Không, mực đen dày như vậy sẽ không dễ rửa sạch. | Lưu sổ câu |
| 24 |
These ink stains won't come out of my dress. Những vết mực này sẽ không ra khỏi váy của tôi. |
Những vết mực này sẽ không ra khỏi váy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The boy's white shirt was marked up with spots of ink. Chiếc áo sơ mi trắng của cậu bé bị đánh dấu những đốm mực. |
Chiếc áo sơ mi trắng của cậu bé bị đánh dấu những đốm mực. | Lưu sổ câu |
| 26 |
When you fill in the form, please write clearly/legibly in black ink. Khi bạn điền vào biểu mẫu, vui lòng viết rõ ràng / dễ đọc bằng mực đen. |
Khi bạn điền vào biểu mẫu, vui lòng viết rõ ràng / dễ đọc bằng mực đen. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The small boy spoilt the picture by smearing it with ink. Cậu bé làm hỏng bức tranh bằng cách bôi mực lên. |
Cậu bé làm hỏng bức tranh bằng cách bôi mực lên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Three lines of the first paragraph were underscored in red ink. Ba dòng của đoạn đầu tiên được gạch dưới bằng mực đỏ. |
Ba dòng của đoạn đầu tiên được gạch dưới bằng mực đỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
written in ink viết bằng mực |
viết bằng mực | Lưu sổ câu |
| 30 |
different coloured inks các loại mực màu khác nhau |
các loại mực màu khác nhau | Lưu sổ câu |
| 31 |
a pen and ink drawing bút và mực vẽ |
bút và mực vẽ | Lưu sổ câu |
| 32 |
Allow the ink to dry. Để mực khô. |
Để mực khô. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He wrote very neatly in blue ink. Anh ấy viết rất ngay ngắn bằng mực xanh. |
Anh ấy viết rất ngay ngắn bằng mực xanh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Most people now use ballpoints rather than ink. Hầu hết mọi người hiện nay sử dụng bút bi hơn là mực. |
Hầu hết mọi người hiện nay sử dụng bút bi hơn là mực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The drawback of this printer is that the ink tends to smudge. Hạn chế của máy in này là mực có xu hướng bị nhòe. |
Hạn chế của máy in này là mực có xu hướng bị nhòe. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There were several alterations in ink. Có một số thay đổi về mực in. |
Có một số thay đổi về mực in. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We need to replace the ink cartridge in the printer. Chúng ta cần thay hộp mực trong máy in. |
Chúng ta cần thay hộp mực trong máy in. | Lưu sổ câu |