impact: Tác động
Impact là sự ảnh hưởng mạnh mẽ của một sự kiện, hành động hoặc yếu tố nào đó đối với một người hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impact
|
Phiên âm: /ˈɪmpækt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tác động, ảnh hưởng | Ngữ cảnh: Sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai/cái gì |
The new law had a big impact on education. |
Luật mới có ảnh hưởng lớn đến giáo dục. |
| 2 |
Từ:
impacts
|
Phiên âm: /ˈɪmpækts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các tác động | Ngữ cảnh: Nhiều ảnh hưởng khác nhau |
Climate change has serious impacts on wildlife. |
Biến đổi khí hậu có nhiều tác động nghiêm trọng đến động vật hoang dã. |
| 3 |
Từ:
impact
|
Phiên âm: /ɪmˈpækt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ảnh hưởng, tác động | Ngữ cảnh: Gây ảnh hưởng đến ai/cái gì |
The economy was impacted by the pandemic. |
Nền kinh tế bị ảnh hưởng bởi đại dịch. |
| 4 |
Từ:
impacted
|
Phiên âm: /ɪmˈpæktɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã tác động | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động |
Her speech impacted the audience deeply. |
Bài phát biểu của cô ấy đã tác động sâu sắc đến khán giả. |
| 5 |
Từ:
impactful
|
Phiên âm: /ˈɪmpæktfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tác động mạnh | Ngữ cảnh: Gây ấn tượng mạnh hoặc ảnh hưởng lớn |
It was an impactful presentation. |
Đó là một bài thuyết trình đầy ấn tượng. |
| 6 |
Từ:
impacting
|
Phiên âm: /ɪmˈpæktɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tác động | Ngữ cảnh: Hành động đang gây ảnh hưởng |
The changes are impacting people’s lives. |
Những thay đổi đang ảnh hưởng đến cuộc sống con người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The car had spun through 80 degrees on impact. Chiếc xe đã quay qua 80 độ khi va chạm. |
Chiếc xe đã quay qua 80 độ khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We need to assess the impact on climate change. Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu. |
Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The building makes a tremendous visual impact. Tòa nhà tạo ra một tác động thị giác to lớn. |
Tòa nhà tạo ra một tác động thị giác to lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Technology has had an irreversible impact on society. Công nghệ đã có tác động không thể đảo ngược đối với xã hội. |
Công nghệ đã có tác động không thể đảo ngược đối với xã hội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He collapsed under the full impact of the blow. Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh. |
Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her speech made a profound impact on everyone. Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người. |
Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The impact dented our car's fender. Cú va chạm làm móp tấm chắn bùn của ô tô của chúng tôi. |
Cú va chạm làm móp tấm chắn bùn của ô tô của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was flung forward by the impact. Tôi bị văng về phía trước do va chạm. |
Tôi bị văng về phía trước do va chạm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The plane completely disintegrated on the impact. Máy bay tan rã hoàn toàn sau cú va chạm. |
Máy bay tan rã hoàn toàn sau cú va chạm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The front of the car crumpled on impact. Phần đầu xe bị nát vụn khi va chạm. |
Phần đầu xe bị nát vụn khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The impact of the crash reduced the car to a third of its original length. Tác động của vụ va chạm đã làm giảm chiếc xe xuống một phần ba chiều dài ban đầu. |
Tác động của vụ va chạm đã làm giảm chiếc xe xuống một phần ba chiều dài ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Environmental impact reports are required under many circumstances by federal and state law. Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang. |
Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's difficult to assess the impact of the President's speech. Rất khó để đánh giá tác động của bài phát biểu của Tổng thống. |
Rất khó để đánh giá tác động của bài phát biểu của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Cars are useful,[www.] but their impact on the environment is another matter altogether. Ô tô là hữu ích, [www.Senturedict.com] nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác. |
Ô tô là hữu ích, [www.Senturedict.com] nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The impact of the new legislation has been greatly overstated. Tác động của luật mới đã bị phóng đại quá mức. |
Tác động của luật mới đã bị phóng đại quá mức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Our correspondent has been assessing the impact of the sanctions. Phóng viên của chúng tôi đang đánh giá tác động của các lệnh trừng phạt. |
Phóng viên của chúng tôi đang đánh giá tác động của các lệnh trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project. Đánh giá tác động môi trường đầy đủ không được thực hiện đối với dự án đường tránh. |
Đánh giá tác động môi trường đầy đủ không được thực hiện đối với dự án đường tránh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Businesses are beginning to feel the full impact of the recession. Các doanh nghiệp bắt đầu cảm nhận được toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. |
Các doanh nghiệp bắt đầu cảm nhận được toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The computer had made a great impact on modern life. Máy tính đã có tác động lớn đến cuộc sống hiện đại. |
Máy tính đã có tác động lớn đến cuộc sống hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The report assesses the impact of Aids on the gay community. Báo cáo đánh giá tác động của Aids đối với cộng đồng người đồng tính nam. |
Báo cáo đánh giá tác động của Aids đối với cộng đồng người đồng tính nam. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The impact of the blow knocked Jack off balance. Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng. |
Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The industrial north of the country felt the full impact of the recession. Khu công nghiệp phía bắc của đất nước đã phải chịu toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. |
Khu công nghiệp phía bắc của đất nước đã phải chịu toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The two wings of the aircraft broke off on impact. Hai cánh của máy bay bị gãy khi va chạm. |
Hai cánh của máy bay bị gãy khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Only ever work on the thing that will have the biggest impact. Chỉ bao giờ làm việc với điều sẽ có tác động lớn nhất. |
Chỉ bao giờ làm việc với điều sẽ có tác động lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The plane flew into a mountain and disintegrated on impact. Máy bay lao vào một ngọn núi và tan rã khi va chạm. |
Máy bay lao vào một ngọn núi và tan rã khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a positive/a negative/an adverse impact tác động tích cực / tiêu cực / bất lợi |
tác động tích cực / tiêu cực / bất lợi | Lưu sổ câu |
| 27 |
a significant/major/huge impact một tác động đáng kể / lớn / lớn |
một tác động đáng kể / lớn / lớn | Lưu sổ câu |
| 28 |
to have/make an impact để có / tạo ra tác động |
để có / tạo ra tác động | Lưu sổ câu |
| 29 |
to reduce/minimize the impact of something để giảm / giảm thiểu tác động của một cái gì đó |
để giảm / giảm thiểu tác động của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 30 |
the environmental impact of tourism tác động môi trường của du lịch |
tác động môi trường của du lịch | Lưu sổ câu |
| 31 |
the economic impact of leaving the European Union tác động kinh tế của việc rời khỏi Liên minh Châu Âu |
tác động kinh tế của việc rời khỏi Liên minh Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 32 |
Her speech made a profound impact on everyone. Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người. |
Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một tác động sâu sắc đến mọi người. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She has had a lasting impact on the lives of many of her students. Cô ấy đã có ảnh hưởng lâu dài đến cuộc sống của nhiều học sinh của mình. |
Cô ấy đã có ảnh hưởng lâu dài đến cuộc sống của nhiều học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The project's impact on the environment should be minimal. Tác động của dự án đối với môi trường phải ở mức tối thiểu. |
Tác động của dự án đối với môi trường phải ở mức tối thiểu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The report assesses the impact of the disease on mortality and population growth. Báo cáo đánh giá tác động của căn bệnh này đối với tỷ lệ tử vong và gia tăng dân số. |
Báo cáo đánh giá tác động của căn bệnh này đối với tỷ lệ tử vong và gia tăng dân số. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is too early to notice any impact from the recent changes to the rules. Còn quá sớm để nhận thấy bất kỳ tác động nào từ những thay đổi gần đây đối với các quy tắc. |
Còn quá sớm để nhận thấy bất kỳ tác động nào từ những thay đổi gần đây đối với các quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an environmental impact assessment đánh giá tác động môi trường |
đánh giá tác động môi trường | Lưu sổ câu |
| 38 |
a victim impact statement một tuyên bố về tác động của nạn nhân |
một tuyên bố về tác động của nạn nhân | Lưu sổ câu |
| 39 |
craters made by meteorite impacts miệng núi lửa do thiên thạch va chạm |
miệng núi lửa do thiên thạch va chạm | Lưu sổ câu |
| 40 |
The impact of the blow knocked Jack off balance. Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng. |
Tác động của cú đánh khiến Jack mất thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A well-designed sports shoe should absorb the impact on the 28 bones in each foot. Một đôi giày thể thao được thiết kế tốt phải hấp thụ lực tác động lên 28 xương ở mỗi bàn chân. |
Một đôi giày thể thao được thiết kế tốt phải hấp thụ lực tác động lên 28 xương ở mỗi bàn chân. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The bomb explodes on impact (= when it hits something). Quả bom phát nổ khi va chạm (= khi nó chạm vào vật gì đó). |
Quả bom phát nổ khi va chạm (= khi nó chạm vào vật gì đó). | Lưu sổ câu |
| 43 |
social support to cushion the impact of unemployment hỗ trợ xã hội để giảm bớt tác động của thất nghiệp |
hỗ trợ xã hội để giảm bớt tác động của thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 44 |
It is difficult to judge the potential impact of the changes on employment patterns. Rất khó để đánh giá tác động tiềm tàng của những thay đổi đối với mô hình việc làm. |
Rất khó để đánh giá tác động tiềm tàng của những thay đổi đối với mô hình việc làm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Architecturally, these churches reflected the impact of the Renaissance. Về mặt kiến trúc, những nhà thờ này phản ánh ảnh hưởng của thời kỳ Phục hưng. |
Về mặt kiến trúc, những nhà thờ này phản ánh ảnh hưởng của thời kỳ Phục hưng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Listening to the speech through an interpreter lessened its impact somewhat. Nghe bài phát biểu thông qua thông dịch viên đã giảm bớt phần nào tác động của nó. |
Nghe bài phát biểu thông qua thông dịch viên đã giảm bớt phần nào tác động của nó. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The film lacks the visceral impact of her previous work. Bộ phim thiếu tác động nội tạng của tác phẩm trước của cô. |
Bộ phim thiếu tác động nội tạng của tác phẩm trước của cô. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The initial impact of the reforms will be felt most keenly in primary schools. Tác động ban đầu của những cải cách sẽ được cảm nhận rõ ràng nhất ở các trường tiểu học. |
Tác động ban đầu của những cải cách sẽ được cảm nhận rõ ràng nhất ở các trường tiểu học. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The severest human impact on the dolphins has been the loss of habitat. Tác động nặng nề nhất của con người đối với cá heo là mất môi trường sống. |
Tác động nặng nề nhất của con người đối với cá heo là mất môi trường sống. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We are trying to minimize the impact of price rises on our customers. Chúng tôi đang cố gắng giảm thiểu tác động của việc tăng giá đối với khách hàng của mình. |
Chúng tôi đang cố gắng giảm thiểu tác động của việc tăng giá đối với khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We'll show you how to dress for maximum impact at the all-important audition. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng. |
Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
You certainly made a big impact on Carter. Bạn chắc chắn đã tạo ra ảnh hưởng lớn đến Carter. |
Bạn chắc chắn đã tạo ra ảnh hưởng lớn đến Carter. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a high-impact message aimed at changing people's attitudes một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người |
một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người | Lưu sổ câu |
| 54 |
Air bags are designed to soften the impact for crash victims. Túi khí được thiết kế để giảm bớt tác động cho nạn nhân va chạm. |
Túi khí được thiết kế để giảm bớt tác động cho nạn nhân va chạm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The front coach of the train took the full impact of the crash. Huấn luyện viên phía trước của đoàn tàu đã chịu toàn bộ tác động của vụ va chạm. |
Huấn luyện viên phía trước của đoàn tàu đã chịu toàn bộ tác động của vụ va chạm. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We'll show you how to dress for maximum impact at the all-important audition. Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng. |
Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách ăn mặc để có tác động tối đa tại buổi thử giọng quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
a high-impact message aimed at changing people's attitudes một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người |
một thông điệp có tác động cao nhằm thay đổi thái độ của mọi người | Lưu sổ câu |
| 58 |
Impact occurred seconds after the pilot radioed for help. Tác động xảy ra vài giây sau khi phi công phát thanh để được giúp đỡ. |
Tác động xảy ra vài giây sau khi phi công phát thanh để được giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Her music has had quite an impact on the world. Nhạc của cô ấy rất có ảnh hưởng trên thế giới. |
Nhạc của cô ấy rất có ảnh hưởng trên thế giới. | Lưu sổ câu |