Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impact là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impact trong tiếng Anh

impact /ˈɪmpækt/
- (n) : sự và chạm, sự tác động, ảnh hưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impact: Tác động

Impact là sự ảnh hưởng mạnh mẽ của một sự kiện, hành động hoặc yếu tố nào đó đối với một người hoặc tình huống.

  • The new policy had a positive impact on the local community. (Chính sách mới có tác động tích cực đối với cộng đồng địa phương.)
  • The impact of the storm was felt across the entire region. (Tác động của cơn bão được cảm nhận khắp toàn bộ khu vực.)
  • Her speech made a great impact on the audience. (Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ảnh hưởng lớn đối với khán giả.)

Bảng biến thể từ "impact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: impact
Phiên âm: /ˈɪmpækt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tác động, ảnh hưởng Ngữ cảnh: Sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai/cái gì The new law had a big impact on education.
Luật mới có ảnh hưởng lớn đến giáo dục.
2 Từ: impacts
Phiên âm: /ˈɪmpækts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các tác động Ngữ cảnh: Nhiều ảnh hưởng khác nhau Climate change has serious impacts on wildlife.
Biến đổi khí hậu có nhiều tác động nghiêm trọng đến động vật hoang dã.
3 Từ: impact
Phiên âm: /ɪmˈpækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ảnh hưởng, tác động Ngữ cảnh: Gây ảnh hưởng đến ai/cái gì The economy was impacted by the pandemic.
Nền kinh tế bị ảnh hưởng bởi đại dịch.
4 Từ: impacted
Phiên âm: /ɪmˈpæktɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã tác động Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động Her speech impacted the audience deeply.
Bài phát biểu của cô ấy đã tác động sâu sắc đến khán giả.
5 Từ: impactful
Phiên âm: /ˈɪmpæktfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tác động mạnh Ngữ cảnh: Gây ấn tượng mạnh hoặc ảnh hưởng lớn It was an impactful presentation.
Đó là một bài thuyết trình đầy ấn tượng.
6 Từ: impacting
Phiên âm: /ɪmˈpæktɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tác động Ngữ cảnh: Hành động đang gây ảnh hưởng The changes are impacting people’s lives.
Những thay đổi đang ảnh hưởng đến cuộc sống con người.

Từ đồng nghĩa "impact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The car had spun through 80 degrees on impact.

Chiếc xe đã quay qua 80 độ khi va chạm.

Lưu sổ câu

2

We need to assess the impact on climate change.

Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

3

The building makes a tremendous visual impact.

Tòa nhà tạo ra một tác động thị giác to lớn.

Lưu sổ câu

4

Technology has had an irreversible impact on society.

Công nghệ đã có tác động không thể đảo ngược đối với xã hội.

Lưu sổ câu

5

He collapsed under the full impact of the blow.

Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh.

Lưu sổ câu

6

Her speech made a profound impact on everyone.

Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người.

Lưu sổ câu

7

The impact dented our car's fender.

Cú va chạm làm móp tấm chắn bùn của ô tô của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

I was flung forward by the impact.

Tôi bị văng về phía trước do va chạm.

Lưu sổ câu

9

The plane completely disintegrated on the impact.

Máy bay tan rã hoàn toàn sau cú va chạm.

Lưu sổ câu

10

The front of the car crumpled on impact.

Phần đầu xe bị nát vụn khi va chạm.

Lưu sổ câu

11

The impact of the crash reduced the car to a third of its original length.

Tác động của vụ va chạm đã làm giảm chiếc xe xuống một phần ba chiều dài ban đầu.

Lưu sổ câu

12

Environmental impact reports are required under many circumstances by federal and state law.

Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang.

Lưu sổ câu

13

It's difficult to assess the impact of the President's speech.

Rất khó để đánh giá tác động của bài phát biểu của Tổng thống.

Lưu sổ câu

14

Cars are useful,[www.] but their impact on the environment is another matter altogether.

Ô tô là hữu ích, [www.Senturedict.com] nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác.

Lưu sổ câu

15

The impact of the new legislation has been greatly overstated.

Tác động của luật mới đã bị phóng đại quá mức.

Lưu sổ câu

16

Our correspondent has been assessing the impact of the sanctions.

Phóng viên của chúng tôi đang đánh giá tác động của các lệnh trừng phạt.

Lưu sổ câu

17

An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project.

Đánh giá tác động môi trường đầy đủ không được thực hiện đối với dự án đường tránh.

Lưu sổ câu

18

Businesses are beginning to feel the full impact of the recession.

Các doanh nghiệp bắt đầu cảm nhận được toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

19

The computer had made a great impact on modern life.

Máy tính đã có tác động lớn đến cuộc sống hiện đại.

Lưu sổ câu

20

The report assesses the impact of Aids on the gay community.

Báo cáo đánh giá tác động của Aids đối với cộng đồng người đồng tính nam.

Lưu sổ câu

21

The impact of the blow knocked Jack off balance.

Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng.

Lưu sổ câu

22

The industrial north of the country felt the full impact of the recession.

Khu công nghiệp phía bắc của đất nước đã phải chịu toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

23

The two wings of the aircraft broke off on impact.

Hai cánh của máy bay bị gãy khi va chạm.

Lưu sổ câu

24

Only ever work on the thing that will have the biggest impact.

Chỉ bao giờ làm việc với điều sẽ có tác động lớn nhất.

Lưu sổ câu

25

The plane flew into a mountain and disintegrated on impact.

Máy bay lao vào một ngọn núi và tan rã khi va chạm.

Lưu sổ câu

26

a positive/a negative/an adverse impact

tác động tích cực / tiêu cực / bất lợi

Lưu sổ câu

27

a significant/major/huge impact

một tác động đáng kể / lớn / lớn

Lưu sổ câu

28

to have/make an impact

để có / tạo ra tác động

Lưu sổ câu

29

to reduce/minimize the impact of something

để giảm / giảm thiểu tác động của một cái gì đó

Lưu sổ câu

30

the environmental impact of tourism

tác động môi trường của du lịch

Lưu sổ câu

31

the economic impact of leaving the European Union

tác động kinh tế của việc rời khỏi Liên minh Châu Âu

Lưu sổ câu

32

Her speech made a profound impact on everyone.

Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người.

Lưu sổ câu

33

She has had a lasting impact on the lives of many of her students.

Cô ấy đã có ảnh hưởng lâu dài đến cuộc sống của nhiều học sinh của mình.

Lưu sổ câu

34

The project's impact on the environment should be minimal.

Tác động của dự án đối với môi trường phải ở mức tối thiểu.

Lưu sổ câu

35

The report assesses the impact of the disease on mortality and population growth.

Báo cáo đánh giá tác động của căn bệnh này đối với tỷ lệ tử vong và gia tăng dân số.

Lưu sổ câu

36

It is too early to notice any impact from the recent changes to the rules.

Còn quá sớm để nhận thấy bất kỳ tác động nào từ những thay đổi gần đây đối với các quy tắc.

Lưu sổ câu

37

an environmental impact assessment

đánh giá tác động môi trường

Lưu sổ câu

38

a victim impact statement

một tuyên bố về tác động của nạn nhân

Lưu sổ câu

39

craters made by meteorite impacts

miệng núi lửa do thiên thạch va chạm

Lưu sổ câu

40

The impact of the blow knocked Jack off balance.

Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng.

Lưu sổ câu

41

A well-designed sports shoe should absorb the impact on the 28 bones in each foot.

Một đôi giày thể thao được thiết kế tốt phải hấp thụ lực tác động lên 28 xương ở mỗi bàn chân.

Lưu sổ câu

42

The bomb explodes on impact (= when it hits something).

Quả bom phát nổ khi va chạm (= khi nó chạm vào vật gì đó).

Lưu sổ câu

43

social support to cushion the impact of unemployment

hỗ trợ xã hội để giảm bớt tác động của thất nghiệp

Lưu sổ câu

44

It is difficult to judge the potential impact of the changes on employment patterns.

Rất khó để đánh giá tác động tiềm tàng của những thay đổi đối với mô hình việc làm.

Lưu sổ câu

45

Architecturally, these churches reflected the impact of the Renaissance.

Về mặt kiến ​​trúc, những nhà thờ này phản ánh ảnh hưởng của thời kỳ Phục hưng.

Lưu sổ câu

46

Listening to the speech through an interpreter lessened its impact somewhat.

Nghe bài phát biểu thông qua thông dịch viên đã giảm bớt phần nào tác động của nó.

Lưu sổ câu

47

The film lacks the visceral impact of her previous work.

Bộ phim thiếu tác động nội tạng của tác phẩm trước của cô.

Lưu sổ câu

48

The initial impact of the reforms will be felt most keenly in primary schools.

Tác động ban đầu của những cải cách sẽ được cảm nhận rõ ràng nhất ở các trường tiểu học.

Lưu sổ câu

49

The severest human impact on the dolphins has been the loss of habitat.

Tác động nặng nề nhất của con người đối với cá heo là mất môi trường sống.

Lưu sổ câu

50

We are trying to minimize the impact of price rises on our customers.

Chúng tôi đang cố gắng giảm thiểu tác động của việc tăng giá đối với khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

51

We'll show you how to dress for maximum impact at the all-important audition.

Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng.

Lưu sổ câu

52

You certainly made a big impact on Carter.

Bạn chắc chắn đã tạo ra ảnh hưởng lớn đến Carter.

Lưu sổ câu

53

a high-impact message aimed at changing people's attitudes

một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người

Lưu sổ câu

54

Air bags are designed to soften the impact for crash victims.

Túi khí được thiết kế để giảm bớt tác động cho nạn nhân va chạm.

Lưu sổ câu

55

The front coach of the train took the full impact of the crash.

Huấn luyện viên phía trước của đoàn tàu đã chịu toàn bộ tác động của vụ va chạm.

Lưu sổ câu

56

We'll show you how to dress for maximum impact at the all-important audition.

Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng.

Lưu sổ câu

57

a high-impact message aimed at changing people's attitudes

một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người

Lưu sổ câu

58

Impact occurred seconds after the pilot radioed for help.

Tác động xảy ra vài giây sau khi phi công phát thanh để được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

59

Her music has had quite an impact on the world.

Nhạc của cô ấy rất có ảnh hưởng trên thế giới.

Lưu sổ câu