inherent: Vốn có; cố hữu
Inherent là tính từ mô tả đặc điểm tồn tại tự nhiên, là bản chất của một người hoặc sự vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the difficulties inherent in a study of this type những khó khăn vốn có trong một nghiên cứu kiểu này |
những khó khăn vốn có trong một nghiên cứu kiểu này | Lưu sổ câu |
| 2 |
Violence is inherent in our society. Bạo lực vốn có trong xã hội chúng ta. |
Bạo lực vốn có trong xã hội chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an inherent weakness in the design of the machine một điểm yếu cố hữu trong thiết kế của máy |
một điểm yếu cố hữu trong thiết kế của máy | Lưu sổ câu |