illustrate: Minh họa
Illustrate là hành động giải thích hoặc làm rõ một ý tưởng bằng hình ảnh, ví dụ hoặc minh họa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
illustrate
|
Phiên âm: /ˈɪləstreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Minh họa, làm rõ | Ngữ cảnh: Giải thích bằng ví dụ hoặc hình ảnh |
The teacher illustrated her point with a diagram. |
Cô giáo minh họa ý của mình bằng sơ đồ. |
| 2 |
Từ:
illustrates
|
Phiên âm: /ˈɪləstreɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Minh họa | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
This chart illustrates the results clearly. |
Biểu đồ này minh họa kết quả rất rõ. |
| 3 |
Từ:
illustrated
|
Phiên âm: /ˈɪləstreɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã minh họa; có hình minh họa | Ngữ cảnh: Dùng cho sách, báo, hoặc bài giảng |
An illustrated book is easier to read. |
Một cuốn sách có hình minh họa dễ đọc hơn. |
| 4 |
Từ:
illustrating
|
Phiên âm: /ˈɪləstreɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang minh họa | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
He is illustrating a children’s storybook. |
Anh ấy đang vẽ minh họa cho truyện thiếu nhi. |
| 5 |
Từ:
illustration
|
Phiên âm: /ˌɪləˈstreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hình minh họa, ví dụ | Ngữ cảnh: Hình ảnh, sơ đồ, hoặc ví dụ giúp giải thích điều gì đó |
The book contains many beautiful illustrations. |
Cuốn sách có nhiều hình minh họa đẹp. |
| 6 |
Từ:
illustrator
|
Phiên âm: /ˈɪləstreɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Họa sĩ minh họa | Ngữ cảnh: Người vẽ hoặc tạo hình minh họa |
She works as a professional illustrator. |
Cô ấy làm họa sĩ minh họa chuyên nghiệp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company's bank statements illustrate its success. Các báo cáo ngân hàng của công ty minh họa cho sự thành công của nó. |
Các báo cáo ngân hàng của công ty minh họa cho sự thành công của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The foregoing examples illustrate this point. Các ví dụ trên minh họa điểm này. |
Các ví dụ trên minh họa điểm này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Two short quotations will illustrate my point. Hai câu trích dẫn ngắn sẽ minh họa quan điểm của tôi. |
Hai câu trích dẫn ngắn sẽ minh họa quan điểm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Let me give an example to illustrate the point . Hãy để tôi đưa ra một ví dụ để minh họa quan điểm. |
Hãy để tôi đưa ra một ví dụ để minh họa quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
To illustrate my point I have done a comparative analysis. Để minh họa cho quan điểm của mình, tôi đã thực hiện một phân tích so sánh. |
Để minh họa cho quan điểm của mình, tôi đã thực hiện một phân tích so sánh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The following examples illustrate how this operates in practice. Các ví dụ sau minh họa cách điều này hoạt động trong thực tế. |
Các ví dụ sau minh họa cách điều này hoạt động trong thực tế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This diagram will illustrate what I mean. Sơ đồ này sẽ minh họa ý tôi muốn nói. |
Sơ đồ này sẽ minh họa ý tôi muốn nói. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A single example serves to illustrate what I mean. Một ví dụ duy nhất để minh họa ý tôi muốn nói. |
Một ví dụ duy nhất để minh họa ý tôi muốn nói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She used an overhead projector to illustrate her talk. Cô ấy sử dụng máy chiếu trên cao để minh họa cho bài nói của mình. |
Cô ấy sử dụng máy chiếu trên cao để minh họa cho bài nói của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
examples serve to illustrate this point. ví dụ minh họa điểm này. |
ví dụ minh họa điểm này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She decides to use charts and diagrams to illustrate. Cô ấy quyết định sử dụng biểu đồ và sơ đồ để minh họa. |
Cô ấy quyết định sử dụng biểu đồ và sơ đồ để minh họa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The following tale will clearly illustrate this point. Câu chuyện sau đây sẽ minh họa rõ ràng điểm này. |
Câu chuyện sau đây sẽ minh họa rõ ràng điểm này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
One example will suffice to illustrate the point. Một ví dụ sẽ đủ để minh họa quan điểm. |
Một ví dụ sẽ đủ để minh họa quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some simple examples will illustrate the point . Một số ví dụ đơn giản sẽ minh họa quan điểm. |
Một số ví dụ đơn giản sẽ minh họa quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The speaker said he would endeavor to illustrate. Diễn giả nói rằng anh ta sẽ cố gắng minh họa. |
Diễn giả nói rằng anh ta sẽ cố gắng minh họa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Over a hundred diagrams, tables and pictures illustrate the book. Hơn một trăm sơ đồ, bảng và hình ảnh minh họa cho cuốn sách. |
Hơn một trăm sơ đồ, bảng và hình ảnh minh họa cho cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If I could just take one example to illustrate this. Nếu tôi có thể lấy một ví dụ để minh họa điều này. |
Nếu tôi có thể lấy một ví dụ để minh họa điều này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Macmillan commissioned her to illustrate a book by Spike Milligan. Macmillan đã ủy quyền cho cô ấy vẽ minh họa cho một cuốn sách của Spike Milligan. |
Macmillan đã ủy quyền cho cô ấy vẽ minh họa cho một cuốn sách của Spike Milligan. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Let me give another example to illustrate this difficult point. Hãy để tôi đưa ra một ví dụ khác để minh họa điểm khó khăn này. |
Hãy để tôi đưa ra một ví dụ khác để minh họa điểm khó khăn này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
To illustrate my point, let me tell you a little story. Để minh họa cho quan điểm của tôi, hãy để tôi kể cho bạn nghe một câu chuyện nhỏ. |
Để minh họa cho quan điểm của tôi, hãy để tôi kể cho bạn nghe một câu chuyện nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We've used an imaginary case history to illustrate them. Chúng tôi đã sử dụng lịch sử trường hợp tưởng tượng để minh họa chúng. |
Chúng tôi đã sử dụng lịch sử trường hợp tưởng tượng để minh họa chúng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We can best illustrate this with two absurd examples. Chúng ta có thể minh họa rõ nhất điều này bằng hai ví dụ vô lý. |
Chúng ta có thể minh họa rõ nhất điều này bằng hai ví dụ vô lý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let us illustrate in order to clarify the issue. Hãy để chúng tôi minh họa để làm rõ vấn đề. |
Hãy để chúng tôi minh họa để làm rõ vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Ancient literature uses fictional characters to illustrate moral dilemmas. Văn học cổ đại sử dụng các nhân vật hư cấu để minh họa cho những tình huống khó xử về đạo đức. |
Văn học cổ đại sử dụng các nhân vật hư cấu để minh họa cho những tình huống khó xử về đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 25 |
London and Huddersfield also illustrate the concentric pattern. London và Huddersfield cũng minh họa mô hình đồng tâm. |
London và Huddersfield cũng minh họa mô hình đồng tâm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Two anecdotes about Cato illustrate his stance. Hai giai thoại về Cato minh họa cho lập trường của anh ta. |
Hai giai thoại về Cato minh họa cho lập trường của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A case history will illustrate what I mean. Lịch sử trường hợp sẽ minh họa điều tôi muốn nói. |
Lịch sử trường hợp sẽ minh họa điều tôi muốn nói. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She could illustrate her arguments with clever examples drawn from the real world of commerce. Cô ấy có thể minh họa các lập luận của mình bằng những ví dụ thông minh rút ra từ thế giới thương mại thực tế. |
Cô ấy có thể minh họa các lập luận của mình bằng những ví dụ thông minh rút ra từ thế giới thương mại thực tế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I shall take four different examples from contemporary literature to illustrate my point. Tôi sẽ lấy bốn ví dụ khác nhau từ văn học đương đại để minh họa quan điểm của tôi. |
Tôi sẽ lấy bốn ví dụ khác nhau từ văn học đương đại để minh họa quan điểm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She illustrated her own books. Cô ấy vẽ minh họa cho sách của chính mình. |
Cô ấy vẽ minh họa cho sách của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His lecture was illustrated with photos taken during the expedition. Bài giảng của ông được minh họa bằng các bức ảnh chụp trong chuyến thám hiểm. |
Bài giảng của ông được minh họa bằng các bức ảnh chụp trong chuyến thám hiểm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
To illustrate my point, let me tell you a little story. Để minh họa cho quan điểm của tôi, hãy để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ. |
Để minh họa cho quan điểm của tôi, hãy để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Last year's sales figures are illustrated in Figure 2. Số liệu bán hàng năm ngoái được minh họa trong Hình 2. |
Số liệu bán hàng năm ngoái được minh họa trong Hình 2. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He is showing these silent films to help illustrate his story of survival. Anh ấy đang chiếu những bộ phim câm này để giúp minh họa câu chuyện sống sót của anh ấy. |
Anh ấy đang chiếu những bộ phim câm này để giúp minh họa câu chuyện sống sót của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Each topic is illustrated with concrete examples of economic practice. Mỗi chủ đề được minh họa bằng các ví dụ cụ thể về thực tiễn kinh tế. |
Mỗi chủ đề được minh họa bằng các ví dụ cụ thể về thực tiễn kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Here's an example to illustrate what I mean. Đây là một ví dụ để minh họa ý tôi muốn nói. |
Đây là một ví dụ để minh họa ý tôi muốn nói. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The incident illustrates the need for better security measures. Sự cố cho thấy sự cần thiết của các biện pháp an ninh tốt hơn. |
Sự cố cho thấy sự cần thiết của các biện pháp an ninh tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This story illustrates how little has changed. Câu chuyện này minh họa ít thay đổi như thế nào. |
Câu chuyện này minh họa ít thay đổi như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 39 |
These data illustrate that many parents are not aware of the risks. Những dữ liệu này cho thấy rằng nhiều bậc cha mẹ không nhận thức được những rủi ro. |
Những dữ liệu này cho thấy rằng nhiều bậc cha mẹ không nhận thức được những rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The new edition is heavily illustrated with photographs of aircraft. Ấn bản mới được minh họa rất nhiều bằng các bức ảnh về máy bay. |
Ấn bản mới được minh họa rất nhiều bằng các bức ảnh về máy bay. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a collection of photographically illustrated magazines một bộ sưu tập các tạp chí được minh họa bằng ảnh |
một bộ sưu tập các tạp chí được minh họa bằng ảnh | Lưu sổ câu |
| 42 |
a beautifully illustrated book một cuốn sách được minh họa đẹp mắt |
một cuốn sách được minh họa đẹp mắt | Lưu sổ câu |
| 43 |
This diagram illustrates the process of paper-making./This diagram shows how paper is made. Sơ đồ này minh họa quy trình sản xuất giấy. / Sơ đồ này cho thấy cách sản xuất giấy. |
Sơ đồ này minh họa quy trình sản xuất giấy. / Sơ đồ này cho thấy cách sản xuất giấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His question merely illustrates his ignorance of the subject. Câu hỏi của anh ta chỉ thể hiện sự thiếu hiểu biết của anh ta về chủ đề này. |
Câu hỏi của anh ta chỉ thể hiện sự thiếu hiểu biết của anh ta về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The case tragically illustrates the dangers of fireworks. Trường hợp bi thảm minh chứng cho sự nguy hiểm của pháo hoa. |
Trường hợp bi thảm minh chứng cho sự nguy hiểm của pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The dire consequences of chronic underfunding are nowhere better illustrated than in the nation's schools. Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng thiếu tài chính kinh niên không được minh họa rõ hơn ở các trường học của quốc gia. |
Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng thiếu tài chính kinh niên không được minh họa rõ hơn ở các trường học của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The dire consequences of chronic underfunding are nowhere better illustrated than in the nation's schools. Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng thiếu tài chính kinh niên không được minh họa rõ hơn ở các trường học của quốc gia. |
Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng thiếu tài chính kinh niên không được minh họa rõ hơn ở các trường học của quốc gia. | Lưu sổ câu |