Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ice trong tiếng Anh

ice /aɪs/
- (n) : băng, nước đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ice: Đá

Ice là nước đông lại thành những khối rắn, thường được sử dụng để làm lạnh đồ uống hoặc trong các hoạt động thể thao mùa đông.

  • We need to put some ice in the cooler to keep the drinks cold. (Chúng ta cần bỏ ít đá vào thùng làm lạnh để giữ cho đồ uống lạnh.)
  • The ice on the lake was thick enough for skating. (Lớp băng trên hồ đủ dày để chơi trượt băng.)
  • He slipped on the ice and fell down. (Anh ấy trượt trên lớp băng và ngã xuống.)

Bảng biến thể từ "ice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ice
Phiên âm: /aɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước đá, băng Ngữ cảnh: Nước ở thể rắn do đông lạnh The lake was covered with ice.
Mặt hồ bị bao phủ bởi băng.
2 Từ: ices
Phiên âm: /aɪsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Kem, đá lạnh Ngữ cảnh: Các món tráng miệng hoặc đồ uống lạnh We ordered two ices.
Chúng tôi gọi hai ly kem.
3 Từ: icy
Phiên âm: /ˈaɪsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Băng giá, lạnh lẽo Ngữ cảnh: Có băng hoặc cảm giác lạnh The road was icy and dangerous.
Con đường đầy băng và nguy hiểm.
4 Từ: iced
Phiên âm: /aɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có đá, lạnh Ngữ cảnh: Dùng trong “iced tea”, “iced coffee” I love iced coffee in summer.
Tôi thích cà phê đá vào mùa hè.
5 Từ: iceberg
Phiên âm: /ˈaɪsbɜːrɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tảng băng trôi Ngữ cảnh: Khối băng lớn trôi trên biển The ship hit an iceberg.
Con tàu đâm phải tảng băng trôi.
6 Từ: icing
Phiên âm: /ˈaɪsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp kem phủ bánh Ngữ cảnh: Lớp đường đông đặc trên bánh The cake was covered with pink icing.
Chiếc bánh được phủ kem hồng.

Từ đồng nghĩa "ice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The teacher warned the students off the thin ice.

Giáo viên cảnh báo học sinh khỏi lớp băng mỏng.

Lưu sổ câu

2

I bought a brick of ice cream for Jimmy.

Tôi mua một viên kem cho Jimmy.

Lưu sổ câu

3

He was pouring ice and lemonade into tall glasses.

Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao.

Lưu sổ câu

4

The ice is hard enough to skate on.

Băng đủ cứng để trượt băng.

Lưu sổ câu

5

The ice cracked as I stepped onto it.

Băng nứt khi tôi bước lên nó.

Lưu sổ câu

6

Is the ice thick enough for skating?

Lớp băng có đủ dày để trượt băng không?

Lưu sổ câu

7

There was ice on the windows.

Có băng trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

8

She slipped on the ice.

Cô ấy trượt chân trên mặt băng.

Lưu sổ câu

9

She slid along the ice.

Cô ấy trượt dài trên mặt băng.

Lưu sổ câu

10

What flavor of ice cream do you like?

Bạn thích vị kem nào?

Lưu sổ câu

11

The compacted snow on the pavement turned to ice.

Tuyết được nén chặt trên mặt đường chuyển thành băng.

Lưu sổ câu

12

When water freezes it becomes ice.

Khi nước đóng băng, nó sẽ trở thành đá.

Lưu sổ câu

13

The pond was covered in ice all winter.

Cái ao bị bao phủ trong băng suốt mùa đông.

Lưu sổ câu

14

The ice is as hard as rock.

Băng cứng như đá.

Lưu sổ câu

15

She scooped ice cream into their bowls.

Cô ấy xúc kem vào bát của họ.

Lưu sổ câu

16

The ice thawed in the sun.

Băng tan trong ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

17

We ate a tub of ice cream.

Chúng tôi ăn một bồn kem.

Lưu sổ câu

18

Walk slowly on the ice,otherwise you'll fall.

Đi chậm trên băng, nếu không bạn sẽ bị ngã.

Lưu sổ câu

19

After dinner, we had ice cream for dessert.

Sau bữa tối, chúng tôi ăn kem để tráng miệng.

Lưu sổ câu

20

Snow and ice have caused chaos on the roads.

Băng tuyết đã gây ra sự hỗn loạn trên các con đường.

Lưu sổ câu

21

Is the ice thick enough to walk on?

Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không?

Lưu sổ câu

22

If you warm ice, it will melt into water.

Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước.

Lưu sổ câu

23

She put some ice in her drink.

Cô ấy cho một ít đá vào đồ uống của mình.

Lưu sổ câu

24

The skaters were gliding over the ice.

Những người trượt ván đang lướt trên mặt băng.

Lưu sổ câu

25

There's some ice in the fridge.

Có một ít đá trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

26

They had cake and ice cream at the party.

Họ có bánh và kem trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

27

My hands are as cold as ice.

Tay tôi lạnh như băng.

Lưu sổ câu

28

There was ice on the windows.

Có băng trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

29

The lake was covered with a sheet of ice.

Hồ được bao phủ bởi một lớp băng.

Lưu sổ câu

30

the body of a man perfectly preserved in a block of ice

thi thể của một người đàn ông được bảo quản hoàn hảo trong một khối băng

Lưu sổ câu

31

My hands are as cold as ice.

Tay tôi lạnh như băng.

Lưu sổ câu

32

substantial loss of sea ice in the Arctic Ocean

mất đi đáng kể lượng băng biển ở Bắc Băng Dương

Lưu sổ câu

33

Both teams are on the ice, waiting for the whistle.

Cả hai đội đang băng lên chờ tiếng còi khai cuộc.

Lưu sổ câu

34

The dancers came out onto the ice.

Các vũ công bước ra sân băng.

Lưu sổ câu

35

People were skating on the ice.

Mọi người đang trượt băng trên băng.

Lưu sổ câu

36

They held hands as they glided across the ice.

Họ nắm tay nhau khi lướt trên mặt băng.

Lưu sổ câu

37

I'll have lemonade please—no ice.

Cho tôi xin nước chanh

Lưu sổ câu

38

a glass of water with ice and lemon

một ly nước đá và chanh

Lưu sổ câu

39

She ordered a vodka and ice.

Cô ấy gọi một vodka và đá.

Lưu sổ câu

40

The glass was filled with green liquid and crushed ice.

Ly chứa đầy chất lỏng màu xanh lục và đá vụn.

Lưu sổ câu

41

Drinks, ices and popcorn are all on sale in the foyer.

Đồ uống, kem và bỏng ngô đều được bán trong tiền sảnh.

Lưu sổ câu

42

Jim organized a few party games to break the ice when people first arrived.

Jim tổ chức một vài trò chơi tiệc tùng để phá băng khi mọi người mới đến.

Lưu sổ câu

43

His excuses cut no ice with me.

Những lời bào chữa của anh ấy không hề có chút băng khoăn nào với tôi.

Lưu sổ câu

44

All the food is laid out and the champagne is on ice.

Tất cả thức ăn được bày ra và rượu sâm banh ở trên đá.

Lưu sổ câu

45

We've had to put our plans on ice for the time being.

Chúng tôi phải đặt kế hoạch của mình trên băng giá vào lúc này.

Lưu sổ câu

46

Cinderella on ice

Cô bé lọ lem trên băng

Lưu sổ câu

47

Is the ice thick enough to walk on?

Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không?

Lưu sổ câu

48

The ice was beginning to melt.

Băng bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

49

The spray froze and formed great blocks of ice on the front of the ship.

Chất phun đóng băng và tạo thành những khối băng lớn ở phía trước con tàu.

Lưu sổ câu

50

Ice had formed on the pond.

Băng hình thành trên ao.

Lưu sổ câu