ice: Đá
Ice là nước đông lại thành những khối rắn, thường được sử dụng để làm lạnh đồ uống hoặc trong các hoạt động thể thao mùa đông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ice
|
Phiên âm: /aɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nước đá, băng | Ngữ cảnh: Nước ở thể rắn do đông lạnh |
The lake was covered with ice. |
Mặt hồ bị bao phủ bởi băng. |
| 2 |
Từ:
ices
|
Phiên âm: /aɪsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Kem, đá lạnh | Ngữ cảnh: Các món tráng miệng hoặc đồ uống lạnh |
We ordered two ices. |
Chúng tôi gọi hai ly kem. |
| 3 |
Từ:
icy
|
Phiên âm: /ˈaɪsi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Băng giá, lạnh lẽo | Ngữ cảnh: Có băng hoặc cảm giác lạnh |
The road was icy and dangerous. |
Con đường đầy băng và nguy hiểm. |
| 4 |
Từ:
iced
|
Phiên âm: /aɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có đá, lạnh | Ngữ cảnh: Dùng trong “iced tea”, “iced coffee” |
I love iced coffee in summer. |
Tôi thích cà phê đá vào mùa hè. |
| 5 |
Từ:
iceberg
|
Phiên âm: /ˈaɪsbɜːrɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tảng băng trôi | Ngữ cảnh: Khối băng lớn trôi trên biển |
The ship hit an iceberg. |
Con tàu đâm phải tảng băng trôi. |
| 6 |
Từ:
icing
|
Phiên âm: /ˈaɪsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp kem phủ bánh | Ngữ cảnh: Lớp đường đông đặc trên bánh |
The cake was covered with pink icing. |
Chiếc bánh được phủ kem hồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The teacher warned the students off the thin ice. Giáo viên cảnh báo học sinh khỏi lớp băng mỏng. |
Giáo viên cảnh báo học sinh khỏi lớp băng mỏng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I bought a brick of ice cream for Jimmy. Tôi mua một viên kem cho Jimmy. |
Tôi mua một viên kem cho Jimmy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was pouring ice and lemonade into tall glasses. Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao. |
Anh ấy đang đổ đá và nước chanh vào những chiếc ly cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ice is hard enough to skate on. Băng đủ cứng để trượt băng. |
Băng đủ cứng để trượt băng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ice cracked as I stepped onto it. Băng nứt khi tôi bước lên nó. |
Băng nứt khi tôi bước lên nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Is the ice thick enough for skating? Lớp băng có đủ dày để trượt băng không? |
Lớp băng có đủ dày để trượt băng không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was ice on the windows. Có băng trên cửa sổ. |
Có băng trên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She slipped on the ice. Cô ấy trượt chân trên mặt băng. |
Cô ấy trượt chân trên mặt băng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She slid along the ice. Cô ấy trượt dài trên mặt băng. |
Cô ấy trượt dài trên mặt băng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What flavor of ice cream do you like? Bạn thích vị kem nào? |
Bạn thích vị kem nào? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The compacted snow on the pavement turned to ice. Tuyết được nén chặt trên mặt đường chuyển thành băng. |
Tuyết được nén chặt trên mặt đường chuyển thành băng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When water freezes it becomes ice. Khi nước đóng băng, nó sẽ trở thành đá. |
Khi nước đóng băng, nó sẽ trở thành đá. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pond was covered in ice all winter. Cái ao bị bao phủ trong băng suốt mùa đông. |
Cái ao bị bao phủ trong băng suốt mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ice is as hard as rock. Băng cứng như đá. |
Băng cứng như đá. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She scooped ice cream into their bowls. Cô ấy xúc kem vào bát của họ. |
Cô ấy xúc kem vào bát của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The ice thawed in the sun. Băng tan trong ánh nắng mặt trời. |
Băng tan trong ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We ate a tub of ice cream. Chúng tôi ăn một bồn kem. |
Chúng tôi ăn một bồn kem. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Walk slowly on the ice,otherwise you'll fall. Đi chậm trên băng, nếu không bạn sẽ bị ngã. |
Đi chậm trên băng, nếu không bạn sẽ bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After dinner, we had ice cream for dessert. Sau bữa tối, chúng tôi ăn kem để tráng miệng. |
Sau bữa tối, chúng tôi ăn kem để tráng miệng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Snow and ice have caused chaos on the roads. Băng tuyết đã gây ra sự hỗn loạn trên các con đường. |
Băng tuyết đã gây ra sự hỗn loạn trên các con đường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Is the ice thick enough to walk on? Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không? |
Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
If you warm ice, it will melt into water. Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước. |
Nếu bạn làm ấm nước đá, nó sẽ tan thành nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She put some ice in her drink. Cô ấy cho một ít đá vào đồ uống của mình. |
Cô ấy cho một ít đá vào đồ uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The skaters were gliding over the ice. Những người trượt ván đang lướt trên mặt băng. |
Những người trượt ván đang lướt trên mặt băng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There's some ice in the fridge. Có một ít đá trong tủ lạnh. |
Có một ít đá trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They had cake and ice cream at the party. Họ có bánh và kem trong bữa tiệc. |
Họ có bánh và kem trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My hands are as cold as ice. Tay tôi lạnh như băng. |
Tay tôi lạnh như băng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There was ice on the windows. Có băng trên cửa sổ. |
Có băng trên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The lake was covered with a sheet of ice. Hồ được bao phủ bởi một lớp băng. |
Hồ được bao phủ bởi một lớp băng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the body of a man perfectly preserved in a block of ice thi thể của một người đàn ông được bảo quản hoàn hảo trong một khối băng |
thi thể của một người đàn ông được bảo quản hoàn hảo trong một khối băng | Lưu sổ câu |
| 31 |
My hands are as cold as ice. Tay tôi lạnh như băng. |
Tay tôi lạnh như băng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
substantial loss of sea ice in the Arctic Ocean mất đi đáng kể lượng băng biển ở Bắc Băng Dương |
mất đi đáng kể lượng băng biển ở Bắc Băng Dương | Lưu sổ câu |
| 33 |
Both teams are on the ice, waiting for the whistle. Cả hai đội đang băng lên chờ tiếng còi khai cuộc. |
Cả hai đội đang băng lên chờ tiếng còi khai cuộc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The dancers came out onto the ice. Các vũ công bước ra sân băng. |
Các vũ công bước ra sân băng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
People were skating on the ice. Mọi người đang trượt băng trên băng. |
Mọi người đang trượt băng trên băng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They held hands as they glided across the ice. Họ nắm tay nhau khi lướt trên mặt băng. |
Họ nắm tay nhau khi lướt trên mặt băng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'll have lemonade please—no ice. Cho tôi xin nước chanh |
Cho tôi xin nước chanh | Lưu sổ câu |
| 38 |
a glass of water with ice and lemon một ly nước đá và chanh |
một ly nước đá và chanh | Lưu sổ câu |
| 39 |
She ordered a vodka and ice. Cô ấy gọi một vodka và đá. |
Cô ấy gọi một vodka và đá. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The glass was filled with green liquid and crushed ice. Ly chứa đầy chất lỏng màu xanh lục và đá vụn. |
Ly chứa đầy chất lỏng màu xanh lục và đá vụn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Drinks, ices and popcorn are all on sale in the foyer. Đồ uống, kem và bỏng ngô đều được bán trong tiền sảnh. |
Đồ uống, kem và bỏng ngô đều được bán trong tiền sảnh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Jim organized a few party games to break the ice when people first arrived. Jim tổ chức một vài trò chơi tiệc tùng để phá băng khi mọi người mới đến. |
Jim tổ chức một vài trò chơi tiệc tùng để phá băng khi mọi người mới đến. | Lưu sổ câu |
| 43 |
His excuses cut no ice with me. Những lời bào chữa của anh ấy không hề có chút băng khoăn nào với tôi. |
Những lời bào chữa của anh ấy không hề có chút băng khoăn nào với tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
All the food is laid out and the champagne is on ice. Tất cả thức ăn được bày ra và rượu sâm banh ở trên đá. |
Tất cả thức ăn được bày ra và rượu sâm banh ở trên đá. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We've had to put our plans on ice for the time being. Chúng tôi phải đặt kế hoạch của mình trên băng giá vào lúc này. |
Chúng tôi phải đặt kế hoạch của mình trên băng giá vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Cinderella on ice Cô bé lọ lem trên băng |
Cô bé lọ lem trên băng | Lưu sổ câu |
| 47 |
Is the ice thick enough to walk on? Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không? |
Lớp băng có đủ dày để đi tiếp không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
The ice was beginning to melt. Băng bắt đầu tan. |
Băng bắt đầu tan. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The spray froze and formed great blocks of ice on the front of the ship. Chất phun đóng băng và tạo thành những khối băng lớn ở phía trước con tàu. |
Chất phun đóng băng và tạo thành những khối băng lớn ở phía trước con tàu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Ice had formed on the pond. Băng hình thành trên ao. |
Băng hình thành trên ao. | Lưu sổ câu |